Ha Son Vu
Sắt đoàn
15
3
Cho 6,72 lít khí H2 (đktc) tác dụng vừa đủ với Fe2 O3 đun nóng, giả sử phản ứng chỉ tạo thành kim loại. Khối lượng Fe tạo thành sau phản ứng là
A:
22,4 (g).
B:
16,8 (g).
C:
11,2 (g).
D:
5,6 (g).
2
Nhận xét nào sau đây là đúng?
A:
Sự cháy là sự oxi hóa có kèm theo tỏa nhiệt và không phát sáng.
B:
Sự oxi hóa chậm là sự oxi hóa có kèm theo tỏa nhiệt và phát sáng.
C:
Khí N2 chiếm ½ thể tích không khí.
D:
Sự oxi hóa là quá trình tác dụng của một chất với oxi.
3
Chất nào sau đây không dùng để điều chế khí oxi?
A:
H2 O.
B:
CO2 .
C:
KClO3 .
D:
KMnO4 .
4
Phương trình hóa học của phản ứng nào sau đây thuộc loại phản ứng thế?
A:
NaOH + HCl → NaCl + H2 O.
B:
Mg + O2 → MgO.
C:
2Al + 3H2SO4(l)→Al2(SO4)3+3H2↑2Al + 3H2SO4(l)→Al2(SO4)3+3H2↑
D:
2KMnO4to→K2MnO4+MnO2+O2↑2KMnO4→toK2MnO4+MnO2+O2↑
5
Điện phân hoàn toàn 1,8 gam nước với chất xúc tác thích hợp thì thu được V lít khí O2 (đktc). Giá trị của V là
A:
1,12.
B:
2,24.
C:
3,36.
D:
4,48.
6
Dãy nào gồm các chất không tan trong nước?
A:
Đá vôi, dầu ăn, cát.
B:
Đường kính, cát, dầu ăn
C:
Xăng, giấm, đường kính.
D:
Muối ăn, đường, rượu.
7
Natri tác dụng với khí clo theo phản ứng: Na + Cl2 → NaCl.
Khối lượng NaCl thu được từ 46 gam Na là
A:
11,7 gam.
B:
58,5 gam.
C:
5,85 gam.
D:
117 gam.
8
Magie cháy trong không khí với ngọn lửa sáng chói. Phản ứng xảy ra theo phương trình hóa học: Mg + O2 → MgO. Khối lượng Mg phản ứng đủ với 2,24 lít (đktc) khí O2 là
A:
2,4 gam.
B:
12 gam.
C:
3,6 gam.
D:
4,8 gam.
9
Phản ứng hóa học nào sau đây viết đúng?
A:
Cu+O2to→2CuOCu+O2→to2CuO
B:
2C+O2to→CO2C+O2→toCO
C:
Al+O2to→Al2O3Al+O2→toAl2O3
D:
2H2+O2to→2H2O2H2+O2→to2H2O
10
Dãy nào sau đây gồm tất cả các chất là bazơ?
A:
NaOH, KOH, Fe(OH)2 .
B:
KOH, Ca(OH)2 , FeCl3 .
C:
C2 H5 OH, Ca(OH)2 , H2 SO4
D:
CaO, CaCl2 , Ba(OH)2 .
11
Dãy nào sau đây gồm tất cả các chất là axit?
A:
HF, HCl, H2 SO4 .
B:
HCl, CH4 , H2 SO4 .
C:
NH3 , HF, H2 SO4
D:
HCl, H2 SO4 , AgNO3 .
12
Dãy nào sau đây gồm các chất đều là oxit bazơ?
A:
MgO, NaOH, H2 O, Al2 O3 .
B:
Al2 O3 , CaO, MgO, Na2 O, CO.
C:
SO2 , CO2 , CO, P2 O5 .
D:
FeO, CaO , MgO, Na2 O.
13
Nhận xét nào sau đây là đúng?
A:
Nước hòa tan được nhiều chất như đường kính trắng, cát, muối.
B:
Nước tác dụng với tất cả các kim loại ở nhiệt độ thường.
C:
Trong nước
D:
Nước không cần cho nông nghiệp, công nghiệp, đời sống...
14
Có thể thu khí oxi bằng phương pháp đẩy nước. Đó là vì
A:
khí oxi ít tan trong nước.
B:
khí oxi nặng hơn không khí.
C:
khí oxi hóa lỏng ở -183o C.
D:
khí oxi không màu, không mùi.
15
Dãy nào sau đây gồm tất cả các chất là muối?
A:
NaCl, CaCO3, H2SO4.
B:
FeCl3, H2O, BaSO4
C:
NaHCO3, Mg(OH)2, CuSO4.
D:
KCl, ZnS, NaH2PO4.
16
Dãy nào gồm các chất đều phản ứng được với nước ở nhiệt độ thường?
A:
CO, CO2 , SO3
B:
NaOH, P2 O5 .
C:
CaCO3 , CaO.
D:
Ca, CaO, N2 O5 .
17
Cặp chất nào sau đây khi phản ứng với nhau thì thu được khí H2 ?
A:
Mg, dung dịch HCl
B:
Fe, O2 .
C:
CuO, dung dịch H2 SO4 .
D:
C, O2 .
18
Phát biểu nào sau đây không đúng?
A:
Oxi cần cho sự hô hấp và sự cháy.
B:
Oxi phản ứng với hầu hết kim loại, đa số phi kim và nhiều hợp chất.
C:
Các phản ứng của oxi thường tỏa nhiệt và cần đun nóng lúc ban đầu.
D:
Trong các phản ứng, oxi thể hiện tính khử.
19
Hiđro không phản ứng được với chất nào sau đây?
A:
Cl2
B:
MgO.
C:
O2
D:
CuO
20
Khí H2 được dùng làm nhiên liệu vì
A:
H2 là khí nhẹ nhất.
B:
khí H2 cháy tỏa nhiều nhiệt.
C:
phản ứng giữa H2 và oxit kim loại tỏa nhiều nhiệt.
D:
H2 kết hợp với O2 tạo ra nước.
21
Phản ứng nào sau đây là phản ứng phân hủy?
A:
Zn+2HCl→ZnCl2+H2↑Zn+2HCl→ZnCl2+H2↑
B:
S+O2to→SO2S+O2→toSO2
C:
2KClO3to→2KCl+3O2↑2KClO3→to2KCl+3O2↑
D:
2Mg+O2to→2MgO2Mg+O2→to2MgO
22
Dãy các chất nào sau đây gồm tất cả các chất tác dụng được với oxi?
A:
H2 , P, Au, C.
B:
H2 , S, P, Pt.
C:
Mg, Al, S, P.
D:
Cu, Mg, S, Au.
23
Cho 50 gam hỗn hợp gồm Al, Mg và Zn tác dụng vừa đủ với V lít khí O2 (đtkc). Sau phản ứng thu được 74 gam hỗn hợp sản phẩm. Thể tích khí oxi (đktc) đã tham gia phản ứng với hỗn hợp trên là
A:
11,2 lít.
B:
22,4 lít.
C:
16,8 lít.
D:
13,44 lít.
24
Cách nào sau đây làm giảm độ ngọt của một cốc nước đường?
A:
Thêm đường.
B:
Trộn thêm với một cốc nước đường khác ngọt hơn.
C:
Làm bay hơi nước.
D:
Thêm nước.
25
Cho 11,2 gam CaO tác dụng hết với H2 O dư. Khối lượng Ca(OH)2 thu được sau phản ứng là
A:
22,2 (g).
B:
14,8 (g).
C:
11,1 (g).
D:
18 (g).