lan nguyễn
Sắt đoàn
10
2
Choose the underlined part in each sentence (A, B,C, or D ) that needs correcting
Jimmy threw (A) the ball high (B) in the air, and Betty catching (C) it when (D) it came down.
Choose the underlined part in each sentence (A, B,C, or D ) that needs correcting
After Mrs. Wang had returned (A) to her house (B) from work (C), she was cooking (D) dinner.
Thủy phân 1250 gam protein thu được 425 gam alanin. Nếu phân tử khối của protein bằng 100.000 đvC thì số mắt xích alanin có trong phân tử protein là
A. 453.
B. 382.
C. 328.
D. 479.
Thủy phân 1250 gam protein thu được 425 gam alanin. Nếu phân tử khối của protein bằng 100.000 đvC thì số mắt xích alanin có trong phân tử protein là
A. 453.
B. 382.
C. 328.
D. 479.
Phương pháp điều chế polime nào sau đây đúng?
A. Trùng ngưng hexametylenđiamin tạo ra tơ nilon-6.
B. Đồng trùng hợp isopren và stiren được cao su buna-S.
C. Trùng ngưng axit terephtalic và etylen glicol được poli(etylen terephtalat).
D. Trùng ngưng buta-1,3-đien và vinyl xianua được cao su buna-N.
Phương pháp điều chế polime nào sau đây đúng?
A. Trùng ngưng hexametylenđiamin tạo ra tơ nilon-6.
B. Đồng trùng hợp isopren và stiren được cao su buna-S.
C. Trùng ngưng axit terephtalic và etylen glicol được poli(etylen terephtalat).
D. Trùng ngưng buta-1,3-đien và vinyl xianua được cao su buna-N.
Cho các polime sau: (-CH2-CH2-)n, (-CH2-CH=CH-CH2-)n, (-NH-CH2-CO-)n. Công thức của các monome để trùng hợp hoặc trùng ngưng để tạo ra các polime trên lần lượt là:
A. CH2=CHCl, CH3-CH=CH-CH3, CH3CH(NH2)-COOH.
B. CH2=CH2, CH3-CH=C=CH2, H2N-CH2-COOH.
C. CH2=CH2, CH3-CH=CH-CH3, H2N-CH2-COOH.
D. CH2=CH2, CH2=CH-CH=CH2, H2N-CH2-COOH
Kết luận nào sau đây đúng?
A. Cao su là loại vật liệu polime có tính dẻo.
B. Vật liệu compozit có thành phần chính là polime.
C. Nilon-6,6 thuộc loại tơ bán tổng hợp.
D. Tơ capron, nitron, nilon thuộc loại tơ tổng hợp
Polime nào dưới đây thực tế không sử dụng làm chất dẻo?
A. Poli (metyl metacrylat).
B. Poli (acrilonitrin).
C. Poli (vinyl clorua).
D. Poli (phenol-fomandehit).
"Các yếu tố ngoại cảnh thay đổi chậm mà sinh giới vẫn phát biểu nhanh chóng". Giải thích nào sau đây không đúng?
A. Tốc độ biến đổi các loài không phụ thuộc vào áp lực của chọn lọc tự nhiên.
B. Tốc độ biến đổi các loài phụ thuộc chủ yếu vào áp lực của chọn lọc tự nhiên.
C. Các nhóm sinh vật xuất hiện sau đã kế thừa các đặc điểm có lợi của các nhóm sinh vật xuất hiện trước.
D. Chọn lọc tự nhiên diễn ra theo con đường phân li
Phát biểu nào không đúng khi nói về ARN.
A. Cấu tạo từ một hay hai chuỗi polinuleotit.
B. Có bốn loại đơn phân A, T, G, X.
C. Có cấu tạo theo nguyên tắc bổ sung.
D. Đơn phân gồm ba thành phần: H3PO4, bazơ nitơ, C5H10O5.
Quan sát một loài thực vật, trong quá trình giảm phân hình thành hạt phấn không xảy ra đột biến và trao đổi chéo đã tạo ra tối đa 28 loại giao tử. Lấy hạt phấn của cây trên thụ phần cho một cây cùng loài thu được hợp tử. Hợp tử này nguyên phân liên tiếp 4 đợt tạo ra các tế bào con với tổng số 384 nhiễm sắc thể ở trạng thái chưa nhân đôi. Hợp tử trên thuộc thể:
A. Tam bội
B. Ba nhiễm
C. Tứ bội
D. Lệch bội
Cho các giống lúa có kiểu gen như sau:
Giống 1: AABbDd
Giống 2: AabbDD
Giống 3: aabbDd
Giống 4: aaBBdd
Số giống có đặc tính di truyền ổn định là:
A. 1
B. 4
C. 3
D. 2
Ở người alen B quy định hói đầu, alen b quy định kiểu hình bình thường, kiểu gen Bb quy định hói đầu ở nam và bình thường ở nữ. Quan sát một quần thể cân bằng có 10% người hói đầu. Cấu trúc di truyền của quần thể là:
A. 0,2BB : 0,1Bb : 0,7bb
B. 0,01BB : 0,18Bb : 0,81bb
C. 0,81BB : 0,01Bb : 0,18bb
D. 0,18BB : 0,01Bb : 0,81bb
Ở một loài thực vật, alen A quy định thân cao trội hoàn toàn so với alen a quy định thân thấp, alen B quy định hạt tròn trội hoàn toàn so với alen b quy định hạt dài. Hai cặp gen này nằm trên cùng một cặp nhiễm sắc thể thường. Cho cây thuần chủng có kiểu hình thân cao, hạt tròn giao phấn với cây thân thấp hạt dài thu được F1. Cho cây F1 giao phấn với nhau thu được 4 kiểu hình. Theo lí thuyết kết quả nào dưới đây không phù hợp với kiểu hình thân thấp, hạt dài?
A. 4,6%
B. 8,2%
D. 12,5%
D. 6,25%
Một cơ thể có kiểu gen AB/ab giảm phân hình thành giao tử, trong quá trình đó một số tế bào không phân li trong giảm phân II. Số loại giao tử tối đa mà cơ thể đó có thể tạo ra là:
A. 9
B. 10
C. 11
D. 7
Trong sản xuất nông nghiệp để tăng hàm lượng đạm trong đất, người ta sử dụng mối quan hệ:
A. Giữa các loài thực vật và vi khuẩn sống trong cơ thể thực vật.
B. Giữa tảo và nấm sợi tạo địa y.
C. Giữa rêu và cây lúa.
D. Giữa vi khuẩn tạo nốt sần và rễ cây họ đậu.
Ở một loài thực vật lưỡng bội, alen A quy định hoa tím trội hoàn toàn so với alen a quy định hoa trắng. Cho các cây hoa tím (P) lai với cây hoa tím có kiểu gen dị hợp tử, F1 thu được kiểu hình phân li theo tỉ lệ 11 cây hoa tím : 1 cây hoa trắng. Nhận xét nào sau đây đúng?
A. Cho các cây hoa tím F1 tự thụ phấn, xác suất thu được hoa trắng ở đời con là 13,6%.
B. Có ba kiểu gen quy định cây hoa tím.
C. Tỉ lệ phân li kiểu gen ở F1 là 2 : 2 :1.
D.Trong số những cây hoa tím ở F1 cây hoa tím có kiểu gen đồng hợp chiếm tỉ lệ 50%.
Ở một loài thực vật lưỡng bội, alen A quy định hoa tím trội hoàn toàn so với alen a quy định hoa trắng. Cho các cây hoa tím (P) lai với cây hoa tím có kiểu gen dị hợp tử, F1 thu được kiểu hình phân li theo tỉ lệ 11 cây hoa tím : 1 cây hoa trắng. Nhận xét nào sau đây đúng?
A. Cho các cây hoa tím F1 tự thụ phấn, xác suất thu được hoa trắng ở đời con là 13,6%.
B. Có ba kiểu gen quy định cây hoa tím.
C. Tỉ lệ phân li kiểu gen ở F1 là 2 : 2 :1.
D.Trong số những cây hoa tím ở F1 cây hoa tím có kiểu gen đồng hợp chiếm tỉ lệ 50%.
Xét một cơ thể đực ở một loài động vật (có cặp nhiễm sắc thể giới tính là XY) giảm phân hình thành tối đa 768 loại giao tử. Biết rằng ở tất cả các tế bào đã xảy ra hiện tượng trao đổi chéo tại cặp nhiễm sác thể số 1, 2, 3; cặp nhiễm sắc thể giới tính không phân li trong giảm phân II. Bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội của loài này là.
A. 2n = 10
B. 2n = 12
C. 2n = 8
D. 2n = 16