
Ánh Nguyệt (ảnh đại diện mẹ tôi)
Đồng đoàn
285
57
Câu 7:Từ một tế bào mẹ sau giảm phân tạo ra mấy tế bào con
A. 3 B. 2
C. 4 D. 5
Câu 8:Phép lai dưới đây được coi là lai phân tích ?
A. P:AA x AA B. P: Aa x Aa
C. P: AA x aa D. P: aa x aa
Câu 9: Khi lai hai cơ thể bố mẹ thuần chủng; P : vàng trơn X xanh nhăn
F1 thu được cho tự thụ phấn. Biến dị tổ hợp xuất hiện ở F2 là ?
A. Vàng trơn B. Xanh nhăn
C. Xanh trơn D. Cả A, B, C đều đúng
Câu 10:Trong quá trình phân bào NST bắt đầu nhân đôi ở ?
A. Kì giữa B. Kì sau C.Kì trung gian D.Kì cuối
Câu 11: Ở đậu Hà Lan tính trạng hạt vàng (A) là trội so với hạt xanh (aa). Cây đậu hạt vàng có thể có kiểu gen là?
A. AA B. Aa
C. AA hoặc Aa D. aa
Câu 12: Phép lai nào sau đây cho F1 có tỉ lệ kiểu hình là 9 : 3 : 3 : 1 ?
A. AaBb X AaBb B. AABB X aabb
C. Aabb X aaBb D. AAbb X aabb
Câu 13: Ví dụ nào sau đây là cặp tính trạng tương phản ?
A. Hạt trơn và hạt xanh B. Hạt trơn và hạt vàng
C. Hạt vàng và hạt xanh D. Hạt vàng và hạt nhăn.
Câu 14: Phép lai nào dưới đây tạo ra con lai F1 có nhiều kiểu gen nhất ?
A. P: aa x aa B. P: Aa x aa
C. P: AA x aa D. Aa x Aa
Câu 15: Đối tượng nghiên cứu của Moocgan là:
A.Đậu hà lan B. Ruồi giấm
C. Lúa D. Ngô.
Câu 16: Đối tượng nghiên cứu của Men đen là:
A.Đậu hà lan B. Ruồi giấm
C. Lúa D. Ngô.
Câu 17: Hai trạng thái khác nhau của cùng loại tính trạng có biểu hiện trái ngược nhau, được gọi là:
A. Cặp gen tương phản B. Cặp bố mẹ thuần chủng tương phản
C. Hai cặp tính trạng tương phản D. Cặp tính trạng tương phản
Câu 18. Phép lai cho con F1 có 100% thân cao l à:
A. P: AA x Aa B. P: Aa x Aa C. P: Aa x aa D. P: aa x aa
Câu 19. Phép lai tạo ra F1 có tỉ lệ kiểu hình 1 thân cao: 1 thân thấp:
A. P : Aa x Aa B. P : Aa x AA C. P: AA x Aa D. P: Aa x aa
Câu 20. Kiểu gen dưới đây tạo được hai loại giao tử là:
A. AaBb B.AaBB C. AABB D. aabb
Câu 21 : Phép lai nào sau đây cho biết kết quả ở con lai không đồng tính :
A. P: BB x bb B. P:BB x BB C. P: Bb x bb D. P: bb x bb
Câu 22: Ở đậu Hà Lan tính trạng hạt vàng (A) là trội so với hạt xanh (a). Cây đậu hạt vàng có thể có kiểu gene là?
A. AA B. Aa C. Cả AA và Aa D. aa
Câu 23: Ở cà chua, tính trạng quả đỏ (A) trội so với quả vàng (a). Cho cây cà chua quả đỏ (Aa) tự thụ phấn. Kiểu hình thu được ở F1 là ?
A. 100% quả đỏ B. 1 quả đỏ : 1 quả vàng
C. 3 quả đỏ : 1 quả vàng D. 100% quả vàng
Câu 24 : Nếu cho lai phân tích cơ thể mang tính trội thuần chủng thì kết quả về kiểu hình ở con lai phân tích là:
A. Có 1 kiểu hình B. Có 2 kiểu hình C. Có 3 kiểu hình D. Có 4 kiểu hình
Câu 25 : Ý nghĩa của cơ bản của quá trình nguyên phân là gì ?
A. Giúp cơ thể lớn lên.
B. Thay thế các tế bào già đã chết.
C.Truyền đạt ổn định bộ NST đặc trưng của loài
D. Cả a,b và c
Câu 26: Giảm phân là hình thức phân bào xảy ra ở:
A. Tế bào sinh dưỡng B. Hợp tử và tế bào sinh dưỡng
C. Tế bào mầm sinh dục D. Tế bào sinh dục vào thời kì chín
Câu 27 : Giả sử chỉ có 1 tinh bào bậc 1 chứa 2 cặp NST Aa giảm phân sẽ cho ra mấy tinh trùng?
A. 1 loại B. 2 loại C. 3 loại D. 4 loại
Câu 28:Hai trạng thái khác nhau của cùng loại tính trạng có biểu hiện trái ngược nhau, được gọi là:
A. Cặp gene tương phản B. Cặp bố mẹ thuần chủng tương phản
C. Hai cặp tính trạng tương phản D. Cặp tính trạng tương phản
Câu 29: Hình ảnh sau là kì nào của nguyên phân ?
A. Kì đầu B. Kì giữa C. Kì sau D. Kì cuối
Câu 30: Quá trình nguyên phân gồm mấy kì?
A. 1 kì B. 2 kì
B. 3 kì D. 4 kì
Câu 31: Ở ruồi giấm có số lượng NST là:
A. 3 B. 6
B. 1 D. 8
Câu 32: Quá trình giảm phân gồm mấy lần phân bào
A. 2 B. 3
C. 1 D. 4