vũ phong Nguyễn
Sắt đoàn
10
2
Câu hỏi:
Câu trả lời của bạn: 20:09 28/12/2021
đáp án là A
Câu hỏi:
Câu trả lời của bạn: 06:12 28/12/2021
#
Tổng thống
Nhiệm kỳ
Đảng
Phó Tổng thống
Năm bầu cử
1
Đại thống tướng
George Washington
(1732–1799)
[12][13][14]
30 tháng 4 năm 1789[15] – 4 tháng 3 năm 1797
Không đảng[16]
John Adams
1
(1789)
2
(1792)
2
John Adams
(1735–1826)
[17][18][19]
4 tháng 3 năm 1797 – 4 tháng 3 năm 1801
Liên bang
Thomas Jefferson
3
(1796)
3
Thomas Jefferson
(1743–1826)
[20][21][22]
4 tháng 3 năm 1801 – 4 tháng 3 năm 1809
Dân chủ Cộng hòa
Aaron Burr
4
(1800)
George Clinton
4 tháng 3 năm 1805 – 20 tháng 4 năm 1812
[23]
5
(1804)
4
James Madison
(1751–1836)
[24][25][26]
4 tháng 3 năm 1809 – 4 tháng 3 năm 1817
Dân chủ Cộng hòa
6
(1808)
Chức vụ bỏ trống
20 tháng 4 năm 1812 – 4 tháng 3 năm 1813
[27]
Elbridge Gerry
4 tháng 3 năm 1813 – 23 tháng 11 năm 1814
[23]
7
(1812)
Chức vụ bỏ trống
23 tháng 11 năm 1814 – 4 tháng 3 năm 1817
[27]
5
James Monroe
(1758–1831)
[28][29][30]
4 tháng 3 năm 1817 – 4 tháng 3 năm 1825
Dân chủ Cộng hòa
Daniel Tompkins
8
(1816)
9
(1820)
6
John Quincy Adams
(1767–1848)
[31][32][33]
4 tháng 3 năm 1825 – 4 tháng 3 năm 1829
Dân chủ Cộng hòa4 tháng 3 năm 1825 – 31 tháng 10 năm 1828
John Calhoun
4 tháng 3 năm 1825 – 28 tháng 12 năm 1832
[34]
10
(1824)
Cộng hòa Quốc gia31 tháng 10 năm 1828 – 4 tháng 3 năm 1829
7
Thiếu tướng
Andrew Jackson
(1767–1845)
[35][36][37]
4 tháng 3 năm 1829 – 4 tháng 3 năm 1837
Dân chủ
11
(1828)
Chức vụ bỏ trống28 tháng 12 năm 1832 – 4 tháng 3 năm 1833[27]
Martin Van Buren
12
(1832)
8
Martin Van Buren
(1782–1862)
[38][39][40]
4 tháng 3 năm 1837 – 4 tháng 3 năm 1841[41]
Dân chủ
Richard Johnson
13
(1836)
9
Thiếu tướng
William H. Harrison
(1773–1841)
[42][43][44]
4 tháng 3 năm 1841 – 4 tháng 4 năm 1841(mất khi đang tại chức)[23]
Whig
John Tyler
14
(1840)
10
John Tyler
(1790–1862)
[45][46][47]
4 tháng 4 năm 1841 – 4 tháng 3 năm 1845
Whig
4 tháng 4 năm 1841 – 13 tháng 9 năm 1841
Chức vụ bỏ trống4 tháng 4 năm 1841 – 4 tháng 3 năm 1845
Không đảng13 tháng 9 năm 1841 – 4 tháng 3 năm 1845[48]
11
James Knox Polk
(1795–1849)
[49][50][51]
4 tháng 3 năm 1845 – 4 tháng 3 năm 1849
Dân chủ
George Dallas
15
(1844)
12
Thiếu tướng
Zachary Taylor
(1784–1850)
[52][53][54]
4 tháng 3 năm 1849 – 9 tháng 7 năm 1850(mất khi đang tại chức) [23]
Whig
Millard Fillmore
16
(1848)
13
Millard Fillmore
(1800–1874)
[55][56][57]
9 tháng 7 năm 1850 – 4 tháng 3 năm 1853[41]
Whig
Chức vụ bỏ trống9 tháng 7 năm 1850 – 4 tháng 3 năm 1853
14
Chuẩn tướng
Franklin Pierce
(1804–1869)
[58][59][60]
4 tháng 3 năm 1853 – 4 tháng 3 năm 1857
Dân chủ
William King
4 tháng 3 năm 1853 – 18 tháng 4 năm 1853
[23]
17
(1852)
Chức vụ bỏ trống
18 tháng 4 năm 1853 – 4 tháng 3 năm 1857
[27]
15
James Buchanan
(1791–1868)
[61][62][63]
4 tháng 3 năm 1857 – 4 tháng 3 năm 1861
Dân chủ
John Breckinridge
18
(1856)
16
Abraham Lincoln
(1809–1865)
[64][65][66]
4 tháng 3 năm 1861 – 15 tháng 4 năm 1865(mất khi đang tại chức)[67]
Cộng hòa4 tháng 3 năm 1861 – 4 tháng 3 năm 1865
Hannibal Hamlin
19
(1860)
Liên hiệp Quốc gia[68]4 tháng 3 năm 1865 – 15 tháng 4 năm 1865
Andrew Johnson
20
(1864)
17
Chuẩn tướng
Andrew Johnson
(1808–1875)
[69][70][71]
15 tháng 4 năm 1865 – 4 tháng 3 năm 1869
Liên hiệp Quốc gia[68]15 tháng 4 năm 1865 – 5 tháng 3 năm 1868
Chức vụ bỏ trống15 tháng 4 năm 1865 – 4 tháng 3 năm 1869
Dân chủ5 tháng 3 năm 1868 – 4 tháng 3 năm 1869
18
Thống tướng
Ulysses S. Grant
(1822–1885)
[72][73][74]
4 tháng 3 năm 1869 – 4 tháng 3 năm 1877
Cộng hòa
Schuyler Colfax
21
(1868)
Henry Wilson
4 tháng 3 năm 1873 – 22 tháng 11 năm 1875
[23]
22
(1872)
Chức vụ bỏ trống
22 tháng 11 năm 1875 – 4 tháng 3 năm 1877
[27]
19
Thiếu tướng
Rutherford B. Hayes
(1822–1893)
[75][76][77]
4 tháng 3 năm 1877 – 4 tháng 3 năm 1881
Cộng hòa
William Wheeler
23
(1876)
20
Thiếu tướng
James Garfield
(1831–1881)
[78][79][80]
4 tháng 3 năm 1881 – 19 tháng 9 năm 1881(mất khi đang tại chức)[67]
Cộng hòa
Chester A. Arthur
24
(1880)
21
Chuẩn tướng
Chester A. Arthur
(1829–1886)
[81][82][83]
19 tháng 9 năm 1881 – 4 tháng 3 năm 1885
Cộng hòa
Chức vụ bỏ trống19 tháng 9 năm 1881 – 4 tháng 3 năm 1885
22
Grover Cleveland
(1837–1908)
[84][85]
4 tháng 3 năm 1885 – 4 tháng 3 năm 1889
Dân chủ
Thomas Hendricks
4 tháng 3 năm 1885 – 25 tháng 11 năm 1885
[23]
25
(1884)
Chức vụ bỏ trống
25 tháng 11 năm 1885 – 4 tháng 3 năm 1889
[27]
23
Chuẩn tướng
Benjamin Harrison
(1833–1901)
[86][87][88]
4 tháng 3 năm 1889 – 4 tháng 3 năm 1893
Cộng hòa
Levi Morton
26
(1888)
24
Grover Cleveland
(tái nhiệm)
(1837–1908)
[84][85]
4 tháng 3 năm 1893 – 4 tháng 3 năm 1897
Dân chủ
Adlai E. Stevenson
27
(1892)
25
William McKinley
(1843–1901)
[89][90][91]
4 tháng 3 năm 1897 – 14 tháng 9 năm 1901(mất khi đang tại chức)[67]
Cộng hòa
Garret Hobart
4 tháng 3 năm 1897 – 21 tháng 11 năm 1899
[23]
28
(1896)
Chức vụ bỏ trống21 tháng 11 năm 1899 – 4 tháng 3 năm 1901
[27]
Theodore Roosevelt
4 tháng 3 năm 1901 – 14 tháng 9 năm 1901
29
(1900)
26
Theodore Roosevelt
(1858–1919)
[92][93][94]
14 tháng 9 năm 1901 - 4 tháng 3 năm 1909
Cộng hòa
Chức vụ bỏ trống14 tháng 9 năm 1901 – 4 tháng 3 năm 1909
Charles Fairbanks
30
(1904)
27
Thiếu tướng
William H. Taft
(1857–1930)
[95][96][97]
4 tháng 3 năm 1909 – 4 tháng 3 năm 1913
Cộng hòa
James Sherman
4 tháng 3 năm 1909 – 30 tháng 10 năm 1912
[23]
31
(1908)
Chức vụ bỏ trống
30 tháng 10 năm 1912 – 4 tháng 3 năm 1913
[27]
28
Woodrow Wilson
(1856–1924)
[98][99][100]
4 tháng 3 năm 1913 – 4 tháng 3 năm 1921
Dân chủ
Thomas Marshall
32
(1912)
33
(1916)
29
Warren G. Harding
(1865–1923)
[101][102][103]
4 tháng 3 năm 1921 – 2 tháng 8 năm 1923(mất khi đang tại chức)[23]
Cộng hòa
Calvin Coolidge
34
(1920)
30
Calvin Coolidge
(1872–1933)
[104][105][106]
2 tháng 8 năm 1923 – 4 tháng 3 năm 1929
Cộng hòa
Chức vụ bỏ trống2 tháng 8 năm 1923 – 4 tháng 3 năm 1929
Charles Dawes
35
(1924)
31
Herbert Hoover
(1874–1964)
[107][108][109]
4 tháng 3 năm 1929 – 4 tháng 3 năm 1933
Cộng hòa
Charles Curtis
36
(1928)
32
Franklin D. Roosevelt
(1882–1945)
[110][111][112]
4 tháng 3 năm 1933 – 12 tháng 4 năm 1945(mất khi đang tại chức)[23]
Dân chủ
John Garner
37
(1932)
38
(1936)
Henry Wallace
39
(1940)
Harry S. Truman
40
(1944)
33
Harry S. Truman
(1884–1972)
[113][114][115]
12 tháng 4 năm 1945 – 20 tháng 1 năm 1953
Dân chủ
Chức vụ bỏ trống12 tháng 4 năm 1945 – 20 tháng 1 năm 1953
Alben Barkley
41
(1948)
34
Thống tướng
Dwight D. Eisenhower
(1890–1969)
[116][117][118]
20 tháng 1 năm 1953 – 20 tháng 1 năm 1961
Cộng hòa
Richard Nixon
42
(1952)
43
(1956)
35
John F. Kennedy
(1917–1963)
[119][120][121]
20 tháng 1 năm 1961 – 22 tháng 11 năm 1963(mất khi đang tại chức)[67]
Dân chủ
Lyndon B. Johnson
44
(1960)
36
Lyndon B. Johnson
(1908–1973)
[122][123]
22 tháng 11 năm 1963 – 20 tháng 1 năm 1969
Dân chủ
Chức vụ bỏ trống22 tháng 11 năm 1963 – 20 tháng 1 năm 1969
Hubert Humphrey
45
(1964)
37
Richard Nixon
(1913–1994)
[124][125][126]
20 tháng 1 năm 1969 – 9 tháng 8 năm 1974[34]
Cộng hòa
Spiro Agnew
20 tháng 1 năm 1969 – 10 tháng 10 năm 1973
[34]
46
(1968)
47
(1972)
Chức vụ bỏ trống10 tháng 10 năm 1973 – 6 tháng 12 năm 1973
[27]
Gerald Ford
6 tháng 12 năm 1973 – 9 tháng 8 năm 1974
38
Gerald Ford
(1913–2006)
[127][128][129]
9 tháng 8 năm 1974 – 20 tháng 1 năm 1977
Cộng hòa
Chức vụ bỏ trống
9 tháng 8 năm 1974 – 19 tháng 12 năm 1974
[27]
Nelson Rockefeller
19 tháng 12 năm 1974 – 20 tháng 1 năm 1977
39
Jimmy Carter
(sinh 1924)
[128][130][131]
20 tháng 1 năm 1977 – 20 tháng 1 năm 1981
Dân chủ
Walter Mondale
48
(1976)
40
Ronald Reagan
(1911–2004)
[128][132][133]
20 tháng 1 năm 1981 – 20 tháng 1 năm 1989
Cộng hòa
George H. W. Bush
49
(1980)
50
(1984)
41
George Herbert Walker Bush
(1924–2018)
[134][135][136]
20 tháng 1 năm 1989 – 20 tháng 1 năm 1993
Cộng hòa
Dan Quayle
51
(1988)
42
Bill Clinton
(sinh 1946)
[137][138][139]
20 tháng 1 năm 1993 – 20 tháng 1 năm 2001
Dân chủ
Al Gore
52
(1992)
53
(1996)
43
George Walker Bush
(sinh 1946)
[140][141][142]
20 tháng 1 năm 2001 – 20 tháng 1 năm 2009
Cộng hòa
Dick Cheney
54
(2000)
55
(2004)
44
Barack Obama
(sinh 1961)
[143][144][145]
20 tháng 1 năm 2009 – 20 tháng 1 năm 2017
Dân chủ
Joe Biden
56
(2008)
57
(2012)
45
Donald Trump
(sinh 1946)
20 tháng 1 năm 2017 – 20 tháng 1 năm 2021
Cộng hoà
Mike Pence
58
(2016)
46
Joe Biden
(sinh 1942)
20 tháng 1 năm 2021 – đương nhiệm
Dân chủ
Kamala Harris
59
(2020)
Câu trả lời của bạn: 06:07 28/12/2021
đáp án là câu D