Đăng nhập
|
/
Đăng ký

Nguyễn Quân

Cấp bậc

Sắt đoàn

Điểm

30

Cảm ơn

6

Đã hỏi
Đã trả lời

Câu hỏi:

0,015 dm3 = ??? mm

15 lít = ??? dm3

Câu trả lời của bạn: 20:53 04/05/2022

15lí

0,015 dm^3 =  15000mm


Câu hỏi:

Một sân vận động hình chữ nhật có chu vi 960m,chiều rộng bằng 4/6 chiều dài.Tính diện tích của sân vận động

Câu trả lời của bạn: 20:52 04/05/2022

Nửa chu vi mảnh đất đó là :

960:2=480 (m)

Chiều rộng của mảnh đất là :

(480−24):2=228 (m)

Chiều dài của mảnh đất là :

480 . 4/6 = 80  (m)

Diện tích mảnh đất đó là :

228×80=18420 (m^2)


Câu hỏi:

Chỉ rõ và cho biết tác dụng của biện pháp tu từ liệt kê trong câu: " Do đó, hơn lúc nào hết, câu truyện về bảo vệ môi trường không chỉ là chuyện ở tầm vĩ mô của Chính phủ, của Nhà nước mà đó còn là nhận thức, trách nhiệm của mỗi công nhân, của toàn xã hội trong cuộc sống thường ngày

Câu trả lời của bạn: 20:50 04/05/2022

Trong câu : " Do đó , hơn lúc nào hết ,........ thường ngày " có sswr dụng biện pháp tu từ liệt kê .

→ tác dụng : 

+ Tăng sức gợi hình , gợi cảm , làm cho câu văn thêm sinh động , hấp dẫn 

+ Tạo nhịp điệu cho câu văn , nhấn mạnh về việc bảo vệ môi trường là ý thức , trách nhiệm của tất cả mọi người .

+ Qua đó tác giả muốn khuyên chúng ta cần có ý thức bảo vệ môi trường 


Câu hỏi:

1+1

Câu trả lời của bạn: 20:48 04/05/2022

2 vì 

VD bạn có 1 con gà thêm 1 con gà là 2 con gà . 


Câu hỏi:

Em hãy viết các công thức mà em đã học từ lớp 2 cho đến lớp 5.

Câu trả lời của bạn: 20:47 04/05/2022

1. Số tự nhiên
– Để viết số tự nhiên người ta dùng 10 chữ số: 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9.

– Các chữ số đều nhỏ hơn 10.

– 0 là số tự nhiên nhỏ nhất.

– Không có số tự nhiên lớn nhất.

– Các số lẻ có chữ số hàng đơn vị là: 1, 3, 5, 7, 9.

+ Dãy các số lẻ là: 1, 3, 5, 7, 9, 11, 13, 15, 17,….

– Các số chẵn có chữ số ở hàng đơn vị là: 0, 2, 4, 6, 8.

+ Dãy các số chẵn là: 2, 4, 6, 8, 10, 12, 14, 16,….

– Hai số tự nhiên liên tiếp chúng hơn, kém nhau 1 đơn vị.

- Hai số chẵn (lẻ) liên tiếp chúng hơn kém nhau 2 đơn vị.

- Số có 1 chữ số (từ 0 đến 9), có: 10 số.

- Số có 2 chữ số (từ 10 đến 99),có: 90 số.

- Số có 3 chữ số (từ 100 đến 999), có: 900 số.

- Số có 4 chữ số (từ 1000 đến 9999), có: 9000 số…

 
Số Chẵn
Số lẻ
Số có 1 chữ số
0
9
Số có 2 chữ số
10
99
Số có 3 chữ số
100
999
Số có 4 chữ số
1000
9999
- Trong dãy số tự nhiên liên tiếp, cứ một số lẻ thì đến một số chẵn, rồi lẻ, rồi chẵn,…

- Nếu dãy số tự nhiên liên tiếp bắt đầu từ số lẻ mà kết thúc là số chẵn thì số số hạng của dãy là một số chẵn. Còn nếu bắt đầu và kết thúc là 2 số cùng chẵn (hoặc cùng lẻ) thì số số hạng của dãy là một số lẻ.

2. Bốn phép toán trên số tự nhiên
a. Phép cộng
- Khi thêm vào (bớt ra) ở một, hai hay nhiều số hạng bao nhiêu đơn vị thì tổng sẽ tăng (giảm) bấy nhiêu đơn vị.
- Một tổng có hai số hạng, nếu ta thêm vào (bớt ra) ở số hạng này bao nhiêu đơn vị và bớt ra (thêm vào) ở số hạng kia bao nhiêu đơn vị thì tổng cũng không đổi.

* Một số công thức phép công đáng nhớ:

1. a + b = b + a

2. (a + b) + c = a + (b + c).

3. 0 + a = a + 0 = a.

4. (a - n) + (b + n) = a + b.

5. (a - n) + (b - n) = a + b - n x 2.

6. (a + n) + (b + n) = (a + b) + n x 2.

* Một số điều cần lưu ý khi thực hiện phép cộng:

- Tổng của các số chẵn là số chẵn

- Tổng của 2 số lẻ là số chẵn.

- Tổng của nhiều số lẻ mà có số số hạng là số chẵn (số lẻ) là một số chẵn (số lẻ).

- Tổng của 1 số chẵn và 1 số lẻ là một số lẻ.

- Tổng một số chẵn các số lẻ là một số chẵn.

- Tổng một số lẻ các số lẻ là một số lẻ.

b. Phép trừ
- Khi ta thêm vào (bớt ra)ở số bị trừ bao nhiêu đơn vị và giữ y số trừ thì hiệu sẽ tăng thêm (giảm đi) bấy nhiêu đơn vị.

- Khi ta thêm vào (bớt ra) ở số trừ bao nhiêu đơn vị và giữ y số bị trừ thì hiệu sẽ giảm đi (tăng thêm) bấy nhiêu đơn vị.

- Khi ta cùng thêm vào (bớt ra) ở số bị trừ và số trừ cùng một số đơn vị thì hiệu cũng không thay đổi.

* Một số công thức của phép trừ:

a - (b + c) = (a - c) - b = (a - c) - b.

* Một số lưu ý khi thực hiện phép trừ:

- Hiệu của 2 số chẵn là số chẵn.

- Hiệu của 2 số lẻ là số chẵn.

- Hiệu của một số chẵn và một số lẻ (số lẻ và số chẵn) là một số lẻ.

c. Phép nhân
* Một số công thức của phép nhân:

1. a x b = b x a.

2. a x (b x c) = (a x b) x c.

3. a x 0 = 0 x a = 0.

4. a x 1 = 1 x a = a.

5. a x (b + c) = a x b + a x c.

6. a x (b - c) = a x b - a x c.

* Một số lưu ý khi thực hiện phép nhân:


- Tích của các số lẻ là một số lẻ.

- Trong một tích nhiều thừa số nếu có ít nhất 1 thừa số là số chẵn thì tích là một số chẵn. (Tích của các số chẵn là một số chẵn.)

- Trong một tích nhiều thừa số, ít nhất một thừa số có hàng đơn vị là 5 và có ít nhất một thừa số chẵn thì tích có hàng đơn vị là 0.

- Trong một tích nhiều thừa số, ít nhất một thừa số có hàng đơn vị là 5 và các thừa số khác là số lẻ thì tích có hàng đơn vị là 5.

- Tích các thừa số tận cùng là chữ số 1 thì tận cùng là chữ số 1.

- Tích các thừa số tận cùng là chữ số 6 thì tận cùng là chữ số 6.

d. Phép Chia
* Dấu hiệu chia hết:

- Chia hết cho 2: Chữ số tận cùng là 0, 2, 4, 6, 8.

- Chia hết cho 5: Chữ số tận cùng là 0 hoặc 5.

- Chia hết cho 3: Tổng các chữ số chia hết cho 3.

- Chia hết cho 9: Tổng các chữ số chia hết cho 9.

- Chia hết cho 4: Hai chữ số tận cùng tạo thành số chia hết cho 4.

- Chia hết cho 8: Ba chữ số tận cùng tạo thành số chia hết cho 8.

- Chia hết cho 6: Vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 3.

* Chia hết:

- Trong phép chia, nếu ta gấp (giảm đi) số bị chia lên bao nhiêu lần và giữ y số chia (mà vẫn chia hết) thì thương cũng tăng lên (giảm đi) bấy nhiêu lần.

- Trong phép chia, nếu ta gấp (giảm đi) số chia lên bao nhiêu lần và giữ y số bị chia (mà vẫn chia hết) thì thương sẽ giảm đi (tăng lên) bấy nhiêu lần.

- Nếu cùng tăng (giảm) ở số bị chia và số chia một số lần như nhau thì thương vẫn không đổi.

- 0 chia cho bất cứ số nào khác không (0) cũng bằng 0.

(0 : a = 0 ; a khác 0)

- Số nào chia cho 1 cũng bằng chính số đó.

- Số bị chia bằng số chia thì thương bằng 1.

(a : a = 1)

@Quandz6


Câu hỏi:

7 phút 15 giây x 7

Câu trả lời của bạn: 20:46 04/05/2022

7 phút = 420 giây 

415 . 7 = 2905 giây 


Câu hỏi:

Bạn An thu thập số bạn đeo kính cận trong lớp mình , hỏi bạn An sử dụng phương pháp nào
A. Quan sát B.Thí nghiệm C.Phiếu hỏi D.Phỏng vấn

Câu trả lời của bạn: 20:45 04/05/2022

Bạn An thu thập số bạn đeo kính cận trong lớp mình , hỏi bạn An sử dụng phương pháp nào ?

 D.Phỏng vấn

để hỏi các bạn lớp mình xem ai đeo kính cận không . 


Câu hỏi:

Cho tam giác ABC vuông tại A đường cao AH, biết AB=3cm;AC=4cm
a) tìm các tam giác đồng dạng
b) tính cạnh BC,AH

Câu trả lời của bạn: 20:43 04/05/2022

đây nha bạn cry


Câu hỏi:

Một ô tô đi từ A lúc 6giờ30phút và đến B lúc 9giờ20phút . Giữa đường ô tô nghỉ 30phút . Vận tốc của ô tô là 48km/giờ . Tính quãng đường AB

Câu trả lời của bạn: 17:33 02/05/2022

\begin{cases} x+y=52\\4x+5y=233\ \end{cases}


Chúng tôi
  • Giới thiệu công ty
  • Giảng viên tại Vietjack
  • Chính sách bảo mật
  • Điều khoản dịch vụ
Học tập
  • Khóa học, bài giảng
  • Câu hỏi trắc nghiệm
  • Câu hỏi tự luận
  • Tài liệu tham khảo
Liên kết
  • Tài liệu giáo viên
  • Soạn bài, giải BT
  • Tuyển dụng - Việc làm
Tải ứng dụng
  • Tải nội dung trên Google Play
  • Tải nội dung trên IOS Store
Bài viết mới nhất
  • Thông tin tuyển sinh
  • Lớp 12
  • Lớp 11
  • Lớp 10
  • Lớp 9
  • Lớp 8
  • Lớp 7
  • Lớp 6
  • Lớp 5
  • Lớp 4
  • Lớp 3
© 2019 Vietjack46. All Rights Reserved DMCA.com Protection Status
Hotline: 0842834585 - Email: vietjackteam@gmail.com
Thông báo
Trải nghiệm miễn phí Hỏi đáp với App VietJack !
Tải nội dung trên Google Play
Tải nội dung trên AppStore
Tiếp tục sử dụng web!
Đăng nhập vào hệ thống
Tài khoản Facebook
Tài khoản Google
Bạn có thể sử dụng tài khoản của hệ thống khoahoc.vietjack.com để đăng nhập!
Bạn quên mật khẩu?
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký ngay
Đăng ký vào hệ thống
Tài khoản Facebook
Tài khoản Google
Bạn có thể sử dụng tài khoản của hệ thống khoahoc.vietjack.com để đăng nhập!
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Khôi phục tài khoản

Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay