Câu 1: Cách viết tập hợp nào sau đây đúng?
A. A = [1; 2; 3; 4] B. A = (1; 2; 3; 4)
C. A = 1; 2; 3; 4 D. A = {1; 2; 3; 4}
Câu 2: Viết tập hợp A các số tự nhiên lớn hơn 5 và nhỏ hơn 10.
A. A = {6; 7; 8; 9} B. A = {5; 6; 7; 8; 9}
C. A = {6; 7; 8; 9; 10} D. A = {6; 7; 8}
Câu 3: Viết tập hợp P các chữ cái khác nhau trong cụm từ: “HOC SINH”
A. P = {H; O; C; S; I; N; H} B. P = {H; O; C; S; I; N}
C. P = {H; C; S; I; N} D. P = {H; O; C; H; I; N}
Câu 4: Viết tập hợp A = {16; 17; 18; 19} dưới dạng chỉ ra tính chất đặc trưng
A. A = {x| x là số tự nhiên,15 < x < 19} B. A = { x| x là số tự nhiên,15 < x < 20}
C. A = { x| x là số tự nhiên,16 < x < 20} D. A = { x| x là số tự nhiên,15 < x ≤ 20}
Câu 5: Cho tập A={ 2; 3; 4; 5}. Phần tử nào sau đây thuộc tập A.
A. 1 B. 7
C. 3 D. 8
Câu 6. Nêu cách đọc số 123 875.
A. Một hai ba nghìn tám bảy năm.
B. Một trăm hai ba nghìn tám trăm bảy mươi lăm.
C. Một trăm nghìn hai ba tám trăm bảy năm.
D. Một trăm hai ba nghìn bảy trăm tám mươi lăm.
Câu 7. Viết số 27 bằng số La Mã.
A. XXVI. B. XXIV
C. XXVIII. D. XXVII
Câu 8. Biểu diễn các chữ số La Mã: XXI, XXII, XIX bằng các số tự nhiên lần lượt là:
A. 21; 22 và 19. B. 22; 21 và 19.
C. 19; 21 và 22. D. 21; 19 và 22.
Câu 9. Một số được viết dưới dạng tổng các chữ số là: 8.10 000 + 9.100 + 2.10. Số đó là số nào?
A. 89 020 B. 89 200
C. 80 902 D. 80 920
Câu 10. Tìm x, thỏa mãn 123 + x = 981.
A. x = 123. B. x = 981.
C. x = 858. D. x = 1 104.
Câu 11. Thực hiện phép tính: 13 + 84 + 87 + 16
A. 190 B. 200
C. 180 D. 210
Câu 12. Thực hiện phép tính 129.89 + 129.11.
A. 12 900; B. 1 290;
C. 11 610; D. 12 090.
Câu 13. Cần ít nhất bao nhiêu xe 35 chỗ ngồi để chở hết 420 cổ động viên của đội bóng?
A. 10 xe; B. 11 xe;
C. 12 xe; D. 13 xe.
Câu 14. Một trường học có 35 lớp học mỗi lớp có 20 bộ bàn ghế. Hỏi trường học đó có bao nhiêu bàn ghế.
A. 70 bộ. B. 600 bộ.
C. 700 bộ. D. 500 bộ.
Câu 15. Tính nhẩm: 125. 8 723. 8
A. 872 300 B. 8 723 000
C. 87 230 000 D. 8 723.
Câu 16. Giá tiền in một trang giấy A4 là 250 đồng. Hỏi bác Thiệp phải trả bao nhiêu tiền nếu in một tập tài liệu khổ A4 dày 86 trang.
A. 2 150 (đồng). B. 215 000 (đồng).
C. 21 500 (đồng). D. 11 500 (đồng).
Câu 17. Mẹ Lan mua một túi gạo 15kg gạo loại ngon hết 480 000 đồng. Hỏi một ki – lô – gam gạo giá bao nhiêu tiền?
A. 32 000 đồng. B. 30 000 đồng.
C. 22 000 đồng. D. 20 000 đồng.
Câu 18. Kết quả của phép tính 120.87 + 120.12 + 120
A. 120. B. 1 200.
C. 12 000. D. 1 080.
Câu 19. Một trường THCS có 997 học sinh tham dự lễ tổng kết cuối năm. Ban tổ chức đã chuẩn bị những chiếc ghế băng 5 chỗ ngồi. Phải có ít nhất bao ghế băng để học sinh có đủ chỗ ngồi.
A. 199 B. 200
C. 201 D. 202
Câu 20. Lập phương của 7 được viết như thế nào?
A. 72; B. 73;
C. 7.3; D. 7.2.
Câu 21. Viết tích sau dưới dạng một lũy thừa: 5.5.5.25
A. 53.25; B. 54;
C. 55; D.5.252.
Câu 22. Kết quả của phép tính: 719.72:721
A. 7; B. 1
C. 72; D. 73.
Câu 23. Cho 210 = 1 024. Hãy tính 211.
A. 211 = 512. B. 211 = 2 028.
C. 211 = 1 024. D. 211 = 2 048.
Câu 24. Tìm số n thỏa mãn 4n = 43.45.
A. n = 15; B. n = 7;
C. n = 8; D. n = 2.
Câu 25. Tìm số tự nhiên x, biết: x2 = 16.
A. x = 4; B. x = 2;
C. x = 8; D. x = 16.
Câu 26. Tính 14 + 2.82.
A. 143; B. 142;
C. 144; D. 145
Câu 27. Số 21 là kết quả của phép tính nào dưới đây.
A. 60 – [120 – (42 – 33)2]. B. 60 – [90 – (42 – 33)2].
C. 25.22 – 89. D. 8 + 36:3.2.
Câu 28: Tổng 15 + 30 chia hết cho số nào sau đây:
A. 2 và 3 B. 2 và 5
C. 3 và 5 D. 2; 3 và 5
Câu 29. Không làm phép tính hãy cho biết tổng nào sau đây chia hết cho 5?
A. 80 + 1 945 + 15. B. 1 930 + 100 + 21.
C. 34 + 105 + 20. D. 1 025 + 2 125 + 46.
Câu 30. Trong các số: 16; 24; 35; 68. Số nào không là bội của 4?
A. 16. B. 24.
C. 35. D. 68.
Câu 31. Hãy tìm tất cả các ước nhỏ hơn hoặc bằng 10 của 30.
A. 1; 2; 3; 5; 10. B. 1; 3; 5; 6; 10.
C. 1; 2; 5; 6; 10. D. 1; 2; 3; 5; 6; 10.
Câu 32. Trong các số sau số nào chia hết cho 3: 421; 248; 2 020; 2025.
A. 421. B. 248.
C. 2 020. D. 2 025.
Câu 33. Hình lục giác đều được ghép từ:
A. 5 hình tam giác đều. B. 3 tam giác đều.
C. 6 tam giác đều. D. 4 tam giác đều.
Câu 34. Cho hình chữ nhật ABCD có AB = 5cm, BC = 2cm thì:
A. CD = 5cm B. CD = 2cm
C. CD = 7cm D. CD = 3cm.
Câu 35. Diện tích hình bình hành là bao nhiêu khi có chiều dài một cạnh 20 cm và chiều cao tương ứng 5 cm là:
A. 50 cm2 B. 100 cm2
C. 10 cm2 D. 5 cm2
Câu 36. Hình chữ nhật có chu vi bằng 28 cm. Tính diện tích của hình chữ nhật đó biết chiều dài là 10 cm.
A. 24 cm2 B. 187 cm2
C. 66 cm2 D. 40 cm2
Câu 37. Chu vi hình thoi có cạnh 5 dm là:
A. 20 dm B. 200 dm
C. 25 dm D. 200 cm
Câu 38. Một mảnh giấy hình chữ nhật có chiều dài 12cm và diện tích mảnh giấy hình chữ nhật là 96 cm2. Tính chu vi mảnh vườn hình chữ nhật:
A. 8 cm B. 30 cm
C. 40 cm D. 60 cm
Câu 39. Bác An muốn làm hàng rào cho khu vườn hình vuông trồng hoa hồng của mình. Biết khu vườn có cạnh 5m, tính độ dài hàng rào?
A. 25m B. 20m
C. 10m D. 5m
Câu 40: Hình bình hành không có tính chất nào sau đây?
A. Hai cạnh đối song song với nhau
B. Hai cạnh đối bằng nhau
C. Hai đường chéo chính bằng nhau
D. Tất cả đều sai