Nguyễn Lan Hương
Kim cương đoàn
63,730
12746
Trong Movie Maker, có thể thực hiện các lệnh nào với đối tượng phụ đề?
(A) Tăng, giảm âm thanh
(B) Thay đổi thời gian (duration) thể hiện.
(C) Tách làm hai phần.
(D) Thay đổi nội dung chữ, phông chữ, kiểu chữ.
(E) Cắt một phần đầu.
(F) Cắt một phần đuôi.
(G) Thay đổi thời gian bắt đầu thể hiện chữ trên phím.
(H) Thay đổi vị trí thể hiện phụ đề trên màn hình phim.
Hãy chọn những phương án đúng.
Quan sát màn hình của một dự án phim trong hình sau. Các tham số trên hình ảnh như sau:
Start time = 2.33s; Start point = 1.32s; End point = 6.99s.
Bây giờ nếu chúng ta nháy chuột lên vị trí có dòng chữ Set start time thì các thông số trên biến đổi như thế nào?
(A) Start time = 2.33s; Start point = 1.32s; End point = 10.99s.
(B) Start time = 2.33s; Start point = 4.00s; End point = 6.99s.
(C) Start time = 4.00s; Start point = 4.00s; End point = 6.99s.
(D) Start time = 4.00s; Start point = 1.32s; End point = 6.99s.
Khi chúng ta dịch chuyển một đối tượng nhạc nền (hoặc lời thoại) dọc theo thanh thời gian trên màn hình (sang trái, sang phải), chúng ta đang thay đổi tham số nào dưới đây?
(A) Start Point
(B) Start time
(C) End Point.
Hình ảnh sau mô tả ý nghĩa các tham số Start time; Start Point và End Point của một đối tượng nhạc nền trong phần mềm Movie Maker.
Khẳng định nào dưới đây là đúng?
(A) Start time là vị trí bắt đầu của đối tượng trên thanh thời gian của dự án phim.
(B) Start Point là vị trí bắt đầu của đối tượng tính từ điểm cuối của đối tượng nhạc nền trước đó.
(C) Độ dài phần thể hiện của đối tượng nhạc nền trên thanh thời gian chính bằng End Point – Start point.
(D) Tham số Start point luôn phải nhỏ hơn Start time.
(E) Độ dài gốc của đối tượng nhạc nền sẽ bằng Start Point + End Point.
(F) Start point là vị trí bắt đầu thể hiện của đối tượng nhạc nền trong phim so sánh tương đối với vị trí bắt đầu của đối tượng gốc.
Hãy chọn những phương án đúng.
Trong mô hình dự án phim của Movie Maker có bốn lớp thông tin, tương ứng là 4 thanh công cụ các lệnh cho mỗi lớp này. Đó là các thanh công cụ Video Tools, Musics Tool, Narration Tools, Text tools.
Các lệnh trên các thanh công cụ này được thực hiện như thế nào?
(A) Các lệnh của mỗi thanh công cụ chỉ được phép áp dụng cho kiểu đối tượng riêng của mình.
(B) Các lệnh của mỗi thanh công cụ đều có thể áp dụng cho tất cả các kiểu đối tượng khác nhau.
(C) Hai thanh công cụ khác nhau nhưng tên lệnh giống nhau thì có thể dùng chung cho các loại đối tượng của nhau.
Muốn cho một đoạn video quay cảnh hoa nở trong 3 tiếng sẽ thể hiện trong dự án phim trong ba phút thì cần thực hiện như thế nào?
(A) Dùng lệnh thay đổi thời gian (duration) rút ngắn thời gian thể hiện đối tượng clip này xuống thành 3 phút.
(B) Dùng lệnh cắt đuôi của clip này sao cho chỉ còn 3 phút.
(C) Thay đổi tốc độ (speed) của clip này thành 0.1x
(D) Thay đổi tốc độ (speed) của clip này thành 10x
(E) Thay đổi tốc độ (speed) của clip này thành 60x
Các lệnh nào dưới đây có thể thực hiện đối với lớp dữ liệu Lời thoại trong dự án phim Movie maker?
(A) Ghi âm trực tiếp lời thoại bên dưới các đối tượng ảnh tĩnh – clip động.
(B) Tăng, giảm âm lượng của lời thoại
(C) Thay đổi thời gian (kéo dài, rút ngắn) lời thoại.
(D) Biến đổi dạng âm thanh từ dạng tệp wav sang mp3 và ngược lại.
(E) Tách lời thoại thành hai lời thoại độc lập.
(F) Cắt một phần đầu của lời thoại
(H) Thay đổi vị trí thời gian bắt đầu của lời thoại
(I) Thay đổi vị trí thời gian kết thúc của lời thoại.
Hãy chọn những phương án đúng.
Các lệnh nào dưới đây có thể thực hiện đối với lớp dữ liệu Nhạc nền trong dự án phim Movie Maker?
(A) Tăng giảm âm lượng của âm thanh.
(B) Thay đổi tốc độ của nhạc nền.
(C) Biến đổi khuông dạng của nhạc nền.
(D) Tách một đối tượng nhạc thành hai bản nhạc độc lập.
(E) Cắt một phần đầu của bản nhạc.
(F) Thay đổi vị trí thời gian bắt đầu của nhạc nền.
(G) Cắt một phần đuôi
(H) Thay đổi vị trí thời gian kết thúc của nhạc nền
Hãy chọn những phương án đúng
Các lệnh nào dưới đây có thể thực hiện đối với lớp dữ liệu Ảnh tĩnh – Clip động trong dự án phim Movie Maker?
(A) Phóng to, thu nhỏ màn hình chiếu phim.
(B) Tăng, giảm âm lượng của âm thanh.
(C) Thay đổi thời gian thể hiện.
(D) Biến đổi dạng từ các ảnh tĩnh sang clip và ngược lại.
(E) Thay đổi tốc độ hiển thị khung hình/ giay trên màn hình.
(F) Tách một đối tượng thành hai clip độc lập.
(G) Cắt phần đầu.
(H) Cắt phần đuôi.
Hãy chọn những phương án đúng.
Đây là mô hình các lớp thông tin của một dự án thiết kế phim của phần mềm Movie Maker.
Thứ tự các lớp dữ liệu từ trên xuống dưới là:
(A) Nhạc nền; Lời thoại; Clip (tĩnh và động); Phụ đề.
(B) Clip (tĩnh và động); Lời thoại; Nhạc nền; Phụ đề.
(C) Lời thoại; Clip (tĩnh và động); Nhạc nền; Phụ đề.
(D) Video - ảnh tĩnh; Nhạc nền; Lời thoại; Phụ đề.
Hãy chọn phương pháp ghép đúng.
Theo em, câu nào dưới đây là phù hợp nhất khi nói về việc của người thiết kế phim?
(A) Thiết kế phim là công việc dùng điện thoại di động quay các cảnh phim, sau đó ghép nối lại bằng phần mềm.
(B) Thiết kế phim là công việc tương tự như dạo diễn phim, cần viết kịch bản, phân vai, quay từng cảnh có nhân vật đối thoại và kết nối lại một bộ phim hoàn chỉnh.
(C) Thiết kế phim là công việc thuần túy kĩ thuật, ghép nối các đoạn clip quay riêng rẽ, độc lập và các bản nhạc, lời thoại, kết nối lại theo một kịch bản cho trước để tạo thành phim.
Với phần mềm xử lí phim Movie Maker.
(A) Dãy các ảnh tĩnh và clip trong lớp Video clip & photos của Movie Maker cần phải liên tục theo thời gian (Timeline), không được ngắt quãng rời rạc.
(B) Dãy các ảnh tĩnh và clip trong lớp Video clip và photos của Movie Maker không cần phải liên tục theo thời gian và có thể ngắt quãng.
(C) Dãy các âm thanh thuyết minh phim trong Movie Maker cần phải liên tục theo thời gian (Timeline), không được ngắt quãng rời.
(D) Dãy các âm thanh thuyết minh phim trong Movie Maker không cần phải liên tục theo thời gian (Timeline) và có thể ngắt quãng rời rạc.
Hãy chọn những phương án ghép đúng.
Hãy chỉ ra các thông tin, dữ liệu nào dưới đây có trong các lớp cấu trúc thông tin của một tệp dự án phim Movie Maker.
(A) Video Clip
(B) Hình ảnh.
(C) Văn bản Word.
(D) Âm thanh.
(E) Phụ đề thuyết minh phim.
(F) Nhạc nền.
(G) Bảng tính Excel.
(H) Slide trình diễn PowerPoint.
Hãy chọn những phương án đúng.
Mô hình thông tin của một tệp phim được tạo ra bởi phần mềm Movie Maker có bao nhiêu lớp dữ liệu?
(A) 1 (B) 2
(C) 3 (D) 4.
Muốn xuất kết quả của dự án âm thanh ra tiệp audio (wav hoặc mp3) thì cần thực hiện lệnh nào sau đây?
(A) File → Save
(B) File → Save As.
(C) File → Export Audio.
(D) File → Save Project
Muốn giảm âm lượng của một đoạn âm thanh đã được chọn (hình sau) cần thực hiện các thao tác nào?
(A) Chọn đoạn âm thanh muốn điều chỉnh âm lượng và dùng chuột kéo thả con trượt âm lượng sang trái tại hộp điều khiển rãnh.
(B) Chọn đoạn âm thanh, thực hiện lệnh Effect → Amplify, sau đó kéo thả con trượt sang trái, nháy nút OK.
(C) Chọn đoạn âm thanh, sau đó nháy nút Mute tại hộp điều khiển bên trái.
(D) Chọn đoạn âm thanh, sau đó nháy nút Solo tại hộp điều khiển bên trái.
Muốn giảm âm lượng của một rãnh âm thanh thì làm cách nào?
(A) Sử dụng công cụ tinh chỉnh âm lượng, dùng chuột kéo thả để thu hẹp chiều cao của sóng âm thanh trên rãnh.
(B) Dùng chuột kéo thả con trượt âm lượng về bên trái trong hộp điều khiển rãnh.
(C) Nháy nút Mute tại hộp điều khiển rãnh.
(D) Nháy nút Solo tại hộp điều khiển rãnh.
Hãy chọn các phương án trả lời đúng.
Trong dự án âm thanh của hình dưới đây có bao nhiêu rãnh, bao nhiêu clip?
(A) 2 rãnh, 2 clip.
(B) 2 rãnh, 8 clip.
(C) 4 rãnh, 8 clip.
(D) 4 rãnh, 16 clip.
Câu nào dưới đây mô tả đúng về khái niệm clip trong phần mềm Audacity?
(A) Mỗi rãnh âm thanh có thể bao gồm nhiều clip.
(B) Mỗi clip là một đơn vị âm thanh độc lập, clip nằm trên các rãnh âm thanh chính của phần mềm.
(C) Clip là các âm thanh được thu âm trực tiếp, độc lập trong phần mềm.
(D) Clip là các đơn vị âm thanh nhỏ nhất có thể xử lí, điều chỉnh trong phần mềm. Clip nằm trên các rãnh âm thanh chính. Mỗi rãnh sẽ bao gồm một hay nhiều clip.