Huyền Trang
Kim cương đoàn
7,065
1413
Cho 20g hỗn hợp Fe và Mg tác dụng hết với dung dịch HCl thấy có 1,0 gam khí hiđro thoát ra. Dung dịch thu được nếu đem cô cạn thì lượng muối khan thu được là:
A. 50,0g.
B. 55,5g.
C. 60,0g.
D. 60,5g.
Kim loại Al được sản xuất trong công nghiệp bằng phương pháp:
A. Khử Al2O3 bằng khí CO ở nhiệt độ cao.
B. Điện phân nóng chảy AlCl3 với hai điện cực trơ.
C. Dùng Mg đẩy Al ra khỏi dung dịch AlCl3.
D. Điện phân nóng chảy Al2O3 với hai điện cực trơ có mặt criolit.
Thổi V ml (đktc) CO2 vào 300 ml dung dịch Ca(OH)2 0,02M, thu được 0,2 gam kết tủa. Giá trị của V là:
A. 44,8 hoặc 89,6.
B. 44,8 hoặc 224.
C. 224.
D. 44,8.
Phenol không phải là nguyên liệu để điều chế:
A. thủy tinh hữu cơ.
B. nhựa bakelit.
C. 2,4-D và 2,4,6-T.
D. axit picric.
Khi đốt cháy hoàn toàn một este no, đơn chức thì số mol CO2 sinh ra bằng số mol O2 đã phản ứng. Tên gọi của este là:
A. metyl fomat.
B. etyl axetat.
C. propyl axetat.
D. metyl axetat.
Cho 11,2 gam CaO tác dụng với dung dịch có chứa 39,2 gam H2SO4. Tính khối lượng muối CaSO4 thu được là?
A. 27,2 gam.
B. 20,4 gam.
C. 40,8 gam.
D. 36,6 gam.
Nhận xét nào sau đây không đúng?
A. Các amin đều có tính bazơ.
B. Tính bazơ của anilin yếu hơn NH3.
C. Amin tác dụng được với axit tạo ra muối.
D. Amin là hợp chất hữu cơ có tính chất lưỡng tính.
Xà phòng hóa hoàn toàn 17,24 gam chất béo vừa đủ 0,06 mol NaOH. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được khối lượng xà phòng là:
A. 17,80 gam.
B. 18,24 gam.
C. 16,68 gam.
D. 18,38 gam.
Trong các câu sau, câu nào đúng?
A. Crom là kim loại có tính khử mạnh hơn sắt.
B. Crom là kim loại nên chỉ tạo được oxit bazơ.
C. Trong tự nhiên, crom có ở dạng đơn chất.
D. Phương pháp điều chế crom là điện phân Cr2O3
Trường hợp nào sau đây không phù hợp giữa tên quặng và công thức hợp chất sắt chính trong quặng?
A. Hematit đỏ, Fe2O3.
B. Hematit nâu, Fe3O4.
C. Manhetit, Fe3O4.
D. Xiđerit, FeCO3.
Chất tham gia phản ứng trùng hợp tạo ra polime là:
A. CH3-CH2-Cl.
B. CH3-CH3.
C. CH2=CH-CH3.
D. CH3-CH2-CH3.
Trong nhóm IA theo chiều từ trên xuống dưới thì không có sự tăng dần của:
A. Điện tích hạt nhân của nguyên tử.
B. Nguyên tử khối.
C. Bán kính nguyên tử.
D. Số oxi hóa cao nhất.
Kim loại nào sau đây nặng nhất (khối lượng riêng lớn nhất) trong tất cả các kim loại?
A. Pb.
B. Au.
C. Ag.
D. Os.
Chất không có khả năng làm xanh nước quỳ tím là:
A. anilin.
B. natri hiđroxit.
C. natri axetat.
D. amoniac.
Cho phenolphtalein vào dung dịch nào sau đây sẽ hóa hồng?
A. dung dịch NaCl
B. dung dịch BaCl2
C. dung dịch NaOH
D. dung dịch HCl
Chất hữu cơ nào dưới đây chỉ có tính bazơ?
A. Lysin.
B. Anilin.
C. Axit glutamic.
D. Metylamoni clorua.
Trong pin điện hóa, catot là nơi xảy ra:
A. sự oxi hóa chất khử.
B. sự khử chất oxi hóa.
C. sự điện li dung dịch muối.
D. sự điện phân dung dịch muối.
Chất nào sau đây tạo kết tủa trắng với nước brom:
A. Alanin.
B. Glucozo.
C. Anilin.
D. Vinyl axetat.
Loại than có khả năng hấp thụ mạnh, được dùng nhiều trong mặt nạ phòng độc, trong công nghiệp hóa chất và trong y học gọi là:
A. than hoạt tính.
B. than gỗ.
C. than chì.
D. than cốc.
Cho tam giác ABC cân tại A. Gọi M, N, P lần lượt là trung điêm của các cạnh AB, AC, BC
a) Chứng minh tứ giác BCNM là hình thang cân
b) Gọi D là điểm đối xứng với P qua N. Chứng minh tứ giác APCD là hình chữ nhật
c) Gọi O và G lần lượt là giao điểm của BD với AP và AC. Chứng minhDG=13BD
d) Gọi E là hình chiếu của N trên cạnh BC. Tam giác ABC phải thêm điều kiện gì để tứ giác ONEP là hình vuông. Khi ONEP là hình vuông tính diện tích tam giác ABC, biết PN = 2V2 cm