
Mỏ Vịt cute
Bạc đoàn
545
109
Bài 1: Cho các câu sau, hãy phân loại xem chúng thuộc kiểu câu nào: (đánh dấu x) Trong mỗi câu, hãy gạch chéo / giữa bộ phận Ai và bộ phận còn lại.
Ai là gì?
Ai làm gì?
Ai thế nào?
1) Em và các bạn / chơi kéo co.
x
2) Bồ các là bác chim ri.
x
x
3) Bố mẹ dẫn em sang nhà ngoại chơi.
4) Giọng hát của cô trong trẻo.
5) Đó là cái khăn bố tặng em hôm sinh nhật.
6) Cái mỏ gà con như một quả ớt vàng cong cong.
7) Người bạn em thân nhất là Phương Anh.
8) Hoa hồng đỏ thắm như nhung.
9) Cô giáo đang giảng bài .
10) Thống và Nhất là đôi bạn thân.
11) Cún con chạy nhảy trong vườn.
12) Mái tóc của mẹ dài và mượt
Tả về căn nhà của em
giúp mik nhé
Tả về cái bồn cầu nhà em
Bài 4: Một ruộng hình chữ nhật có nửa chu vi là 648m, chiều dài hơn chiều rộng là 72m. Trung bình 1m2 ruộng thu được 2 kg thóc. Hỏi:
a, Ruộng đó thu được bao nhiêu kg thóc?
b, Người ta chia đều số thóc đó vào 9 bao. Hỏi mỗi bao đựng được bao nhiêu kg thóc?
Bài 3: Một ruộng hình chữ nhật có nửa chu vi là 48m, chiều dài hơn chiều rộng là 8m. Tính diện tích ruộng đó?
Bài 2: Tính nhẩm
a, 145 x 100 = …………...
b, 234 x 200 = …………..
c, 35 x 11= ………….......
238 x 1000 = …………….
245 x 500 = ……………...
87 x 11 = ………………..
237 x 10000 = …………...
342 x 300 = ……………...
67 x 11 = ………………..
23 000 : 100 = …………...
42000 : 200 = ……………
123 x 11 = ………………
480000 : 10000 = ………..
789000 : 3000 = …………
345 x 11 = ………………
Bài 1: Đặt tính rồi tính
a, 352 647 + 419 172
b, 1798 x 45
c, 172 x 398
d, 7548 : 37
e, 9152 : 52
837 161 + 75 934
576 x 79
567 x 508
2912 : 28
7344 : 36
379 454 – 126 798
345 x 87
234 x 709
285 120 : 24
22 098 : 87
900 000 – 89 987
156 x 78
475 x 780
172 869 : 58
7140 : 42
Bài 2: Tính nhẩm
a, 145 x 100 = …………...
b, 234 x 200 = …………..
c, 35 x 11= ………….......
238 x 1000 = …………….
245 x 500 = ……………...
87 x 11 = ………………..
237 x 10000 = …………...
342 x 300 = ……………...
67 x 11 = ………………..
23 000 : 100 = …………...
42000 : 200 = ……………
123 x 11 = ………………
480000 : 10000 = ………..
789000 : 3000 = …………
345 x 11 = ………………
Bài 3: Một ruộng hình chữ nhật có nửa chu vi là 48m, chiều dài hơn chiều rộng là 8m. Tính diện tích ruộng đó?
Bài 4: Một ruộng hình chữ nhật có nửa chu vi là 648m, chiều dài hơn chiều rộng là 72m. Trung bình 1m2 ruộng thu được 2 kg thóc. Hỏi:
a, Ruộng đó thu được bao nhiêu kg thóc?
b, Người ta chia đều số thóc đó vào 9 bao. Hỏi mỗi bao đựng được bao nhiêu kg thóc?
Trả lời rõ ràng hộ em ạ
Em cảm ơn ah
Bản kiểm điểm chưa làm bài tập co hs lớp 4
Giúp mik nhé
a. Trong câu “Em buộc cho búp bê hai bím tóc.” Từ chỉ hoạt động là:
A. em B. búp bê C. buộc D. hai bím tóc
b. Câu “Đôi mắt búp bê đen láy.” được cấu tạo theo mẫu câu nào?
A. Ai là gì? B. Ai thế nào? C. Ai làm gì?
c. Từ nào nói về đặc điểm tính tình của một người?
A. tốt B. hiền C. ngoan D. Tất cả đều đúng
d. Câu “Em Nụ môi đỏ hồng, trông yêu lắm” được cấu tạo theo mẫu câu nào?
A. Ai là gì? B. Ai thế nào? C. Ai làm gì?
e. Câu “Mái tóc của ông em bạc trắng” thuộc mẫu câu nào?
A. Ai là gì? B. Ai thế nào? C. Ai làm gì?
f. Câu “Chó tranh ngậm ngọc.” thuộc kiểu câu nào?
A. Ai thế nào B. Ai là gì? C. Ai làm gì?
g. Trong câu “Hai anh em đem hạt đào gieo bên mộ bà.” có từ chỉ hoạt động là:
A. đem B. gieo C. đem, gieo D. Không có từ nào
h. Câu “Những con muỗm to xù, mốc thếch” thuộc kiểu câu nào?
A. Ai làm gì? B. Ai là gì? C. Ai thế nào?
i. Từ nào hợp lý khi điền vào câu sau: “ Em bé có đôi bàn tay …”
A. to khỏe B. trắng hồng C. khỏe mạnh D. Cả 3 từ
k. Từ ngữ nào không hợp lý khi điền vào câu sau: “ Chị em có nụ cười …”
A. tươi tắn B. rạng rỡ C. duyên dáng D. Không có từ nào
Bài 4: Xác định vị ngữ các câu sau: (Gạch chân)
a. Trên nương, mỗi người một việc.Người lớn thì đánh trâu ra cày. Các bà mẹ bắc bếp thổi
cơm. Các cụ già nhặt cỏ, đốt lá. Các em bé ngủ khì trên lưng mẹ. Lũ chó thì sủa om cả
rừng.
b. Trong chiếc lồng kia, chim vàng anh cất tiếng hót líu lo.
c. Dưới những mái nhà ẩm nước, mọi người vẫn thu mình trong giấc ngủ mệt mỏi.
d. Hôm qua, chú chim non vẫn còn bay nhảy.
e. Trên bờ, tiếng trống càng thúc dữ dội .
f. Lúc sáng sớm, chim đã ríu rít trong vòm cây.
g. Trên biển, lá cờ đỏ sao vàng tung bay phấp phới.
a, 352 647 + 419 172
b, 1798 x 45
c, 172 x 398
d, 7548 : 37
e, 9152 : 52
837 161 + 75 934
576 x 79
567 x 508
2912 : 28
7344 : 36
379 454 – 126 798
345 x 87
234 x 709
285 120 : 24
22 098 : 87
900 000 – 89 987
156 x 78
475 x 780
172 869 : 58
7140 : 42