CÂU HỎI ÔN TẬP
MÔN ĐỊA 8
Câu 1: Châu Á không tiếp giáp đại dương nào sau đây? ( Bài 1)
A. Thái Bình Dương.
B. Đại Tây Dương.
C. Ấn Độ Dương.
D. Bắc Băng Dương.
Câu 2: Đặc điểm vị trí địa lí châu Á
A. Là một bộ phận của lục địa Á – Âu.
B. Tiếp giáp Thái Bình Dương và Đại Tây Dương.
C. Nằm hoàn toàn ở bán cầu Nam.
D. Phía Tây tiếp giáp châu Mĩ.
Câu 3: Đặc điểm nào thể hiện châu Á là một châu lục rộng lớn?
A. Tiếp giáp hai châu lục.
B. Tiếp giáp ba đại dương rộng lớn.
C. Lãnh thổ có dạng hình khối.
D. Kéo dài từ vùng cực Bắc đến vùng Xích Đạo.
Câu 4: Các núi và sơn nguyên cao tập trung chủ yếu ở vùng nào sau đây ở châu Á?
A. phía đông.
B. phía tây.
C. trung tâm.
D. phía bắc.
Câu 5: Sơn nguyên đồ sộ nhất thế giới nằm ở châu Á là sơn nguyên nào?
A. Sơn nguyên Đê-can.
B. Sơn nguyên Trung Xi-bia.
C. Sơn nguyên Tây Tạng.
D. Sơn nguyên Iran.
Câu 6: Kiểu khí hậu gió mùa phân bố ở khu vực nào của châu Á? ( bài 2)
A. Đông Á, Đông Nam Á, Tây Nam Á
B. Đông Bắc Á, Tây Nam Á, Nam Á
C. Đông Nam Á, Bắc Á, Đông Á
D. Đông Nam Á, Đông Á, Nam Á
Câu 7: Đặc trưng của gió mùa mùa hạ làu.
A. nóng ẩm, mưa nhiều.
B. nóng, khô hạn.
C. lạnh khô, ít mưa.
D. lạnh ẩm, mưa nhiều.
Câu 8: Nguyên nhân nào sau đây gây ra đặc trưng của gió mùa mùa đông là không khí khô, lạnh và mưa không đáng kể?
A. Do gió từ biển thổi vào.
B. Do lượng bốc hơi cao.
C. Do gió từ nội địa thổi ra.
D. Do ảnh hưởng của yếu tố địa hình.
Câu 9: Xếp theo thứ tự các đới khí hậu châu Á từ cực Bắc đến vùng Xích đạo là:
A. Đới khí hậu cực và cận cực, ôn đới, cận nhiệt, xích đạo, nhiệt đới.
B. Đới khí hậu cực và cận cực, cận nhiệt, ôn đới, nhiệt đới, xích đạo.
C. Đới khí hậu xích đạo, nhiệt đới, cận nhiệt, ôn đới, cực và cận cực.
D. Đới khí hậu cực và cận cực, ôn đới, cận nhiệt, nhiệt đới, xích đạo.
Câu 10: Khí hậu châu Á được chia thành nhiều đới khí hậu, nguyên nhân do
A. địa hình da dạng gồm núi, sơn nguyên, cao nguyên, đồi thấp, đồng bằng.
B. lãnh thổ rộng lớn, trải dài từ vùng cực Bắc đến vùng Xích đạo.
C. hoạt động của hoàn lưu gió mùa.
D. hoạt động của các dòng biển nóng, lạnh.
Câu 11: Ở châu Á, khu vực có mạng lưới sông ngòi kém phát triển nhất là ( Bài 3)
A. Tây Nam Á và Trung Á.
B. Bắc Á.
C. Đông Nam Á.
D. Nam Á và Đông Á.
Câu 12: Nguyên nhân chủ yếu làm thu hẹp diện tích các cảnh quan rừng, xavan và thảo nguyên ở châu Á là
A. cháy rừng.
B. con người khai phá.
C. xói mòn, sạt lở đất.
D. chiến tranh tàn phá.
Câu 13: Tác hại mà con người gây ra đối với tài nguyên rừng ở Châu Á là
A. diện tích đất nông nghiệp tăng lên.
B. xuất hiện thêm một số loài sinh vật mới.
C. ô nhiễm môi trường ngày càng nghiêm trọng.
D. diện tích rừng bị thu hẹp, suy giảm hệ sinh thái.
Câu 14: Đâu không phải là khó khăn về mặt tự nhiên cản trở sự phát triển của châu Á?
A. Địa hình núi cao hiểm trở
B. Khoáng sản có trữ lượng nhỏ, phân bố phân tán.
C. Nhiều hoang mạc khí hậu khô cằn
D. Nhiều thiên tai: bão, lụt, động đất, núi lửa
Câu 15: Hiện nay, tỉ lệ gia tăng dân số của châu Á đã giảm đáng kể, có được thành tựu trên chủ yếu là nhờ ( bài 5)
A. sự phát triển của nền kinh tế.
B. đời sống người dân được nâng cao.
C. thực hiện chính dân số.
D. tỉ lệ người nữ ít hơn nam.
Câu 16: Chiếm tỉ lệ lớn nhất trong dân cư châu Á là 2 chủng tộc:
A. Ơ-rô-pê-ô-it và Ô-xtra-lô-it.
B. Môn-gô-lô-it và Ơ-rô-pê-ô-it.
C. Môn-gô-lô-it và Ô-xtra-lô-it.
D. Môn-gô-lô-it.
Câu 17: Dân cư châu Á tập trung đông đúc nhất ở khu vực địa hình nào sau đây?
A. Đồng bằng ven biển. B. Cao nguyên badan.
C. Sơn nguyên đá vôi. D. Bán bình nguyên.
Câu 18: Dân cư châu Á tập trung thưa thớt nhất ở khu vựa địa hình nào sau đây?
A. Đồi trung du B. Sơn nguyên đá vôi.
C. Cao nguyên D. Đồng bằng ven biển.
Câu 19: Thuộc nhóm các nước công nghiệp mới ở châu Á là ( bài 7)
A. Nhật Bản, Hàn Quốc, Trung Quốc.
B. Nhật Bản, Thái Lan, Trung Quốc.
C. Trung Quốc, Hàn Quốc, Mã Lai.
D. Xin-ga-po, Hàn Quốc, Đài Loan.
Câu 20: Việt Nam là quốc gia thuộc nhóm nước
A. công nghiệp mới
B. công nghiệp phát triển.
C. đang phát triển.
D. kém phát triển.
Câu 21: Cây lương thực quan trọng nhất ở các nước châu Á là (Bài 8 )
A. lúa mì.
B. ngô.
C. lúa gạo.
D. lúa mạch.
Câu 22: Cây lương thực nào ở châu Á được trồng ở vùng đất cao, khí hậu khô hơn?
A. Lúa gạo.
B. Lúa mì.
C. Lúa mạch.
D. Kê.
Câu 23: Quốc gia xuất khẩu gạo lớn nhất thế giới là
A. Thái Lan.
B. Việt Nam.
C. Trung Quốc.
D. Ấn Độ.
Câu 24: Các quốc gia có ngành dịch vụ phát triển mạnh là
A. Nhật Bản, Xin-ga-po, Hàn Quốc.
B. Trung Quốc, Hàn Quốc, Ấn Độ.
C. Trung Quốc, Ấn Độ, Nhật Bản.
D. Nhật Bản, Hàn Quốc, Đài Loan.
Câu 25: Thành tựu nông nghiệp quan trọng nhất của các nước Trung Quốc và Ấn Độ là
A. trở thành nước xuất khẩu gạo lớn hàng đầu thế giới.
B. sản lượng lương thực lớn nhất, nhì thế giới.
C. sản xuất lương thực đáp ứng đủ cho tiêu dùng trong nước.
D. trở thành nước trồng cây công nghiệp lớn hàng đầu thế giới.
Câu 26: Ấn Độ, Trung Quốc là những nước sản xuất nhiều lúa gạo nhưng sản lượng lương thực xuất khẩu rất ít. Nguyên nhân do
A. chất lượng nông sản còn thấp.
B. chủ yếu phục vụ cho chăn nuôi trong nước.
C. đây là hai nước đông dân nhất thế giới.
D. nhu cầu tiêu thụ gạo trên thế giới ít.
Câu 27: Dạng địa hình chủ yếu ở Tây Nam Á là (Bài 9)
A. đồng bằng châu thổ.
B. núi và cao nguyên.
C. bán bình nguyên.
D. sơn nguyên và bồn địa.
Câu 28: Đồng bằng Lưỡng Hà được bồi đắp bởi phù sa của hệ thống sông
A. Ti-grơ và Ơ-phrát.
B. Ấn – Hằng.
C. Hoàng Hà, Trường Giang.
D. A-mua và Ô-bi.
Câu 29: Tây Nam Á không tiếp giáp với biển
A. Địa Trung Hải.
B. A-rap.
C. Ca-xpi.
D. Gia-va.
Câu 30: Phía Bắc của lãnh thổ Nam Á là ( bài 10)
A. sơn nguyên Đê-can.
B. đồng bằng Ấn – Hằng.
C. dãy Hi-ma-lay-a.
D. bán đảo A-ráp.
Câu 31: Đồng bằng Ấn – Hằng nằm ở vị trí nào trong khu vực Nam Á?
A. Nằm giữa dãy Hi – ma – lay – a và sơn nguyên Đê – can.
B. Nằm ở phía bắc.
C. Nằm giữa dãy Gát – tây và dãy Gát – đông.
D. Nằm ở biển A – rap.
Câu 32: Nằm kẹp giữa hai dãy núi Gát Tây và Gát Đông là
A. sơn nguyên Đê-can.
B. bán đảo A-ráp.
C. đồng bằng Ấn – Hằng.
D. hoang mạc Tha.
Câu 33: Đại bộ phận Nam Á nằm trong đới khí hậu
A. nhiệt đới gió mùa.
B. cận nhiệt đới gió mùa.
C. ôn đới lục địa.
D. ôn đới hải dương.
Câu 34: Nhịp điệu sản xuất và sinh hoạt của nhân dân khu vực Nam Á chịu ảnh hưởng rất lớn bởi
A. nhịp điệu dòng chảy sông ngòi.
B. nhịp điệu hoạt động của dòng biển nóng – lạnh.
C. nhịp điệu hoạt động của gió mùa.
D. nhịp điệu thay đổi của cảnh quan theo mùa.
Câu 35: Xếp theo thứ tự các miền địa hình chính của Nam Á từ bắc xuống nam là
A. núi Hi-ma-lay-a, sơn nguyên Đê-can, đồng bằng Ấn – Hằng.
B. núi Hi-ma-lay-a, đồng bằng Ấn – Hằng, sơn nguyên Đê-can.
C. đồng bằng Ấn – Hằng, núi Hi-ma-lay-a, sơn nguyên Đê-can.
D. đồng bằng Ấn – Hằng, sơn nguyên Đê-can, núi Hi-ma-lay-a.
Câu 36: Nguyên nhân chủ yếu dẫn đến sự phân bố lượng mưa không đều ở khu vực Nam Á là
A. địa hình kết hợp với các dòng biển nóng – lạnh.
B. địa hình kết hợp với gió mùa.
C. vị trí gần hay xa biển.
D. độ cao địa hình kết hợp với dòng biển nóng.
Câu 37: Dân cư Nam Á phân bố nhiều nhất ở khu vực nào sau đây?( bái 11)
A. Sơn nguyên Đê – can.
B. Tây bắc Ấn Độ.
C. Đồng bằng Ấn – Hằng.
D. Ven Ấn Độ Dương.
Câu 38: Các tôn giáo chính ở Nam Á là
A. Hồi giáo và Phật giáo.
B. Ấn Độ giáo và Hồi giáo.
C. Thiên Chúa giáo và Phật giáo.
D. Hồi giáo và Thiên Chúa giáo.
Câu39: Quốc gia có nền kinh tế phát triển nhất Nam Á là
A. Pa-ki-xtan.
B. Ấn Độ.
C. Nê-pan.
D. Bu-tan.
Câu 40: Nguyên nhân chủ yếu làm cho dân cư Nam Á tập trung chủ yếu ở khu vực đông bằng Ấn – Hằng và ven Ấn Độ Dương là
A. kinh tế phát triển.
B. đây là cái nôi của nền văn minh nhân loại.
C. điều kiện tự nhiên thuận lợi.
D. dân cư sinh sống lâu đời.
Câu 41: Trước đây, Nam Á bị thực dân Anh xâm lược vì mục đích là:
A. trở thành nơi cung cấp nguyên liệu và là thị trường tiêu thụ.
B. giao lưu hợp tác về kinh tế, văn hóa, chính trị.
C. cung cấp phương tiện chiến tranh.
D. trở thành nơi sinh sống cho người dân Anh.
Câu 42: Quốc gia thường xuyên chịu ảnh hưởng nặng nề nhất của thiên tai động đất, núi lửa ở khu vực Đông Á là ( bái 12)
A. Triều Tiên.
B. Trung Quốc.
C. Hàn Quốc.
D. Nhật Bản.
Câu 43: Nguyên nhân chính khiến các quốc gia ở khu vực Đông Á chịu ảnh hưởng nặng nề của các thiên tai động đất, núi lửa là do
A. hoạt động của các đập thủy điện.
B. ảnh hưởng của hoạt đông của con người.
C. nằm ở nơi tiếp xúc của các mảng kiến tạo
D. ảnh hưởng từ các hoạt động dưới đáy biển.