Lê Mai Lan Phương
Cấp bậc
Điểm
0
Cảm ơn
0
Đã hỏi
Đã trả lời
Tóm tắt những nội dung chính trong văn bản" Sự tích Hồ Gươm"
Trả lời (0)
19:11 20/09/2022
7425m³= cm³
2,05dm³= cm³
35cm³= m³
4,98dm³= dm³ cm³
7/4 cm³ mm³
4dm³= m³
20798cm³= dm³
72,5dm³ = dm³ cm³
2105cm³= dm³ cm³
1/2 m³= cm³
35 mm³ = m³
49m³ 58dm³= m³
4917cm³= mm³
37m³ = cm³
2,498cm³=mm³
1/5 m³ = cm³
2,05dm³= cm³
35cm³= m³
4,98dm³= dm³ cm³
7/4 cm³ mm³
4dm³= m³
20798cm³= dm³
72,5dm³ = dm³ cm³
2105cm³= dm³ cm³
1/2 m³= cm³
35 mm³ = m³
49m³ 58dm³= m³
4917cm³= mm³
37m³ = cm³
2,498cm³=mm³
1/5 m³ = cm³
Trả lời (3)
16:56 20/03/2022
1/2,35m³= dm³
2/45cm³= dm³
3/ 2/5 cm³= mm³
2/45cm³= dm³
3/ 2/5 cm³= mm³
Trả lời (3)
16:41 20/03/2022
Biểu đồ hình quạt
Kết quả điều tra các môn học tự chọn của 200 học sinh khối 5 như sau ( 30% sách tiếng anh ,40% sách toán, ? Sách âm nhạc )
a/ học sinh học nhạc chiếm bao nhiêu %
a/bao nhiêu học sinh học toán ?
b/ bao nhiêu học sinh học tiếng anh?
c/ bao nhiêu học sinh học nhạc?
Kết quả điều tra các môn học tự chọn của 200 học sinh khối 5 như sau ( 30% sách tiếng anh ,40% sách toán, ? Sách âm nhạc )
a/ học sinh học nhạc chiếm bao nhiêu %
a/bao nhiêu học sinh học toán ?
b/ bao nhiêu học sinh học tiếng anh?
c/ bao nhiêu học sinh học nhạc?
Trả lời (2)
11:09 20/02/2022
Biểu đồ hình quạt
Tổng số sách trong thư viện là 300 quyển ( 40% sách tiếng việt, 10% sách khoa học,30% sách toán)
a/ tính số sách của mỗi loại?
a/sách toán ? Quyển
b/ sách tiếng việt? Quyển
c/ sách khoa học? Quyển
d/ sách lịch sử? Quyển
Tổng số sách trong thư viện là 300 quyển ( 40% sách tiếng việt, 10% sách khoa học,30% sách toán)
a/ tính số sách của mỗi loại?
a/sách toán ? Quyển
b/ sách tiếng việt? Quyển
c/ sách khoa học? Quyển
d/ sách lịch sử? Quyển
Trả lời (3)
10:18 20/02/2022
a. Tìm x:
x+205,4= 300
b. tính bằng cách thuận lợi nhất
0,52× 81+20×0,52-0,52
Trả lời (1)
08:53 20/01/2022
3,4tạ = kg
Bài 2:
a. 207+8,91
b. 3537:54
Trả lời (4)
08:43 20/01/2022
Bài 2/ Đổi các đơn vị do sau
1/985dam= km. dam
2/39kg 2g= g
3/56kmᒾ 24damᒾ = kmᒾ
4/203hmᒾ 45damᒾ = mᒾ. dmᒾ
5/824dmᒾ= mᒾ. dmᒾ
6/ 2/5 mᒾ = dmᒾ
7/34,732 tạ= tạ. yến. kg
8/12 tấn 2 yến = tấn
9/2321kg= mᒾ
10/146dmᒾ= mᒾ
11/12578damᒾ = ha. damᒾ
12/89kg 2g = kg
13/12mᒾ= mmᒾ
14/4damᒾ= mᒾ
15/7,965 dam= mᒾ
16/1/5 damᒾ= mᒾ
17/9823kg= tấn. tạ. kg
18/89 m= km
19/32mm= dm
20/3,37ha = mᒾ
21/3/4 tạ= kg
22/3,8 tạ = kg
23/0,23 km= mᒾ
24/12,76cmᒾ = cmᒾ
25/5 tấn 321kg = tấn
26/13km 13m = km
27/1,68 kg = g
28/15 ha 34 mᒾ = mᒾ
29/17,26 damᒾ= damᒾ. mᒾ
30/67mᒾ 7896cmᒾ = mᒾ
31/179mmᒾ= cmᒾ
32/87,32mᒾ= dmᒾ
33/1/2 hmᒾ = damᒾ
34/24,4325 mᒾ= mᒾ. dmᒾ. cmᒾ
35/25 m 29 cm= m
36/8,46 kmᒾ= damᒾ
1/985dam= km. dam
2/39kg 2g= g
3/56kmᒾ 24damᒾ = kmᒾ
4/203hmᒾ 45damᒾ = mᒾ. dmᒾ
5/824dmᒾ= mᒾ. dmᒾ
6/ 2/5 mᒾ = dmᒾ
7/34,732 tạ= tạ. yến. kg
8/12 tấn 2 yến = tấn
9/2321kg= mᒾ
10/146dmᒾ= mᒾ
11/12578damᒾ = ha. damᒾ
12/89kg 2g = kg
13/12mᒾ= mmᒾ
14/4damᒾ= mᒾ
15/7,965 dam= mᒾ
16/1/5 damᒾ= mᒾ
17/9823kg= tấn. tạ. kg
18/89 m= km
19/32mm= dm
20/3,37ha = mᒾ
21/3/4 tạ= kg
22/3,8 tạ = kg
23/0,23 km= mᒾ
24/12,76cmᒾ = cmᒾ
25/5 tấn 321kg = tấn
26/13km 13m = km
27/1,68 kg = g
28/15 ha 34 mᒾ = mᒾ
29/17,26 damᒾ= damᒾ. mᒾ
30/67mᒾ 7896cmᒾ = mᒾ
31/179mmᒾ= cmᒾ
32/87,32mᒾ= dmᒾ
33/1/2 hmᒾ = damᒾ
34/24,4325 mᒾ= mᒾ. dmᒾ. cmᒾ
35/25 m 29 cm= m
36/8,46 kmᒾ= damᒾ
Trả lời (1)
18:57 16/01/2022
b/ Tìm y, biết y là số tròn chục:
1/39.1 <y<40,6
y =
2/89,1 <y<95,2
y=
3/ 170,34 <y< 181,03
y =
4/24.1<y<30,09
y =
5/581 <y<590,2
y =
1/39.1 <y<40,6
y =
2/89,1 <y<95,2
y=
3/ 170,34 <y< 181,03
y =
4/24.1<y<30,09
y =
5/581 <y<590,2
y =
Trả lời (3)
18:13 16/01/2022