ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI HK1
TIN HỌC 6
Câu 1. Vật nào sau đây được gọi là mang thông tin:
A. Tín hiệu đèn giao thông đổi màu, hôm nay trời nắng.
B. Đi qua đường, con số, văn bản, hình ảnh trên ti vi
C. Tấm bảng, đèn giao thông, USB.
D. Tấm bảng, tín hiệu đèn giao thông đổi màu
Câu 2. Các thao tác nói, chia sẻ, thông báo, tuyên truyền, biểu đạt, trò chuyện,... của con người được xếp vào hoạt động nào trong quá trình xử li thông tin?
A. Thu nhận.
B. Lưu trữ.
C. Xử lí.
D. Truyền.
Câu 3. Một thẻ nhớ 2 GB chứa được khoảng bao nhiêu bản nhạc? Biết rằng mỗi bản nhạc có dung lượng khoảng 4 MB.
A. 12.
B. 120.
C. 512.
D. 5120.
Câu 4. Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Trong một mạng máy tính, các tài nguyên như máy in có thể được chia sẻ.
B. Virus có thể lây lan sang các máy tinh khác trong mạng máy tính.
C. Người sử dụng có thể giao tiếp với nhau trên mạng máy tính.
D. Người sử dụng không thể chia sẻ dữ liệu trên máy tính của mình cho người khác trong cùng một mạng máy tính.
Câu 5. Phát biểu nào không đúng khi nói về Internet?
A. Một mạng kết nối các hệ thống máy tính và các thiết bị với nhau giúp người sử dụng có thể xem, tìm kiếm, chia sẻ và trao đổi thông tin,...
B. Một mạng công cộng không thuộc sở hữu hay do bất kì một tổ chức hoặc cá nhân nào điều hành.
C. Một mạng lưới rộng lớn kết nối hàng triệu máy tính trên khắp thế giới.
D. Một mạng kết nối các máy tính với nhau được tổ chức và giám sát bởi một cơ quan quản lí.
Câu 6. Phát biểu nào sau đây là đúng về WWW và thư viện?
A. Cả hai đều có một thủ thư hoặc chuyên gia chuyên nghiệp luôn túc trực để trả lời các câu hỏi của độc giả.
B. Cả hai đều cung cấp tin tức và thông tin cập nhật từng phút.
C. Cả hai đều đóng cửa sau giờ hành chính.
D. Cả hai đều tạo môi trường cho người sử dụng có thể đọc được sách báo và tạp chí.
Câu 7. Nghe bản tin dự báo thời tiết “Ngày mai trời có thể mưa”, em sẽ xử lý thông tin và quyết định như thế nào (thông tin ra) ?
A. Mặc đồng phục.
B. Đi học mang theo áo mưa.
C. Ăn sáng trước khi đến trường
D. Hẹn bạn Trang cùng đi học.
Câu 8. Trước khi sang đường theo em, con người phải xử lý những thông tin gì?
A. Quan sát xem có phương tiện giao thông đang đến gần không.
B. Nghĩ về bài toán hôm qua trên lớp chưa làm được.
C. Quan sát xem đèn tín hiệu giao thông đang bật màu gì.
D. Kiểm tra lại đồ dùng học tập đã có đủ trong cặp sách chưa.
Câu 9. Máy tính gồm mấy thành phần để có thể thực hiện được các hoạt động xử lí thông tin?
A. 3.
B. 4.
C. 5.
D. 6.
Câu 10. Việc dưới đây thuộc hoạt động nào trong quá trình xử lí thông tin? Em đang nghe chương trình ca nhạc trên Đài tiếng nói Việt Nam.
A. Hoạt động thu nhận thông tin.
B. Hoạt động thu nhận và lưu trữ thông tin.
C. Hoạt động lưu trữ thông tin và có thể xử lí thông tin.
D. Hoạt động xử lí thông tin.
Câu 11. Bao nhiêu ‘bít’ tạo thành một ‘byte’?
A. 8.
B. 9.
C. 32.
D. 36.
Câu 12. Đơn vị đo dữ liệu nào sau đây là lớn nhất?
A. Gigabyte.
B. Megabyte.
C. Kilobyte.
D. Bít.
Câu 13. Một mạng máy tính gồm:
A. Tối thiểu năm máy tính được liên kết với nhau.
B. Một số máy tính bàn.
C. Hai hoặc nhiều máy tính được kết nối với nhau.
D. Tất cả các máy tinh trong một phòng hoặc trong một toà nhà.
Câu 14. Mạng máy tính không cho phép người sử dụng chia sẻ:
A. Máy in.
B. Bàn phím và chuột.
C. Máy quét.
D. Dữ liệu
Câu 15. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Internet là mạng truyền hình kết nối các thiết bị nghe nhìn trong phạm vi một quốc gia.
B. Internet là một mạng các máy tính liên kết với nhau trên toàn cầu.
C. Internet chỉ là mạng kết nối các trang thông tin trên phạm vi toàn cầu.
D. Internet là mạng kết nối các thiết bị có sử dụng chung nguồn điện.
Câu 16. World Wide Web là gì?
A. Một trò chơi máy tính.
B. Một phần mềm máy tính.
C. Một hệ thống các website trên Internet cho phép người sử dụng xem và chia sẻ thông tin qua các trang web được liên kết với nhau.
D. Tên khác của Internet.
Câu 17. Trong trang web, liên kết (hay siêu liên kết) là gì?
A. Là một thành phần trong trang web trỏ đến vị trí khác trên cùng trang web đó hoặc trỏ đến một trang web khác.
B. Là nội dung được thể hiện trên trình duyệt.
C. Là địa chỉ của một trang web.
D. Là địa chỉ thư điện tử.
Câu 18. Cách nhanh nhất để tìm thông tin trên WWW mà không biết địa chỉ là:
A. Hỏi địa chỉ người khác rồi ghi ra giấy, sau đó nhập địa chỉ vào thanh địa chì.
B. Nhờ người khác tìm hộ.
C. Di chuyển lần theo đường liên kết của các trang web.
D. Sử dụng máy tìm kiếm để tìm kiếm với từ khoá.
Câu 19. Máy tìm kiếm là gì?
A. Một chương trình bảo vệ máy tính khỏi virus.
B. Một chương trình sắp xếp dữ liệu trên máy tính của bạn.
C. Một động cơ cung cấp sức mạnh cho Internet.
D. Một website đặc biệt hỗ trợ người sử dụng tìm kiếm thông tin trên Internet.
Câu 20. Một trong những nhiệm vụ chính của tin học là gì?
A. Nghiên cứu giải các bài toán trên máy tính.
B. Nghiên cứu chế tạo các máy tính với nhiều tính năng ngày càng ưu việt hơn.
C. Nghiên cứu việc thực hiện các hoạt động thông tin một cách tự động nhờ sự trợ giúp của máy tính điện tử.
D. Biểu diễn các thông tin đa dạng trong máy tính.
Câu 21. Tai người bình thường có thể tiếp nhận thông tin nào bên dưới đây?
A. Đi học mang theo áo mưa
B. Tiếng chim hót.
C. Ăn sáng trước khi đến trường.
D. Hẹn bạn Hương cùng đi học.
Câu 22. Máy tính có thể thực hiện hàng tỉ phép tính trong bao lâu?
A. Một giây.
B. Một giờ.
C. Một Phút.
D. Hai Phút.
Câu 23. Máy tính không thể làm gì?
A. Nói chuyện tâm tình với em như một người bạn thân.
B. Lưu trữ những trang nhật ký em viết hằng ngày.
C. Giúp em học ngoại ngữ.
D. Giúp em kết nối với bạn bè trên toàn thế giới.
Câu 24. Đơn vị đo dung lượng thông tin nhỏ nhất là gì?
A. Byte.
B. Digit.
C. Kilobyte.
D. Bít.
Câu 25. Phát biểu nào sau đây không chính xác?
A. Mạng không dây thuận tiện cho những người di chuyển nhiều.
B. Mạng không dây dễ dàng lắp đặt hơn vì không cần khoan đục và lắp đặt đường dây.
C. Mạng không dây thường được sử dụng cho các thiết bị di động như máy tính bảng, điện thoại,...
D. Mạng không dây nhanh và ổn định hơn mạng có dây.
Câu 26. Phát biểu nào sau đây không phải là đặc điểm của Internet?
A. Phạm vi hoạt động trên toàn cầu.
B. Có nhiều dịch vụ đa dạng và phong phú.
C. Không thuộc quyền sở hũ’u của ai.
D. Thông tin chính xác tuyệt đối.
Câu 27. Trong các tên sau đây, tên nào không phải là tên của trình duyệt web?
A. Internet Explorer.
B. Mozilla Firefox.
C. Google Chrome.
D. Windows Explorer.
Câu 28. Nếu bạn đang xem một trang web và bạn muốn quay lại trang trước đó, bạn sẽ nháy chuột vào nút nào trên trình duyệt?
A.
B.
C.
D.
Câu 29. Để tìm kiếm thông tin về virus Corona, em sử dụng từ khoá nào sau đây để thu hẹp phạm vi tìm kiếm nhất?
A. Corona.
B. Virus Corona.
C. "Virus Corona".
D. “Virus”+“Corona".
Câu 30. Kết quả tìm kiếm thông tin bằng máy tìm kiếm có thể thể hiện dưới dạng:
A. Văn bản.
B. Hình ảnh.
C. Video.
D. Văn bản, hình ảnh, video.
Câu 31. Đặc điểm nào sau đây không thuộc về máy tính?
A. Thực hiện nhanh và chính xác.
B. Suy nghĩ sáng tạo
C. Lưu trữ lớn
D. Hoạt động bền bỉ
Câu 32. Một ổ cứng di động 2 TB có dung lượng nhớ tương đương bao nhiêu?
A. 2 048 KB.
B. 1 024 MB.
C. 2 048 MB.
D. 2 048 GB.
Câu 33. Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Mạng có dây kết nối các máy tính bằng dây dẫn mạng.
B. Mạng không dây có thể kết nối ở mọi địa hình.
C. Mạng không dây không chỉ kết nối các máy tính mà còn cho phép kết nối các thiết bị thông minh khác như điện thoại di động, ti vi, tủ lạnh,...
D. Mạng có dây dễ sửa và lắp đặt hơn mạng không dây vì có thể nhìn thấy dây dẫn.
Câu 34. Phát biểu nào sau đây không phài là lợi ích của việc sử dụng Internet đối với học sinh?
A.Giúp tiết kiệm thời gian và cung cấp nhiều tư liệu làm bài tập dự án.
B.Giúp nâng cao kiến thức bằng cách tham gia các khoá học trực tuyến.
C.Giúp giải trí bằng cách xem mạng xã hội và chơi điện tử suốt cả ngày.
D. Giúp mở rộng giao lưu kết bạn với các bạn ở nước ngoài.
Câu 35. Địa chỉ trang web nào sau đây là hợp lệ?
A. https://www.tienphong.vn
B. www \\ tienphong.vn
C. https://haiha002@gmail.com
D. https \\: www. tienphong.vn
Câu 36. Kết quả của việc tìm kiếm bằng máy tìm kiếm là
A. Danh sách tên tác giả các bài viết có chứa từ khoá tìm kiếm.
B. Danh sách các liên kết trỏ đến trang web có chửa từ khoá tìm kiếm.
C. Danh sách trang chủ của các website có liên quan.
D. Dội dung của một trang web có chứa từ khoá tìm kiếm.
Câu 37. Bàn phím, chuột, máy quét và webcam là những ví dụ về loại thiết bị nào của máy tính?
A. Thiết bị ra.
B. Thiết bị lưu trữ.
C. Thiết bị vào.
D. Bộ nhớ.
Câu 38. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Thông tin là kết quả của việc xử lí dữ liệu để nó trở nên có ý nghĩa.
B. Mọi thông tin muốn có được, con người sẽ phải tốn rất nhiều tiền.
C. Không có sự phân biệt giữa thông tin và dữ liệu.
D. Dữ liệu chỉ có trong máy tính, không tồn tại bên ngoài máy tính.
Câu 39. Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Thông tin đem lại cho con người sự hiểu biết.
B. Thông tin là những gì có giá trị, dữ liệu là những thứ vô giá trị.
C. Thông tin có thể làm thay đổi hành động của con người.
D. Sự tiếp nhận thông tin phụ thuộc vào sự hiểu biết của mỗi người.
Câu 40. Bàn phím, chuột, máy quét và webcam là những ví dụ về loại thiết bị nào của máy tính?
A. Thiết bị ra.
B. Thiết bị lưu trữ.
C. Thiết bị vào.
D. Bộ nhớ.
Câu 41. Khả năng lưu trữ của một thiết bị nhớ được gọi là gì?
A. Dung lượng nhớ.
B. Khối lượng nhớ.
C. Thể tích nhớ.
D. Năng lực nhớ.
Câu 42. Một thẻ nhớ 4 GB lưu trữ được khoảng bao nhiêu ảnh 512 KB?
A. 2 nghìn ảnh.
B. 4 nghìn ảnh.
C. 8 nghìn ảnh.
D. 8 triệu ảnh.
Câu 43. Trong các nhận định sau, nhận định nào không phải là lợi ích của việc sử dụng mạng máy tính?
A. Giảm chi phí khi dùng chung phần cứng.
B. Người sử dụng có quyền kiểm soát độc quyền đối với dữ liệu và ứng dụng của riêng họ.
C. Giảm chi phi khi dùng chung phần mềm.
D. Cho phép chia sẻ dữ liệu, tăng hiệu quả sử dụng.
Câu 44. Thiết bị nào sau đây không phải là thiết bị đầu cuối?
A. Máy tính.
B. Máy in.
C. Bộ định tuyến.
D. Máy quét.
Câu 45. Để kết nối với Internet, máy tính phải được cài đặt và cung cấp dịch vụ bởi
A. Người quản trị mạng máy tính.
B. Người quản trị mạng xã hội.
C. Nhà cung cấp dịch vụ Internet.
D. Một máy tinh khác.
Câu 46. Mỗi website bắt buộc phải có
A. Tên cá nhân hoặc tổ chức sở hữu.
B. Một địa chì truy cập.
C. Địa chỉ trụ sở của đơn vị sở hữu.
D. Địa chỉ thư điện tử.
Câu 47. Phần mềm giúp người sử dụng truy cập các trang web trên Internet gọi là gì?
A. Trình duyệt web.
B. Địa chỉ web.
C. Website.
D. Công cụ tìm kiếm.
Câu 48. Phương án nào sau đây là thông tin?
A. Các con số thu thập được qua cuộc điều tra dân số.
B. Kiến thức về phân bố dân cư.
C. Phiếu điều tra dân số.
D. Tệp lưu trữ tài liệu về điều tra dân số.
Câu 49. Công cụ nào sau đây không phải là vật mang tin?
A. Giấy.
B. Cuộn phim.
C. Thẻ nhớ.
D. Xô, chậu.
Câu 50. Thiết bị nào sau đây không phải là thiết bị ra của máy tính?
A. Micro.
B. Máy in.
C. Màn hình.
D. Loa.
Câu 51. Một bít được biểu diễn bằng
A. một chữ cái.
B. một ki hiệu đặc biệt.
C. kí hiệu 0 hoặc 1.
D. chữ số bất kì.
Câu 52. Bao nhiêu ‘byte’ tạo thành một ‘kilobyte’?
A. 8.
B. 64.
C. 1 024.
D. 2048.
Câu 53. Mạng máy tính gồm các thành phần:
A. Máy tính và thiết bị kết nối.
B. Thiết bị đầu cuối và thiết bị kết nối.
C. Thiết bị đầu cuối, thiết bị kết nối và phần mềm mạng.
D. Máy tinh và phần mềm mạng.
Câu 54. Em hãy chọn các phương án đúng: Máy tính kết nối với nhau để:
A. Chia sẻ các thiết bị.
B. Tiết kiệm điện.
C. Trao đổi dữ liệu.
D. Chia sẻ các thiết bị, trao đổi dữ liệu.
Câu 55. Internet là mạng:
A. Kết nối hai máy tính với nhau.
B. Kết nối các máy tính trong một nước.
C. Kết nối nhiều mạng máy tính trên phạm vi toàn cầu.
D. Kết nối các máy tính trong một thành phố.
Câu 56. Nút trên màn hình duyệt web có nghĩa là:
A. Xem lại trang hiện tại.
B. Quay về trang liền trước.
C. Đi đến trang liền sau.
D. Quay về trang chủ.
Câu 57. Để tìm kiếm thông tin về lớp vỏ Trái Đất, em sử dụng từ khóa nào sau đây để thu hẹp phạm vi tìm kiếm?
A. Trái Đất
B. Lớp vỏ Trái Đất.
C. “lớp vỏ Trái Đất”.
D. “lớp vỏ” + “Trái Đất”.
Câu 58. Đơn vị đo dữ liệu nào sau đây là nhỏ nhất?
A. Gigabyte.
B. Megabyte.
C. Kilobyte.
D. Bít.
Câu 59. Bao nhiêu KB tạo thành một MB?
A. 8.
B. 64.
C. 1 024.
D. 2048.
Câu 60. Một bít được biểu diễn bằng 2 số nào
A. 5 và 6.
B. 1 và 2.
C. kí hiệu 0 hoặc 1.
D. 3 và 4.