Trí Nguyễn
Vàng đoàn
780
156
tham gia bầu cử quốc hội và hội đồng nhân dân là thể hiện quyền gì của nhân dân ta
em hãy nêu đặc điểm biển việt nam
1/ Độ ancol là
A. số ml ancol etylic có trong 100ml hỗn hợp ancol và nước.
B. số ml nước có trong 100ml hỗn hợp ancol và nước.
C. số gam ancol etylic có trong 100ml hỗn hợp ancol và nước.
D. số gam nước có trong 100gam hỗn hợp ancol và nước.
2/ Ancol etylic tác dụng được với dãy hóa chất là
A. NaOH; Na; CH3COOH; O2. B. Na; K; CH3COOH; O2.
C. C2H4; K; CH3COOH; Fe. D. Ca(OH)2; K; CH3COOH; O2.
3/ Cho các chất: HCl , Na2SO3 , Mg , CaCO3 , MnO2 .Có mấy cặp chất tác dụng được với nhau để sinh ra chất khí :
A. 2cặp. B. 3 cặp. C. 4 cặp. D. 5 cặp.
4/ Dãy chất đều làm mất màu dung dịch brom là dãy chất nào sau đây:
A.C2H6, C2H2. B.C2H4, CH4. C. C2H4, C2H2. D. CH4, C2H2.
5/ Giấm ăn là dung dịch axit axetic có nồng độ
A. trên 10% B. dưới 2% C. từ 2%-5% D. từ 5%-10%.
6/ Khi đốt cháy hoàn toàn một thể tích hiđrocacbon X, thu được thể tích CO2 gấp 3 lần thể tích hiđrocacbon X khi đem đốt (cùng điều kiện về nhiệt độ và áp suất). Hiđrocacbon đó là:
A. CH4. B. C2H4. C. C2H2. D. C3H6.
7/ Để phân biệt dung dịch axit axetic và ancol etylic ta dùng kim loại nào sau đây?
A. Na. B. Zn. C. K. D. Cu.
8/ Loại đường nào sau đây được dùng để pha huyết thanh, truyền tĩnh mạch người bệnh?
A. Sacarozơ. B. Frutozơ. C. Glucozơ D. Mantozơ.
9/ Dãy chất đều phản ứng với dung dịch NaOH là:
A. C6H12O6 , CH3COOH. B.CH3COOC2H5 , C2H5OH.
C.CH3COOH , CH3COOC2H5. D.CH3COOH , (-C6H10O5-)n.
10/ Trong các chất sau: CH4, CO2, C2H4, Na2CO3, C2H5ONa có:
A. 1 hợp chất hữu cơ, 4 hợp chất vô cơ. B. 2 hợp chất hữu cơ, 3 hợp chất vô cơ.
C. 4 hợp chất hữu cơ,1 hợp chất vơ cơ. D. 3 hợp chất hữu cơ, 2 hợp chất vô cơ.
11/ Chất nào sau đây không có phản ứng thủy phân:
A. Glucozơ B. Chất béo C. Saccarozơ D. Xenlulozơ.
12/ Số mắc xích trong phân tử tinh bột khoảng
A. 1000-5000 B. 1200-5500 C. 1200-6000 D. 10000-14000
13/ Khí etilen có lẫn khí CO2, SO2 và hơi nước. Để thu được khí etilen tinh khiết, nên dùng cách nào trong các cách sau?
A. Cho hỗn hợp qua dung dịch nước vôi trong dư, sau đó qua dung dịch H2SO4 đặc.
B. Cho hỗn hợp qua dung dịch nước brom dư sau đó dẫn khí thoát ra vào H2SO4 đặc.
C. Dẫn hỗn hợp qua dung dịch H2SO4 đặc.
D. Cho hỗn hợp qua dung dịch nước brom dư.
14/ Cặp chất nào sau đây không phản ứng được với nhau?
A. Na2CO3 và dung dịch CH3COOH B. Zn và dung dịch CH3COOH
C. Cu và dung dịch CH3COOH D. dung dịch AgNO3 / NH3 và dung dịch C6H12O6
15/ Chất béo tác dụng với kiểm thu được glixerol và
A. Một muối của axit béo. B. Hỗn hợp muối của các axit béo.
C. Axít béo. D. Hỗn hợp của axit béo.
16/ Phân tử khối của tinh bột khoảng 299700 đvC. Số mắc xích (-C6H10O5-) trong phân tử tinh bột là
A. 2050 B. 1950 C. 1850 D. 1750.
17/ Chất hữu cơ trong thành phần có chứa nguyên tố Nitơ là:
A. Protêin. B. Tinh bột. C. Saccarozơ. D. Nhựa PE.
20/ Nhỏ vài giọt dung dịch iot vào ống nghiệm đựng hồ tinh bột thấy xuất hiện màu
A. Xanh B. Tím C. Vàng D. Đỏ.
18/ Số ml ancol etylic nguyên chất có trong 150ml rượu 920 là:
A. 37,5 ml B. 75 ml C. 100 ml D. 138 ml
19/ Có thể pha được bao nhiêu lít ancol etylic 200 từ 2 lít ancol etylic 450?
A. 4,5 lít. B. 5,0 lít. C. 0,9 lít. D. 9,5 lít.
20/ Cho đá vôi vào dung dịch axit axetic có hiện tượng xảy ra là:
A. kết tủa màu trắng. B. khí không màu thoát ra C. kết tủa màu xanh. D. khí mùi hắc thoát ra.
21/ Trứng là loại thực phẩm chứa nhiều
A. chất béo B. Chất đường C. Chất bột D. protein.
22/ Thành phần của quả nho chín có nhiều:
A. Protêin. B. Tinh bột. C. Glucozơ. D. Xenlulozơ.
23/ “Mắt xích” trong phân tử protein là
A. xenlulozơ B. glucozơ C. Aminoaxit D. etilen.
24/ Phương pháp không thể làm sạch vết dầu ăn dính vào quần áo là:
A. Giặt bằng nước xà phòng. B. Tẩy bằng cồn 960.
C. Tẩy bằng xăng. C. Giặt bằng dung dịch muối ăn.
25/ Công thức cấu tạo của axit axetic là:
A. C2H6O. B. C2H4O2. C. C2H5-OH. D. CH3-COOH.
26/ Một hợp chất ancol A có công thức CnH2n+1OH. Khối lượng mol của A là 60g/mol. Giá trị của n là:
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
27 Để phân biệt vải dệt bằng tơ tằm và vải dệt bằng sợi bông. Chúng ta có thể
A. gia nhiệt để thực hiện phản ứng đông tụ.
B. đốt và ngửi nếu có mùi khét là vải bằng tơ tằm.
C. dùng quỳ tím.
D. dùng phản ứng thủy phân.
28/ Thủy phân hoàn toàn 17,16 kg một loại chất béo cần vừa đủ 2,4 kg NaOH, sản phẩm thu được gồm 1,84kg glixerol và hỗn hợp muối của các axit béo. Khối lượng hỗn hợp các muối là:
A. 17,72kg B. 19,44kg C. 11,92kg D. 12,77kg.
29/ Để đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol ancol có công thức CnH2n+1OH thì cần 10,08 lít khí oxi (đktc). CTPT của ancol là:
A. CH3-OH B. C2H5-OH C. C3H7-OH D. C4H9-OH.
30/ Viết các phương trình hóa học theo sơ đồ chuyển đổi hóa học sau:
1. Cacbon đioxit Tinh bột Glucozơ Ancol etylic Axit axetic
2. Saccarozơ Glucozơ Ancol etylic Axit axetic Etyl axetat
31/ Phân biệt chât:
1. Có 3 lọ hóa chất mất nhãn chứa các dung dịch: C2H5OH, C6H12O6 và C12H22O11. Nêu phương pháp hóa học để phân biệt 3 dung dịch trên. Viết phương trình hóa học minh họa (nếu có).
2. Có 3 lọ hóa chất mất nhãn chứa các dung dịch: C2H5OH, C6H12O6 và CH3COOH. Nêu phương pháp hóa học để phân biệt 3 dung dịch trên. Viết phương trình hóa học minh họa (nếu có).
32/ Cho 210 gam axit axetic tác dụng với 138 gam ancol etylic (có mặt của H2SO4 đặc) thì thu được 174,2 gam etyl axetat. Tính hiệu suất của phản ứng.
33/ Cho 4,5 kg glucozơ lên men. Tính thể tích ancol etylic nguyên chất thu được, biết hiệu suất phản ứng lên men là 80% và khối lượng riêng của ancol là 0,8g/ml.
34/ Tìm nồng độ % dung dịch dựa theo PTHH.