
Quang Minh
Sắt đoàn
0
0
Rút gọn các biểu thức sau:b15(5√b4-5√b-1)b23.(3√b-3√b-2)b15(5√b4−5√b−1)b23.(3√b−3√b−2)
Cho a, b là những số thực dương. Viết các biểu thức sau dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ: a13.√aa13.√a
Tính 14434:93414434:934
Tính (1,5)4;(-23)3;(√3)5(1,5)4;(−23)3;(√3)5
Cho hàm số
y=-x4+2mx2-2m+1y=−x4+2mx2−2m+1 (m tham số)
có đồ thị là (Cm)(Cm).
Xác định để (Cm)(Cm) có cực đại, cực tiểu.
Biện luận theo tham số m số nghiệm của phương trình: x4-6x2+3=mx4−6x2+3=m.
Dựa vào đồ thị (C), biện luận số nghiệm phương trình sau theo m: x3+3x2+1=m2x3+3x2+1=m2
Cho hàm số y=2x2+2mx+m-1y=2x2+2mx+m−1 có đồ thị là (Cm)(Cm), m là tham số.
Chứng minh rằng (Cm)(Cm) luôn cắt trục hoành tại hai điểm phân biệt với mọi m.
Cho hàm số y=2x2+2mx+m-1y=2x2+2mx+m−1 có đồ thị là (Cm)(Cm), m là tham số.
Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số khi m = -1
Nêu cách tìm cực đại, cực tiểu của hàm số nhờ đạo hàm. Tìm các cực trị của hàm số: y=x4-2x2+2y=x4−2x2+2
Cho hàm số y=14x4+12x2+m
Viết phương trình tiếp tuyến (C) tại điểm có tung độ bằng 7/4.
Cho hàm số y=14x4+12x2+m
Với giá trị nào của tham số m, đồ thị của hàm đi qua điểm (-1; 1) ?
Cho hàm số y=mx-12x+m
Xác định m để tiệm cận đứng của đồ thị đi qua A(-1, √2)
Tìm các tiệm cận của đồ thị hàm số: y=x2-x
Tính giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số:
y=x4-3x2+2 trên các đoạn [0; 3] và [2; 5]
Xét tính đồng biến, nghịch biến và tính giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số:
y = (x + 1)/(x - 1) trên đoạn [3; 5].
Chứng minh hàm số y = |x| không có đạo hàm tại x = 0. Hàm số có đạt cực trị tại điểm đó không ?
Chứng minh các bất đẳng thức sau:tanx>x+x33(0<x<π2)