Bạn hỏi - Chuyên gia trả lời
Bạn cần hỏi gì?
Tỉnh nào sau đây thuộc vùng Đồng bằng sông Hồng?
A. Bắc Giang.
B. Thái Nguyên.
C. Hòa Bình.
D. Vĩnh Phúc.
Hệ thống sông nào sau đây ở nước ta có tiềm năng thủy điện lớn nhất?
A. Sông Mã.
B. Sông Hồng.
C. Sông Cả.
D. Sông Ba.
Vùng nào sau đây ở nước ta có tiềm năng thủy điện lớn nhất?
A. Tây Nguyên.
B. Duyên hải Nam Trung Bộ.
C. Bắc Trung Bộ.
D. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
Nhà máy thủy điện nào sau đây ở vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ có công suất lớn nhất?
A. Lai Châu.
B. Sơn La.
D. Bản Chát.
Nhà máy điện than nào sau đây không thuộc vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ?
A. Na Dương.
B. Sơn Động.
C. An Khánh.
D. Uông Bí.
Đất hiếm của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ tập trung chủ yếu ở tỉnh nào sau đây?
A. Hà Giang.
B. Lai Châu.
C. Bắc Giang.
D. Cao Bằng.
Ở vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ, than tập trung chủ yếu ở tỉnh nào sau đây?
A. Lạng Sơn, Thái Nguyên.
B. Yên Bái, Hà Giang.
C. Bắc Giang, Cao Bằng.
D. Lai Châu, Sơn La.
Trung du và miền núi Bắc Bộ không tiếp giáp với vùng/quốc gia nào sau đây?
A. Trung Quốc.
B. Lào.
D. Cam-pu-chia.
Đặc điểm khí hậu của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ thuận lợi để phát triển các loại cây có nguồn gốc
A. ôn đới, nhiệt đới.
B. cận nhiệt, ôn đới.
C. cận nhiệt, nhiệt đới.
D. xích đạo, nhiệt đới.
Trung du và miền núi Bắc Bộ ít có điều kiện thuận lợi để phát triển
A. các cây đặc sản, cây căn quả cận nhiệt và ôn đới.
B. cây công nghiệp có nguồn gốc cận nhiệt, ôn đới.
C. cây công nghiệp lâu năm có nguồn gốc nhiệt đới.
D. các cây dược liệu, rau quả cận nhiệt và ôn đới.
Thế mạnh nào sau đây không phải của Trung du và miền núi Bắc Bộ?
A. Phát triển chăn nuôi trâu, bò, ngựa và lợn.
B. Phát triển các ngành kinh tế biển và đảo.
D. Khai thác, chế biến khoáng sản, thuỷ điện.
C. Trồng cây công nghiệp lâu năm cận nhiệt.
Khó khăn chủ yếu về tự nhiên đối với phát triển chăn nuôi gia súc ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là
A. địa hình bị chia cắt phức tạp.
B. hiện tượng rét đậm, rét hại.
C. mùa đông thiếu nhiều nước.
D. đồng cỏ chưa được cải tạo.
Chăn nuôi lợn của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ phát triển nhờ có
A. diện tích trồng hoa màu lớn.
B. lao động chuyên môn đông.
C. thị trường tiêu thụ rộng lớn.
D. thu hút được nhiều đầu tư.
So với khu vực Tây Bắc, khu vực Đông Bắc có
A. mùa đông đến sớm và kết thúc muộn hơn.
B. mùa đông đến muộn và kết thúc muộn hơn.
C. mùa đông đến sớm và kết thúc sớm hơn.
D. mùa đông đến muộn và kết thúc sớm hơn.
Chăn nuôi bò sữa phát triển mạnh ở cao nguyên nào sau đây của khu vực Trung du và miền núi Bắc Bộ?
A. Đồng văn.
B. Tả Phình.
C. Mộc Châu.
D. Sín Chải.
Vị trí của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ có điểm khác biệt nào sau đây so với các vùng khác trong cả nước?
A. Có biên giới kéo dài với Trung Quốc và Lào.
B. Tất cả các tỉnh đều giáp với biển, có biên giới.
C. Vị trí trung chuyển giữa miền Bắc, miền Nam.
D. Ví trí tiếp giáp với cả Lào và Cam-pu-chia.
Phát biểu nào sau đây không đúng với vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ?
A. Nằm ở phía bắc, diện tích rộng lớn.
B. Có sự phân hóa thành hai tiểu vùng.
C. Dân số đông nhất, kinh tế phát triển.
D. Tiếp giáp với Trung Quốc và Lào.
Trung du và miền núi Bắc Bộ tiếp giáp với vùng kinh tế nào sau đây?
A. Đồng bằng sông Hồng.
C. Tây Nguyên.
D. Đông Nam Bộ.
Trung du và miền núi Bắc Bộ có thế mạnh nổi bật nhất cả nước về tiềm năng để phát triển ngành công nghiệp nào sau đây?
A. Luyện kim.
B. Khai khoáng.
C. Thuỷ điện.
D. Thực phẩm.
Yếu tố tự nhiên nào sau đây quyết định đến việc phát triển thế mạnh trồng rau quả cận nhiệt và ôn đới ở Trung du và miền núi Bắc Bộ?
A. Địa hình.
B. Khí hậu.
C. Thổ nhưỡng.
D. Sông ngòi.
Cơ cấu công nghiệp của Trung du và miền núi Bắc Bộ đa dạng do
A. vị trí địa lí ngày càng thuận lợi.
B. chính sách phát triển công nghiệp.
C. tài nguyên thiên nhiên đa dạng.
D. nguồn lao động có kinh nghiệm.
Đàn lợn của Trung du và miền núi Bắc Bộ phát triển chủ yếu dựa vào
A. sản phẩm phụ của chế biến thuỷ sản.
B. nguồn lúa gạo và phụ phẩm của lúa.
C. sự phong phú của hoa màu lương thực.
D. sự phong phú của thức ăn trong rừng.
Chăn nuôi lợn hiện nay được phát triển mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ chủ yếu do
A. cơ sở thức ăn được đảm bảo tốt hơn.
B. đáp ứng nhu cầu thị trường xuất khẩu.
C. cơ sở vật chất kĩ thuật,giống đảm bảo.
D. công nghiệp chế biến phát triển mạnh.
Trung du và miền núi Bắc Bộ phát triển mạnh ngành công nghiệp khai thác và chế biến khoáng sản do
A. giàu tài nguyên khoáng sản bậc nhất nước ta.
B. vùng có số dân đông, nguồn lao động dồi dào.
C. vùng có trình độ khoa học và công nghệ cao.
D. thị trường tiêu thụ lớn, nguồn vốn đầu tư lớn.
Trung du và miền núi Bắc Bộ có thế mạnh để phát triển các cây công nghiệp có nguồn gốc cận nhiệt và ôn đới là do
A. tài nguyên đất phong phú, nguồn nước khá đa dạng.
B. khí hậu có mùa đông lạnh và phân hóa theo độ cao.
C. mạng lưới sông ngòi dày đặc, nguồn lao động đông.
D. địa hình phân hóa đa dạng và gần với chí tuyến bắc.
Vùng nào sau đây ở nước ta có đàn trâu lớn nhất cả nước?
A. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
B. Bắc Trung Bộ.
C. Duyên hải Nam Trung Bộ.
D. Đồng bằng sông Hồng.
Tỉnh nào sau đây ở vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ có nhiều bò nhất?
C. Cao Bằng.
D. Yên Bái.
Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ, cây cà phê được trồng chủ yếu ở tỉnh nào sau đây?
A. Điện Biên, Yên Bái.
B. Lạng Sơn, Sơn La.
C. Sơn La, Điện Biên.
D. Lai Châu, Lào Cai.
Chè được trồng chủ yếu ở các tỉnh nào sau đây của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ?
A. Thái Nguyên, Phú Thọ, Hà Giang.
B. Thái Nguyên, Yên Bái, Cao Bằng.
C. Thái Nguyên, Phú Thọ, Điện Biên.
D. Thái Nguyên, Sơn La, Lạng Sơn.
Vùng nào sau đây ở nước ta có diện tích chè lớn nhất?
Các loại cây công nghiệp lâu năm được trồng ở vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ là
A. chè, cà phê, hồi, quế.
B. cao su, chè, hồi, tiêu.
C. cà phê, điều, cao su.
D. quế, chẩu, tiêu, điều.
A. 5’UAX3’.
B. 3’AUG5.
d. Từ 2014 đến nay, Trung Quốc không còn hành động xâm phạm chủ quyền Việt Nam.
c. Năm 2014, Việt Nam đấu tranh quyết liệt, theo luật pháp quốc tế để bảo vệ chủ quyền.
b. Năm 1988, Trung Quốc đánh và chiếm giữ toàn bộ quần đảo Trường Sa của Việt Nam.
a. Tư liệu 1 và 2 đề cập đến hành động xâm phạm chủ quyền Việt Nam của Trung Quốc.
Làm việc nhóm, mở bảng tính QuanLiTaiChinhCLB.xlsx đã tạo ở Bài 6A và thực hiện các yêu cầu sau:
a) Sử dụng hàm COUNTIF để đếm số lần thu, chi theo từng khoản trong danh sách.
b) Xác định các yêu cầu thống kê dữ liệu thu, chi; lập công thức để thực hiện các yêu cầu thống kê do nhóm em đặt ra.
d. Cả 3 tư liệu khẳng định tính chính nghĩa cuộc chiến đấu của quân dân Việt Nam.
c. Tư liệu 3 khẳng định Việt Nam chủ trương giải quyết xung đột bằng hòa bình.
Mở bảng tính QuanLiTaiChinh.xlsx đã tạo ở Bài 6A và thực hiện các yêu cầu sau:
a) Sử dụng hàm COUNTIF để đếm số lần thu theo từng khoản thu, số lần chi theo từng khoàn chi.
b) Trên trang tính Thu, lập công thức để thực hiện các yêu cầu thống kê dữ liệu thu nhập tương tự như ở Hình 3.
c) Trên trang tính Chi, lập công thức để thực hiện các yêu cầu thống kê dữ liệu chi tiêu tương tự như ở Hình 4.
d) Sử dụng hàm COUNTIF để thống kê dữ liệu theo yêu cầu của em (ví dụ, thống kê số lần mua sách, vở,...).