Đăng nhập
|
/
Đăng ký

Văn Lượng Nguyễn

Cấp bậc

Điểm

0

Cảm ơn

0

Đã hỏi
Đã trả lời

Câu hỏi:

Thuyết minh về cái phích nước ( bình thủy)

Câu trả lời của bạn: 07:56 02/01/2022

Cảm ơn.bài văn rất hay!!!

Câu hỏi:

Giai cấp vô sản và các dân tộc bị áp bức trên toàn thế giới đã rút ra
bài học gì từ ý nghĩa của cách mạng tháng Mười năm 1917 cho cuộc đấu
tranh giải phóng ?

A. Phục vụ quyền lợi cho nhân dân lao động.
B.Sử dụng bạo lực cách mạng để giành chính quyền.
C.Xây dựng chính quyền chuyên chính vô sản.
D.Tranh thủ sự ủng hộ của bạn bè quốc tế

Câu trả lời của bạn: 14:42 27/12/2021

A

Câu hỏi:

Giải thích tại sao khi bút bi tắt ta vẩy mạnh bút bi lại có thể viết được

Câu trả lời của bạn: 14:40 27/12/2021

Chúc bn học tốt

Câu hỏi:

Giải thích tại sao khi bút bi tắt ta vẩy mạnh bút bi lại có thể viết được

Câu trả lời của bạn: 14:36 27/12/2021

Do có quán tính mà mực chuyển động xuống đầu ngòi bút nên bút lại có mực trở lại

Câu hỏi:

Trình bày chu kì co dãn tim

Câu trả lời của bạn: 14:37 27/12/2021

Chu kì co giãn tim là 0,8s nhịp tim trung bình ở người là 75lần/1phút

Câu hỏi:

Ông bà có quyền và nghĩa vụ trong Nam chăm sóc giáo dục nuôi dưỡng...... Nếu cháu không có người nuôi dưỡng
A. Cháu thành niên bị thất nghiệp
B. Cháu thành niên đang đi học
C. Cháu thành niên bị tàn tật
D. Cháu thành niên chưa lập gia đình

Câu trả lời của bạn: 08:55 27/12/2021

B

Câu hỏi:

Để hình thành thói quen đao động tự giác sáng tạo chúng ta cần tránh những biểu hiện nào sau đây
A. Tích cực học bài làm bài ở lớp cũng như ở nhà
B. Mạnh dạn bày tỏ ý kiến quan điểm của cá nhân
C. Vận dụng kiến thức một cách cứng nhắc máy móc
D. Luôn tìm tòi đổi mới phương pháp học tập

Câu trả lời của bạn: 08:57 27/12/2021

Câu D

Câu hỏi:

Viết một đoạn văn nói về người bạn thân của mình trong đó có sử dụng câu ghép nêu cấu tạo của câu ghép và cho bt cách nói câu ghép đó???

Câu trả lời của bạn: 12:25 26/12/2021

Giúp mik vs ạ

Câu hỏi:

 Câu 20: Môi trường trong cơ thể gồm:
A. Máu, nước mô và bạch cầu B. Máu, nước mô và bạch huyết
C.Huyết tương, các tế bào máu và kháng thể D. Nước mô, các tế bào máu
Câu 21: Trong quá trình hô hấp, con người sử dụng khí gì và loại thải ra khí gì?
   A. Sử dụng khí nitơ và loại thải khí cacbônic
   B. Sử dụng khí cacbônic và loại thải khí ôxi
   C. Sử dụng khí ôxi và loại thải khí cacbônic
   D. Sử dụng khí ôxi và loại thải khí nitơ
Câu 22: Đơn vị cấu tạo của phổi là:
   A. Phế nang B. Phế quản C. 2 lá phổi D. Đường dẫn khí.
Câu 23: Giúp tế bào thực hiện chức năng trao đổi chất là:
Màng sinh chất. B. Chất tế bào. C. Nhân.
Câu 24: Mô biểu bì có chức năng:
A.Bảo vệ, hấp thụ, tiết. B. Nâng đỡ, liên kết các cơ quan. C. Co dãn
Câu 25: Bộ xương người chia thành các phần:
Xương đầu, xương thân, xương chi. C. Xương đầu, xương thân.
Xương đầu, xương chi. D. xương thân, xương chi.
Câu 26: Loại enzim tiêu hóa tinh bột là:
Pepsin. B. Amilaza. C.lipaza. D: cả A, B, C.
Câu 27: Quá trình tiêu hóa gồm mấy hoạt động chính:
3 B.4. C. 5 D.6
Câu 28: Loại enzim tiêu hóa thức ăn ở khoang miệng là
Pepsin. B. Amilaza. C.lipaza. D: cả A, B, C.
Câu 29. Con người khác với động vật có vú ở điểm nào sau đây?
A. Tất cả các phương án còn lại
B. Biết chế tạo công cụ lao động vào những mục đích nhất định
C. Biết tư duy
D. Có ngôn ngữ (tiếng nói và chữ viết)
Câu 30. Ở người, khoang bụng và khoang ngực ngăn cách nhau bởi bộ phận nào?
A. Cơ hoành B. Cơ ức đòn chum C. Cơ liên sườn D. Cơ nhị

Câu trả lời của bạn: 12:24 26/12/2021

Chúc bn thi tốt

Câu hỏi:

 Câu 20: Môi trường trong cơ thể gồm:
A. Máu, nước mô và bạch cầu B. Máu, nước mô và bạch huyết
C.Huyết tương, các tế bào máu và kháng thể D. Nước mô, các tế bào máu
Câu 21: Trong quá trình hô hấp, con người sử dụng khí gì và loại thải ra khí gì?
   A. Sử dụng khí nitơ và loại thải khí cacbônic
   B. Sử dụng khí cacbônic và loại thải khí ôxi
   C. Sử dụng khí ôxi và loại thải khí cacbônic
   D. Sử dụng khí ôxi và loại thải khí nitơ
Câu 22: Đơn vị cấu tạo của phổi là:
   A. Phế nang B. Phế quản C. 2 lá phổi D. Đường dẫn khí.
Câu 23: Giúp tế bào thực hiện chức năng trao đổi chất là:
Màng sinh chất. B. Chất tế bào. C. Nhân.
Câu 24: Mô biểu bì có chức năng:
A.Bảo vệ, hấp thụ, tiết. B. Nâng đỡ, liên kết các cơ quan. C. Co dãn
Câu 25: Bộ xương người chia thành các phần:
Xương đầu, xương thân, xương chi. C. Xương đầu, xương thân.
Xương đầu, xương chi. D. xương thân, xương chi.
Câu 26: Loại enzim tiêu hóa tinh bột là:
Pepsin. B. Amilaza. C.lipaza. D: cả A, B, C.
Câu 27: Quá trình tiêu hóa gồm mấy hoạt động chính:
3 B.4. C. 5 D.6
Câu 28: Loại enzim tiêu hóa thức ăn ở khoang miệng là
Pepsin. B. Amilaza. C.lipaza. D: cả A, B, C.
Câu 29. Con người khác với động vật có vú ở điểm nào sau đây?
A. Tất cả các phương án còn lại
B. Biết chế tạo công cụ lao động vào những mục đích nhất định
C. Biết tư duy
D. Có ngôn ngữ (tiếng nói và chữ viết)
Câu 30. Ở người, khoang bụng và khoang ngực ngăn cách nhau bởi bộ phận nào?
A. Cơ hoành B. Cơ ức đòn chum C. Cơ liên sườn D. Cơ nhị

Câu trả lời của bạn: 12:24 26/12/2021

30 a

Câu hỏi:

 Câu 20: Môi trường trong cơ thể gồm:
A. Máu, nước mô và bạch cầu B. Máu, nước mô và bạch huyết
C.Huyết tương, các tế bào máu và kháng thể D. Nước mô, các tế bào máu
Câu 21: Trong quá trình hô hấp, con người sử dụng khí gì và loại thải ra khí gì?
   A. Sử dụng khí nitơ và loại thải khí cacbônic
   B. Sử dụng khí cacbônic và loại thải khí ôxi
   C. Sử dụng khí ôxi và loại thải khí cacbônic
   D. Sử dụng khí ôxi và loại thải khí nitơ
Câu 22: Đơn vị cấu tạo của phổi là:
   A. Phế nang B. Phế quản C. 2 lá phổi D. Đường dẫn khí.
Câu 23: Giúp tế bào thực hiện chức năng trao đổi chất là:
Màng sinh chất. B. Chất tế bào. C. Nhân.
Câu 24: Mô biểu bì có chức năng:
A.Bảo vệ, hấp thụ, tiết. B. Nâng đỡ, liên kết các cơ quan. C. Co dãn
Câu 25: Bộ xương người chia thành các phần:
Xương đầu, xương thân, xương chi. C. Xương đầu, xương thân.
Xương đầu, xương chi. D. xương thân, xương chi.
Câu 26: Loại enzim tiêu hóa tinh bột là:
Pepsin. B. Amilaza. C.lipaza. D: cả A, B, C.
Câu 27: Quá trình tiêu hóa gồm mấy hoạt động chính:
3 B.4. C. 5 D.6
Câu 28: Loại enzim tiêu hóa thức ăn ở khoang miệng là
Pepsin. B. Amilaza. C.lipaza. D: cả A, B, C.
Câu 29. Con người khác với động vật có vú ở điểm nào sau đây?
A. Tất cả các phương án còn lại
B. Biết chế tạo công cụ lao động vào những mục đích nhất định
C. Biết tư duy
D. Có ngôn ngữ (tiếng nói và chữ viết)
Câu 30. Ở người, khoang bụng và khoang ngực ngăn cách nhau bởi bộ phận nào?
A. Cơ hoành B. Cơ ức đòn chum C. Cơ liên sườn D. Cơ nhị

Câu trả lời của bạn: 12:21 26/12/2021

29 a

Câu hỏi:

 Câu 20: Môi trường trong cơ thể gồm:
A. Máu, nước mô và bạch cầu B. Máu, nước mô và bạch huyết
C.Huyết tương, các tế bào máu và kháng thể D. Nước mô, các tế bào máu
Câu 21: Trong quá trình hô hấp, con người sử dụng khí gì và loại thải ra khí gì?
   A. Sử dụng khí nitơ và loại thải khí cacbônic
   B. Sử dụng khí cacbônic và loại thải khí ôxi
   C. Sử dụng khí ôxi và loại thải khí cacbônic
   D. Sử dụng khí ôxi và loại thải khí nitơ
Câu 22: Đơn vị cấu tạo của phổi là:
   A. Phế nang B. Phế quản C. 2 lá phổi D. Đường dẫn khí.
Câu 23: Giúp tế bào thực hiện chức năng trao đổi chất là:
Màng sinh chất. B. Chất tế bào. C. Nhân.
Câu 24: Mô biểu bì có chức năng:
A.Bảo vệ, hấp thụ, tiết. B. Nâng đỡ, liên kết các cơ quan. C. Co dãn
Câu 25: Bộ xương người chia thành các phần:
Xương đầu, xương thân, xương chi. C. Xương đầu, xương thân.
Xương đầu, xương chi. D. xương thân, xương chi.
Câu 26: Loại enzim tiêu hóa tinh bột là:
Pepsin. B. Amilaza. C.lipaza. D: cả A, B, C.
Câu 27: Quá trình tiêu hóa gồm mấy hoạt động chính:
3 B.4. C. 5 D.6
Câu 28: Loại enzim tiêu hóa thức ăn ở khoang miệng là
Pepsin. B. Amilaza. C.lipaza. D: cả A, B, C.
Câu 29. Con người khác với động vật có vú ở điểm nào sau đây?
A. Tất cả các phương án còn lại
B. Biết chế tạo công cụ lao động vào những mục đích nhất định
C. Biết tư duy
D. Có ngôn ngữ (tiếng nói và chữ viết)
Câu 30. Ở người, khoang bụng và khoang ngực ngăn cách nhau bởi bộ phận nào?
A. Cơ hoành B. Cơ ức đòn chum C. Cơ liên sườn D. Cơ nhị

Câu trả lời của bạn: 12:21 26/12/2021

28 d

Câu hỏi:

 Câu 20: Môi trường trong cơ thể gồm:
A. Máu, nước mô và bạch cầu B. Máu, nước mô và bạch huyết
C.Huyết tương, các tế bào máu và kháng thể D. Nước mô, các tế bào máu
Câu 21: Trong quá trình hô hấp, con người sử dụng khí gì và loại thải ra khí gì?
   A. Sử dụng khí nitơ và loại thải khí cacbônic
   B. Sử dụng khí cacbônic và loại thải khí ôxi
   C. Sử dụng khí ôxi và loại thải khí cacbônic
   D. Sử dụng khí ôxi và loại thải khí nitơ
Câu 22: Đơn vị cấu tạo của phổi là:
   A. Phế nang B. Phế quản C. 2 lá phổi D. Đường dẫn khí.
Câu 23: Giúp tế bào thực hiện chức năng trao đổi chất là:
Màng sinh chất. B. Chất tế bào. C. Nhân.
Câu 24: Mô biểu bì có chức năng:
A.Bảo vệ, hấp thụ, tiết. B. Nâng đỡ, liên kết các cơ quan. C. Co dãn
Câu 25: Bộ xương người chia thành các phần:
Xương đầu, xương thân, xương chi. C. Xương đầu, xương thân.
Xương đầu, xương chi. D. xương thân, xương chi.
Câu 26: Loại enzim tiêu hóa tinh bột là:
Pepsin. B. Amilaza. C.lipaza. D: cả A, B, C.
Câu 27: Quá trình tiêu hóa gồm mấy hoạt động chính:
3 B.4. C. 5 D.6
Câu 28: Loại enzim tiêu hóa thức ăn ở khoang miệng là
Pepsin. B. Amilaza. C.lipaza. D: cả A, B, C.
Câu 29. Con người khác với động vật có vú ở điểm nào sau đây?
A. Tất cả các phương án còn lại
B. Biết chế tạo công cụ lao động vào những mục đích nhất định
C. Biết tư duy
D. Có ngôn ngữ (tiếng nói và chữ viết)
Câu 30. Ở người, khoang bụng và khoang ngực ngăn cách nhau bởi bộ phận nào?
A. Cơ hoành B. Cơ ức đòn chum C. Cơ liên sườn D. Cơ nhị

Câu trả lời của bạn: 12:20 26/12/2021

27a

Câu hỏi:

 Câu 20: Môi trường trong cơ thể gồm:
A. Máu, nước mô và bạch cầu B. Máu, nước mô và bạch huyết
C.Huyết tương, các tế bào máu và kháng thể D. Nước mô, các tế bào máu
Câu 21: Trong quá trình hô hấp, con người sử dụng khí gì và loại thải ra khí gì?
   A. Sử dụng khí nitơ và loại thải khí cacbônic
   B. Sử dụng khí cacbônic và loại thải khí ôxi
   C. Sử dụng khí ôxi và loại thải khí cacbônic
   D. Sử dụng khí ôxi và loại thải khí nitơ
Câu 22: Đơn vị cấu tạo của phổi là:
   A. Phế nang B. Phế quản C. 2 lá phổi D. Đường dẫn khí.
Câu 23: Giúp tế bào thực hiện chức năng trao đổi chất là:
Màng sinh chất. B. Chất tế bào. C. Nhân.
Câu 24: Mô biểu bì có chức năng:
A.Bảo vệ, hấp thụ, tiết. B. Nâng đỡ, liên kết các cơ quan. C. Co dãn
Câu 25: Bộ xương người chia thành các phần:
Xương đầu, xương thân, xương chi. C. Xương đầu, xương thân.
Xương đầu, xương chi. D. xương thân, xương chi.
Câu 26: Loại enzim tiêu hóa tinh bột là:
Pepsin. B. Amilaza. C.lipaza. D: cả A, B, C.
Câu 27: Quá trình tiêu hóa gồm mấy hoạt động chính:
3 B.4. C. 5 D.6
Câu 28: Loại enzim tiêu hóa thức ăn ở khoang miệng là
Pepsin. B. Amilaza. C.lipaza. D: cả A, B, C.
Câu 29. Con người khác với động vật có vú ở điểm nào sau đây?
A. Tất cả các phương án còn lại
B. Biết chế tạo công cụ lao động vào những mục đích nhất định
C. Biết tư duy
D. Có ngôn ngữ (tiếng nói và chữ viết)
Câu 30. Ở người, khoang bụng và khoang ngực ngăn cách nhau bởi bộ phận nào?
A. Cơ hoành B. Cơ ức đòn chum C. Cơ liên sườn D. Cơ nhị

Câu trả lời của bạn: 12:22 26/12/2021

26d

Câu hỏi:

 Câu 20: Môi trường trong cơ thể gồm:
A. Máu, nước mô và bạch cầu B. Máu, nước mô và bạch huyết
C.Huyết tương, các tế bào máu và kháng thể D. Nước mô, các tế bào máu
Câu 21: Trong quá trình hô hấp, con người sử dụng khí gì và loại thải ra khí gì?
   A. Sử dụng khí nitơ và loại thải khí cacbônic
   B. Sử dụng khí cacbônic và loại thải khí ôxi
   C. Sử dụng khí ôxi và loại thải khí cacbônic
   D. Sử dụng khí ôxi và loại thải khí nitơ
Câu 22: Đơn vị cấu tạo của phổi là:
   A. Phế nang B. Phế quản C. 2 lá phổi D. Đường dẫn khí.
Câu 23: Giúp tế bào thực hiện chức năng trao đổi chất là:
Màng sinh chất. B. Chất tế bào. C. Nhân.
Câu 24: Mô biểu bì có chức năng:
A.Bảo vệ, hấp thụ, tiết. B. Nâng đỡ, liên kết các cơ quan. C. Co dãn
Câu 25: Bộ xương người chia thành các phần:
Xương đầu, xương thân, xương chi. C. Xương đầu, xương thân.
Xương đầu, xương chi. D. xương thân, xương chi.
Câu 26: Loại enzim tiêu hóa tinh bột là:
Pepsin. B. Amilaza. C.lipaza. D: cả A, B, C.
Câu 27: Quá trình tiêu hóa gồm mấy hoạt động chính:
3 B.4. C. 5 D.6
Câu 28: Loại enzim tiêu hóa thức ăn ở khoang miệng là
Pepsin. B. Amilaza. C.lipaza. D: cả A, B, C.
Câu 29. Con người khác với động vật có vú ở điểm nào sau đây?
A. Tất cả các phương án còn lại
B. Biết chế tạo công cụ lao động vào những mục đích nhất định
C. Biết tư duy
D. Có ngôn ngữ (tiếng nói và chữ viết)
Câu 30. Ở người, khoang bụng và khoang ngực ngăn cách nhau bởi bộ phận nào?
A. Cơ hoành B. Cơ ức đòn chum C. Cơ liên sườn D. Cơ nhị

Câu trả lời của bạn: 12:19 26/12/2021

25 b

Câu hỏi:

 Câu 20: Môi trường trong cơ thể gồm:
A. Máu, nước mô và bạch cầu B. Máu, nước mô và bạch huyết
C.Huyết tương, các tế bào máu và kháng thể D. Nước mô, các tế bào máu
Câu 21: Trong quá trình hô hấp, con người sử dụng khí gì và loại thải ra khí gì?
   A. Sử dụng khí nitơ và loại thải khí cacbônic
   B. Sử dụng khí cacbônic và loại thải khí ôxi
   C. Sử dụng khí ôxi và loại thải khí cacbônic
   D. Sử dụng khí ôxi và loại thải khí nitơ
Câu 22: Đơn vị cấu tạo của phổi là:
   A. Phế nang B. Phế quản C. 2 lá phổi D. Đường dẫn khí.
Câu 23: Giúp tế bào thực hiện chức năng trao đổi chất là:
Màng sinh chất. B. Chất tế bào. C. Nhân.
Câu 24: Mô biểu bì có chức năng:
A.Bảo vệ, hấp thụ, tiết. B. Nâng đỡ, liên kết các cơ quan. C. Co dãn
Câu 25: Bộ xương người chia thành các phần:
Xương đầu, xương thân, xương chi. C. Xương đầu, xương thân.
Xương đầu, xương chi. D. xương thân, xương chi.
Câu 26: Loại enzim tiêu hóa tinh bột là:
Pepsin. B. Amilaza. C.lipaza. D: cả A, B, C.
Câu 27: Quá trình tiêu hóa gồm mấy hoạt động chính:
3 B.4. C. 5 D.6
Câu 28: Loại enzim tiêu hóa thức ăn ở khoang miệng là
Pepsin. B. Amilaza. C.lipaza. D: cả A, B, C.
Câu 29. Con người khác với động vật có vú ở điểm nào sau đây?
A. Tất cả các phương án còn lại
B. Biết chế tạo công cụ lao động vào những mục đích nhất định
C. Biết tư duy
D. Có ngôn ngữ (tiếng nói và chữ viết)
Câu 30. Ở người, khoang bụng và khoang ngực ngăn cách nhau bởi bộ phận nào?
A. Cơ hoành B. Cơ ức đòn chum C. Cơ liên sườn D. Cơ nhị

Câu trả lời của bạn: 12:19 26/12/2021

24 a

Câu hỏi:

 Câu 20: Môi trường trong cơ thể gồm:
A. Máu, nước mô và bạch cầu B. Máu, nước mô và bạch huyết
C.Huyết tương, các tế bào máu và kháng thể D. Nước mô, các tế bào máu
Câu 21: Trong quá trình hô hấp, con người sử dụng khí gì và loại thải ra khí gì?
   A. Sử dụng khí nitơ và loại thải khí cacbônic
   B. Sử dụng khí cacbônic và loại thải khí ôxi
   C. Sử dụng khí ôxi và loại thải khí cacbônic
   D. Sử dụng khí ôxi và loại thải khí nitơ
Câu 22: Đơn vị cấu tạo của phổi là:
   A. Phế nang B. Phế quản C. 2 lá phổi D. Đường dẫn khí.
Câu 23: Giúp tế bào thực hiện chức năng trao đổi chất là:
Màng sinh chất. B. Chất tế bào. C. Nhân.
Câu 24: Mô biểu bì có chức năng:
A.Bảo vệ, hấp thụ, tiết. B. Nâng đỡ, liên kết các cơ quan. C. Co dãn
Câu 25: Bộ xương người chia thành các phần:
Xương đầu, xương thân, xương chi. C. Xương đầu, xương thân.
Xương đầu, xương chi. D. xương thân, xương chi.
Câu 26: Loại enzim tiêu hóa tinh bột là:
Pepsin. B. Amilaza. C.lipaza. D: cả A, B, C.
Câu 27: Quá trình tiêu hóa gồm mấy hoạt động chính:
3 B.4. C. 5 D.6
Câu 28: Loại enzim tiêu hóa thức ăn ở khoang miệng là
Pepsin. B. Amilaza. C.lipaza. D: cả A, B, C.
Câu 29. Con người khác với động vật có vú ở điểm nào sau đây?
A. Tất cả các phương án còn lại
B. Biết chế tạo công cụ lao động vào những mục đích nhất định
C. Biết tư duy
D. Có ngôn ngữ (tiếng nói và chữ viết)
Câu 30. Ở người, khoang bụng và khoang ngực ngăn cách nhau bởi bộ phận nào?
A. Cơ hoành B. Cơ ức đòn chum C. Cơ liên sườn D. Cơ nhị

Câu trả lời của bạn: 12:18 26/12/2021

23a

Câu hỏi:

 Câu 20: Môi trường trong cơ thể gồm:
A. Máu, nước mô và bạch cầu B. Máu, nước mô và bạch huyết
C.Huyết tương, các tế bào máu và kháng thể D. Nước mô, các tế bào máu
Câu 21: Trong quá trình hô hấp, con người sử dụng khí gì và loại thải ra khí gì?
   A. Sử dụng khí nitơ và loại thải khí cacbônic
   B. Sử dụng khí cacbônic và loại thải khí ôxi
   C. Sử dụng khí ôxi và loại thải khí cacbônic
   D. Sử dụng khí ôxi và loại thải khí nitơ
Câu 22: Đơn vị cấu tạo của phổi là:
   A. Phế nang B. Phế quản C. 2 lá phổi D. Đường dẫn khí.
Câu 23: Giúp tế bào thực hiện chức năng trao đổi chất là:
Màng sinh chất. B. Chất tế bào. C. Nhân.
Câu 24: Mô biểu bì có chức năng:
A.Bảo vệ, hấp thụ, tiết. B. Nâng đỡ, liên kết các cơ quan. C. Co dãn
Câu 25: Bộ xương người chia thành các phần:
Xương đầu, xương thân, xương chi. C. Xương đầu, xương thân.
Xương đầu, xương chi. D. xương thân, xương chi.
Câu 26: Loại enzim tiêu hóa tinh bột là:
Pepsin. B. Amilaza. C.lipaza. D: cả A, B, C.
Câu 27: Quá trình tiêu hóa gồm mấy hoạt động chính:
3 B.4. C. 5 D.6
Câu 28: Loại enzim tiêu hóa thức ăn ở khoang miệng là
Pepsin. B. Amilaza. C.lipaza. D: cả A, B, C.
Câu 29. Con người khác với động vật có vú ở điểm nào sau đây?
A. Tất cả các phương án còn lại
B. Biết chế tạo công cụ lao động vào những mục đích nhất định
C. Biết tư duy
D. Có ngôn ngữ (tiếng nói và chữ viết)
Câu 30. Ở người, khoang bụng và khoang ngực ngăn cách nhau bởi bộ phận nào?
A. Cơ hoành B. Cơ ức đòn chum C. Cơ liên sườn D. Cơ nhị

Câu trả lời của bạn: 12:21 26/12/2021

22a

Câu hỏi:

 Câu 20: Môi trường trong cơ thể gồm:
A. Máu, nước mô và bạch cầu B. Máu, nước mô và bạch huyết
C.Huyết tương, các tế bào máu và kháng thể D. Nước mô, các tế bào máu
Câu 21: Trong quá trình hô hấp, con người sử dụng khí gì và loại thải ra khí gì?
   A. Sử dụng khí nitơ và loại thải khí cacbônic
   B. Sử dụng khí cacbônic và loại thải khí ôxi
   C. Sử dụng khí ôxi và loại thải khí cacbônic
   D. Sử dụng khí ôxi và loại thải khí nitơ
Câu 22: Đơn vị cấu tạo của phổi là:
   A. Phế nang B. Phế quản C. 2 lá phổi D. Đường dẫn khí.
Câu 23: Giúp tế bào thực hiện chức năng trao đổi chất là:
Màng sinh chất. B. Chất tế bào. C. Nhân.
Câu 24: Mô biểu bì có chức năng:
A.Bảo vệ, hấp thụ, tiết. B. Nâng đỡ, liên kết các cơ quan. C. Co dãn
Câu 25: Bộ xương người chia thành các phần:
Xương đầu, xương thân, xương chi. C. Xương đầu, xương thân.
Xương đầu, xương chi. D. xương thân, xương chi.
Câu 26: Loại enzim tiêu hóa tinh bột là:
Pepsin. B. Amilaza. C.lipaza. D: cả A, B, C.
Câu 27: Quá trình tiêu hóa gồm mấy hoạt động chính:
3 B.4. C. 5 D.6
Câu 28: Loại enzim tiêu hóa thức ăn ở khoang miệng là
Pepsin. B. Amilaza. C.lipaza. D: cả A, B, C.
Câu 29. Con người khác với động vật có vú ở điểm nào sau đây?
A. Tất cả các phương án còn lại
B. Biết chế tạo công cụ lao động vào những mục đích nhất định
C. Biết tư duy
D. Có ngôn ngữ (tiếng nói và chữ viết)
Câu 30. Ở người, khoang bụng và khoang ngực ngăn cách nhau bởi bộ phận nào?
A. Cơ hoành B. Cơ ức đòn chum C. Cơ liên sườn D. Cơ nhị

Câu trả lời của bạn: 12:17 26/12/2021

21 c

Câu hỏi:

 Câu 20: Môi trường trong cơ thể gồm:
A. Máu, nước mô và bạch cầu B. Máu, nước mô và bạch huyết
C.Huyết tương, các tế bào máu và kháng thể D. Nước mô, các tế bào máu
Câu 21: Trong quá trình hô hấp, con người sử dụng khí gì và loại thải ra khí gì?
   A. Sử dụng khí nitơ và loại thải khí cacbônic
   B. Sử dụng khí cacbônic và loại thải khí ôxi
   C. Sử dụng khí ôxi và loại thải khí cacbônic
   D. Sử dụng khí ôxi và loại thải khí nitơ
Câu 22: Đơn vị cấu tạo của phổi là:
   A. Phế nang B. Phế quản C. 2 lá phổi D. Đường dẫn khí.
Câu 23: Giúp tế bào thực hiện chức năng trao đổi chất là:
Màng sinh chất. B. Chất tế bào. C. Nhân.
Câu 24: Mô biểu bì có chức năng:
A.Bảo vệ, hấp thụ, tiết. B. Nâng đỡ, liên kết các cơ quan. C. Co dãn
Câu 25: Bộ xương người chia thành các phần:
Xương đầu, xương thân, xương chi. C. Xương đầu, xương thân.
Xương đầu, xương chi. D. xương thân, xương chi.
Câu 26: Loại enzim tiêu hóa tinh bột là:
Pepsin. B. Amilaza. C.lipaza. D: cả A, B, C.
Câu 27: Quá trình tiêu hóa gồm mấy hoạt động chính:
3 B.4. C. 5 D.6
Câu 28: Loại enzim tiêu hóa thức ăn ở khoang miệng là
Pepsin. B. Amilaza. C.lipaza. D: cả A, B, C.
Câu 29. Con người khác với động vật có vú ở điểm nào sau đây?
A. Tất cả các phương án còn lại
B. Biết chế tạo công cụ lao động vào những mục đích nhất định
C. Biết tư duy
D. Có ngôn ngữ (tiếng nói và chữ viết)
Câu 30. Ở người, khoang bụng và khoang ngực ngăn cách nhau bởi bộ phận nào?
A. Cơ hoành B. Cơ ức đòn chum C. Cơ liên sườn D. Cơ nhị

Câu trả lời của bạn: 12:17 26/12/2021

20a

  • 1
  • 2
Chúng tôi
  • Giới thiệu công ty
  • Giảng viên tại Vietjack
  • Chính sách bảo mật
  • Điều khoản dịch vụ
Học tập
  • Khóa học, bài giảng
  • Câu hỏi trắc nghiệm
  • Câu hỏi tự luận
  • Tài liệu tham khảo
Liên kết
  • Tài liệu giáo viên
  • Soạn bài, giải BT
  • Tuyển dụng - Việc làm
Tải ứng dụng
  • Tải nội dung trên Google Play
  • Tải nội dung trên IOS Store
Bài viết mới nhất
  • Thông tin tuyển sinh
  • Lớp 12
  • Lớp 11
  • Lớp 10
  • Lớp 9
  • Lớp 8
  • Lớp 7
  • Lớp 6
  • Lớp 5
  • Lớp 4
  • Lớp 3
© 2019 Vietjack46. All Rights Reserved DMCA.com Protection Status
Hotline: 0842834585 - Email: vietjackteam@gmail.com
Thông báo
Trải nghiệm miễn phí Hỏi đáp với App VietJack !
Tải nội dung trên Google Play
Tải nội dung trên AppStore
Tiếp tục sử dụng web!
Đăng nhập vào hệ thống
Tài khoản Facebook
Tài khoản Google
Bạn có thể sử dụng tài khoản của hệ thống khoahoc.vietjack.com để đăng nhập!
Bạn quên mật khẩu?
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký ngay
Đăng ký vào hệ thống
Tài khoản Facebook
Tài khoản Google
Bạn có thể sử dụng tài khoản của hệ thống khoahoc.vietjack.com để đăng nhập!
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Khôi phục tài khoản

Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay