Đăng nhập
|
/
Đăng ký
h

hoá lớp 10-11

Cấp bậc

Sắt đoàn

Điểm

55

Cảm ơn

11

Đã hỏi
Đã trả lời

Câu hỏi:

Cho 14,2 gam photpho pentaoxit (P2O5) tác dụng hoàn toàn với nước. Sau đó cho giấy quỳ tím vào

A) Nêu hiện tượng và viết phương trình

B) Tính số mol điphotpho pentaoxit (P2O5) tham gia phản ứng

C) Tính khối lượng sản phẩm tạo thành

(Cho P=31, O=16, H=1)

Câu trả lời của bạn: 14:35 28/04/2020

4P+5O2-to-2P2O5 


quỳ tím chuyển đỏ >


nP2O5=14,2\142=0,1 mol


c> đề bài có vấn đề 




Câu hỏi:

Hợp chất nào dưới đây có liên kết cộng hóa trị không phân cực

A. O2

B. SO2

C. H2S

D. Al2S3

Câu trả lời của bạn: 14:32 28/04/2020

Hợp chất nào dưới đây có liên kết cộng hóa trị không phân cực


A. O2


B. SO2


C. H2S


D. Al2S3


Câu hỏi:

Viet phuong trinh hoc hoc bieu dien su chay trong oxi cua cac đon chat magie

Câu trả lời của bạn: 12:35 22/04/2020

2Mg+O2-to>2MgO


Câu hỏi:

Bài 1. Hoàn thành chuỗi phản ứng sau: SO3
(1)
→ H2SO4
(2)
→ H2
(3)
→ H2O
(4)
→ O2
(5)
→ Na2O

(6)
→ NaOH
Giúp em với em cần nộp hôm nay

Câu trả lời của bạn: 16:37 18/04/2020

SO3+H2O->H2SO4


H2SO4+Fe->FeSO4+H2


H2+O2to->H2O


2H2O-đp->2H2+O2


O2+4Na-to->2Na2O


Na2O+2H2O->2NaOH+H2


*CTV hoc24*



Câu hỏi:

Bài 1. Hoàn thành chuỗi phản ứng sau: SO3
(1)
→ H2SO4
(2)
→ H2
(3)
→ H2O
(4)
→ O2
(5)
→ Na2O
(6)
→ NaOH
Bài 2. Viết 1 phương trình phản ứng hóa học điều chế 1 axit có nhiều ứng dụng trong cuộc
sống?
Bài 3. Viết 3 phương trình phản ứng hóa học điều chế bazơ. Làm thế nào để nhận biết dung
dịch bazơ.
Bài 4. Cho 4,8g canxi tác dụng với nước thu được dung dịch bazơ và V(lít) khí hiđro.
a. Viết phương trình hoá học xảy ra?
b. Tính giá trị V (ở đktc)?
c. Tính khối lượng bazơ?
d. Để thu được cùng lượng khí hiđro trên từ phản ứng giữa nhôm và dung dịch axit HCl thì
cần dùng bao nhiêu gam nhôm?

Câu trả lời của bạn: 16:23 18/04/2020

nếu bạn ko có câu trả lời bạn vào wed này nhé


https://hoc24.vn/hoa-hoc/hoi-dap/


cảm ơn bạn >


Câu hỏi:

Câu 10: Cho 4 chất rắn riêng rẽ: Na2O; Al2O3; Fe2O3; Al. Chỉ dùng nước có thể nhận được
A. 0 chất.  B. 1 chất.   C. 2 chất.  D. 4 chất.  

Câu trả lời của bạn: 03:57 15/04/2020

Câu 10: Cho 4 chất rắn riêng rẽ: Na2O; Al2O3; Fe2O3; Al. Chỉ dùng nước có thể nhận được
A. 0 chất.  B. 1 chất.   C. 2 chất.  D. 4 chất.  
 
Trả lời:
 
 
 
 
 
 
 


Câu hỏi:

Không thể nhận biết các khí CO2, SO2 và O2 đựng trong các bình riêng biệt nếu chỉ dùng:
A. nước Br2 và tàn đóm cháy dở.  B. nước Br2 và dung dịch Ba(OH)2.
C. nước vôi trong và nước Br2.  D. tàn đóm cháy dở và nước vôi trong.

Câu trả lời của bạn: 03:32 15/04/2020

Không thể nhận biết các khí CO2, SO2 và O2 đựng trong các bình riêng biệt nếu chỉ dùng:
A. nước Br2 và tàn đóm cháy dở.  B. nước Br2 và dung dịch Ba(OH)2.
C. nước vôi trong và nước Br2.  D. tàn đóm cháy dở và nước vôi trong.


Câu hỏi:

Chứng minh tính oxi hóa của Clo mạnh hơn Brom, Iot nhưng yếu hơn Flo (mỗi ý viết 1 phương trình)

Câu trả lời của bạn: 03:22 15/04/2020

Clo oxi hóa d


Câu hỏi:

Số mol kaliclorat cần để điều chế 96g khí oxi là

Câu trả lời của bạn: 03:20 15/04/2020

2KClO3-to->2KCl+3O2


0,3------------------0,3 mol


nO2=9,6\0,3 mol


=>nKClO3=0,3 mol



Chúng tôi
  • Giới thiệu công ty
  • Giảng viên tại Vietjack
  • Chính sách bảo mật
  • Điều khoản dịch vụ
Học tập
  • Khóa học, bài giảng
  • Câu hỏi trắc nghiệm
  • Câu hỏi tự luận
  • Tài liệu tham khảo
Liên kết
  • Tài liệu giáo viên
  • Soạn bài, giải BT
  • Tuyển dụng - Việc làm
Tải ứng dụng
  • Tải nội dung trên Google Play
  • Tải nội dung trên IOS Store
Bài viết mới nhất
  • Thông tin tuyển sinh
  • Lớp 12
  • Lớp 11
  • Lớp 10
  • Lớp 9
  • Lớp 8
  • Lớp 7
  • Lớp 6
  • Lớp 5
  • Lớp 4
  • Lớp 3
© 2019 Vietjack46. All Rights Reserved DMCA.com Protection Status
Hotline: 0842834585 - Email: vietjackteam@gmail.com
Thông báo
Trải nghiệm miễn phí Hỏi đáp với App VietJack !
Tải nội dung trên Google Play
Tải nội dung trên AppStore
Tiếp tục sử dụng web!
Đăng nhập vào hệ thống
Tài khoản Facebook
Tài khoản Google
Bạn có thể sử dụng tài khoản của hệ thống khoahoc.vietjack.com để đăng nhập!
Bạn quên mật khẩu?
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký ngay
Đăng ký vào hệ thống
Tài khoản Facebook
Tài khoản Google
Bạn có thể sử dụng tài khoản của hệ thống khoahoc.vietjack.com để đăng nhập!
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Khôi phục tài khoản

Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay