
Giang Quách Hương
Sắt đoàn
5
1
Hình thang cân ABCD có AB // CD, AB < CD. Kẻ các đường cao AH, BK. Điền các đoạn thẳng thích hợp vào ô trống: AH = ? DH = ?
Hãy nêu các quyền cơ bản của công dân theo hiến pháp 2013. Theo đó, quyền nào là quan trọng nhất.Tại sao?
1 Trong hệ điều hành Windows, các nhóm tên tệp nào sau đây hợp lệ?A Tinhoc, bai tap word, thong-bao B Kiem/tra, bien_ban, thanhtra C Baocao, con, thuchanhpascal D Thi_hocky 1, lythuyet, thuc\hanh
kể về 1 chuyến tham quan du lịch bổ ích : 1 hoạt động mà mình được tham gia.mn kể về chính trải nghiệm của mik nha
Bai 7: Thang nhiệt độ Celsius - Đo nhiệt độ
Nêu hai điều em đã biết và hai điều em muốn biết
Tên hoạt động | Thời gian ước lượng | Loại đồng hồ đo |
1. Thời gian vận động viên chạy 100m. |
||
2. Thời gian học sinh đi từ đầu lớp học đến cuối lớp học. |
||
3. Thời gian chạy 1 vòng quanh sân trường em. | ||
4. Thời gian đi 1 vòng quanh sân trường em. |
Bài 1. Hãy ước lượng thời gian và lựa chọn đồng hồ phù hợp cho mỗi hoạt động sau :Đề bài ở trên .Môn này là môn Khoa học nha
Ba số nguyên tố phân biệt có tổng là 106 .Số lớn nhất trong ba sô nguyên tố đó có thể lớn nhất bằng bao nhiêu
Hai bạn Ân và Huệ tranh luận tính đúng ,sai của các phát biểu sau : a)Có ba số lẻ liện tiếp đều là số nguyên tố .
b)Có hai số nguyên tố mà tổng của chúng là số lẻ.
c)Mọi số nguyên tố đều là số lẻ .
d)Tổng của hai số nguyên bất kì là một số chẵn
1.a) Tìm các ước nguyên tố của các số sau:13;36;43. b)Tìm các ước không phải số nguyên tố của các số sau :21;35;47
Cho các số 3,13,17,18,25,,39,41.Trong đó: a)Số nào là sô nguyên tố ?Vì sao? b)Số nào là hợp số ?Vì sao?
Lớp 6A có 40 h/s có số người như nhau mỗi nhóm nhiều hơn 3 học sinh .hỏi mỗi nhóm có thể có bao nhiêu người ?
3.Tìm x biết :
a) 24.x-32.x=145-255:51
b) 580:(x-24) =329-150.21
c) 7.( x-14)+35=25+279:9
2.Tính
a) (54+47).(89 -27) .(24-42 )
b) ( 169-42).(169-52)....(169-132)
c) (72003+470) : 471
1.Tính
a)24 -50:25+13.7
b) 32+5.13-323
c) 2.[(195+35:7):8+195] -400
d) 4.[(32.[52+23) :111]-26]+2002
1340 và 2161 7. 213 và216
523 và 6.522 399 và 1121
5217 và 11972 21610 và 4. 21611
21612và 21613 và 21614
21615 và 21616 21617và 21618 - 21619
2130và2131.2132 2133 - 2134và 2134-2136
50.2137và Cho S=1+2+2138+2139+......+2160
21611 và 21616 So sánh S với 5.2163
1. So sánh 2 luỹ thừa
1340 với 2161 2115với 275.498
5217 với 11972 7245 -7244 và 7244-21610
21611 với 21612 Cho S =1+2+21613+21614+.......21615
21616 với 2.21617 So sánh S với 5.21618
21619 với 4.21150
21151 với 21152.21153
50.21154 với 21155
21150 với 21157
21158 với 6.21159
7.2750 với 2751
2752 với 2753
2754 với 2755