Câu 3. Sơ đồ tư duy gồm các thành phần:
A. Giấy, bút, mực
B. Phần mềm máy tính
C. Từ ngữ ngắn gọn, hình ảnh, đường nối, màu sắc,…
D. Con người, đồ vật, khung cảnh,…
Câu 4. Nhược điểm của việc tạo sơ đồ tư duy theo cách thủ công là gì?
A. Khó sắp xếp, bố trí nội dung
B. Hạn chế khả năng sáng tạo
C. Không linh hoạt để có thể làm bất cứ đâu, đòi hỏi công cụ khó tìm kiếm
D. Không dễ dàng trong việc mở rộng, sửa chữa và chia sẻ cho nhiều người.
Câu 5. Phát biểu nào không phải là ưu điểm của việc tạo sơ đồ tư duy bằng phần
mềm máy tính?
A. Có thể sắp xếp, bố trí với không gian mở rộng, dễ dàng sửa chữa, thêm bớt nội dung
B. Có thể chia sẻ cho nhiều người
C. Có thể làm ở bất cứ đâu, không cần công cụ hỗ trợ
D. Có thể kết hợp và chia sẻ để sử dụng cho các phần mềm máy tính khác.
TRƯỜNG THCS LỘC SƠN
TỔ TOÁN - TINCâu 6. Phát biểu nào sai về việc tạo được sơ đồ tư duy tốt?
A. Các đường kẻ càng ở gần hình ảnh trung tâm thì càng nên tô màu đậm hơn và kích
thước dày hơn
B. Nên dùng các đường kẻ cong thay vì các đường thẳng
C. Nên bố trí thông tin đều quanh hình ảnh trung tâm
D. Không nên sử dụng màu sắc trong sơ đồ tư duy vì màu sắc làm người xem mất tập
trung vào vấn đề chính.
Câu 7. Các phần văn bản được phân cách nhau bởi dấu ngắt đoạn được gọi là:
A. Dòng
B. Trang
C. Đoạn
D. Câu
Câu 8. Thao tác nào không phải là thao tác định dạng văn bản:
A. Thay đổi kiểu chữ thành chữ nghiêng
B. Chọn chữ màu xanh
C. Căn giữa đoạn văn bản
D. Thêm hình ảnh vào văn bản
Câu 9. Việc phải làm đầu tiên khi muốn thiết lập định dạng cho một đoạn văn bản là:
A. Vào thẻ home, chọn nhóm lệnh Paragraph
B. Cần phải chọn toàn bộ đoạn văn bản
C. Đưa con trỏ soạn thảo vào vị trí bất kì trong đoạn văn bản cần định dạng
D. Nhấn phím Enter
Câu 10. Để đặt hướng cho trang văn bản, trên thẻ Page Layout vào nhóm lệnh Page
Setup sử dụng lệnh:
A. Orientation
B. Size
C. Margins D. Columns
Câu 11. Trong phần mềm soạn thảo văn bản Word, lệnh Portrait được dùng để:
A. Chọn hướng trang đứng
B. Chọn hướng trang ngang
C. Chọn lề trang
D. Chọn lề đoạn văn bản
Câu 12. Thao tác nào sau đây không thực hiện được sau khi dùng lệnh File/Print
A. Nhập số trang cần in
B. Chọn khổ giấy in
C. Chèn ảnh
D. Chọn số bản sao
Câu 13. Một trang văn bản gồm có :
A. Lề trên, lề dưới
B. Lề dưới, lề trên, lề trái
C. Lề trái, lề phải
D. Lề trên, lề dưới, lề trái, lề phải
Câu 14. Các lệnh định dạng đoạn văn bản nằm trong nhóm lệnh nào trên phần mềm
soạn thảo?
A. Page Layout.
B. Design.
C. Paragraph.
D. Font.
Câu 15. Phát biểu nào trong các phát biểu sau là sai:
A.Bảng giúp trình bày thông tin một cách cô đọng
B.Bảng giúp tìm kiếm, so sánh và tổng hợp thông tin một cách dễ dàng hơnC.Bảng chỉ có thể biểu diễn dữ liệu là những con số
D.Bảng có thể được dùng để ghi lại dữ liệu của công việc thống kê, điều tra, khảo sát...
Câu 16 Sử dụng lệnh Inset/Table rồi dùng chuột kéo thả để chọn số cột và số hàng
thì số cột và số hàng có thể tạo tối đa là
A.10 cột, 10 hàng
B. 10 cột, 8 hàng
C. 8 cột, 8 hàng
D.8 cột, 10 hàng
Câu 17. Hãy sắp xếp lại các bước sau đây để được thứ tự đúng trong thao tác tìm
kiếm và thay thế từ hoặc cụm từ trong phần mềm soạn thảo văn bản.
1. Gõ từ, cụm từ cần thay thế vào ô Replace with.
2. Nháy chuột vào thẻ Home
3. Trong nhóm lệnh Editing chọn Replace
4. Gõ từ, cụm từ cần tìm vào ô Find what.
5. Nháy chuột vào nút Replace để thay thế từng từ hoặc cụm từ.
A. 1 2 3 4 5
B. 2 3 4 1 5
C. 1 5 3 4 2
D. 5 2 4 1
Câu 18. Trong phần mềm soạn thảo, các lệnh định dạng văn bản được chia thành:
A. Định dạng kí tự, định dạng trang và định dạng bảng biểu.
B. Định dạng đoạn văn bản, định dạng trang và định dạng bảng biểu.
C. Định dạng kí tự, định dạng trang, định dạng bảng biểu.
D. Định dạng kí tự, định dạng đoạn văn bản và định dạng trang văn bản
Mình Cần Gấp