Câu 3: Nêu những hậu quả của bùng nổ dân số:
A. Nền kinh tế phát triển không kịp để đáp ứng nhu cầu ăn, mặc, ở, học tập.
B. Tăng tỉ lệ dân đói nghèo, nạn thất nghiệp và tệ nạn xã hội phát triển.
C. Sức khỏe kém, bệnh tật tăng, dân trí thấp,…
D. Tất cả các đáp án trên đều đúng.
Câu 4: Người ta dựa vào yếu tố nào để phân chia các chủng tộc trên thế giới?
A. Vóc dáng. B. Thể lực.
C. Cấu tạo bên trong. D. Đặc điểm hình thái.
Câu 5: Kiểu môi trường nào sau đây không thuộc đới nóng?
A. Môi trường hoang mạc. B. Môi trường địa trung hải.
C. Môi trường xích đạo ẩm. D. môi trường nhiệt đới.
Câu 6: Phần lớn diện tích đất nổi của đới ôn hòa nằm ở:
A. bán cầu Bắc. B. bán cầu Nam.
C. bán cầu Đông. D. bán cầu Tây.
Câu 7: Những vấn đề lớn về môi trường ở đới ôn hòa hiện nay là:
A. ô nhiễm đất và ô nhiễm rác thải.
B. ô nhiễm không khí và ô nhiễm nguồn nước.
C. suy giảm đa dạng sinh học và tiếng ồn.
D. rò rỉ chất phóng xạ và ô nhiễm rác thải.
Câu 8: Việt Nam nằm trong môi trường khí hậu:
A. Nhiệt đới B. Nhiệt đới gió mùa
C. Hoang mạc D. Nửa hoang mạc.
Câu 9: Kết quả điều tra dân số tại một thười điểm nhất định cho chúng ta biết:
A. tống số người của một địa phương.
B. số người trong độ tuổi lao động.
C. trình độ văn hóa, nghề nghiệp đang làm.
D. tất cả các ý trên.
Câu 10: Nhìn vào tháp tuổi, chúng ta biết được:
A. tổng số nam và nữ phân theo từng độ tuổi.
B. số người trong độ tuổi lao động của một địa phương.
C. trình độ văn hóa, nghề nghiệp đang làm.
D. A và B đều đúng.
Câu 11: Quốc gia có số dân đông nhất thế giới hiện nay là:
A. Ấn Độ B. Việt Nam C. Trung Quốc D. Cam-pu-chia
Câu 12: Bùng nổ dân số xảy ra khi tỉ lệ gia tăng bình quân hằng năm của dân số thế giới lên đến:
A. 1,5% B. 2,1% C. 3,4% D. 4,2%
Câu 13: Châu lục có số dân đông nhất thế giới là:
A. châu Âu B. châu Mĩ C. châu Phi D. châu Á
Câu 14: Dân số thế giới tăng nhanh và đột ngột từ những năm
A. 20 của thế kỉ XX. B. 30 của thế kỉ XX.
C. 40 của thế kỉ XX. D. 50 của thế kỉ XX.
Câu 15: Căn cứ vào mật độ dân số có thể biết được:
A. số người sinh ra và mất đi. B. trình độ văn hóa, nghề nghiệp.
C. số người chuyển đi và chuyển đến. D. nơi nào đông dân, nơi nào thưa dân.
Câu 16: Mật độ dân số là:
A. số dân trung bình giữa các địa phương trong nước.
B. số dân sinh sống trong một quốc gia.
C. số dân trung bình sinh sống trên một đơn vị diện tích lãnh thổ.
D. số dân thực tế của một quốc gia, khu vực.
Câu 17: Những nơi có mật độ dân số thấp trên thế giới không phải là:
A. vùng núi, vùng sâu, vùng xa, hải đảo.
B. vùng hoang mạc có khí hậu khô nóng.
C. vùng cực có khí hậu lạnh giá.
D. vùng đồng bằng châu thổ các sông lớn.
Câu 15: Những khu vực tập trung đông dân ở châu Á là:
A. Đông Nam Á, Đông Á, Nam Á. B. Đông Á, Đông Nam Á, , Bắc Á.
C. Nam Á, Đông Á, Tây Nam Á. D. Trung Á, Nam Á, Đông Nam Á .
Câu 16: Những khu vực tập trung đông dân ở châu Âu là:
A. Nam Âu và Tây Âu. B. Tây Âu và Trung Âu.
C. Bắc Âu và Nam Âu. D. Trung Âu và Đông Âu .
Câu 17: Khu vực có số dân tập trung đông dân nhất thế giới hiện nay là:
A. Đông Bắc Hoa Kì. B. Tây Âu.
C. Đông Nam Á. D. Đông Á .
Câu 18: Dân cư ở châu Á chủ yếu thuộc chủng tộc:
A. Nê-grô-it. B. Môn-gô-lô-it.
C. Ơ-rô-pê-ô-it. D. Ô-xtra-lô-it .
Câu 19: Dân cư ở châu Âu chủ yếu thuộc chủng tộc:
A. Môn-gô-lô-it. B. Nê-grô-it.
C. Ơ-rô-pê-ô-it. D. Ô-xtra-lô-it .
Câu 20: Dân cư ở châu Phi chủ yếu thuộc chủng tộc:
A. Nê-grô-it. B. Môn-gô-lô-it.
C. Ô-xtra-lô-it. D. Ơ-rô-pê-ô-it.
Câu 21: Đặc điểm nào sau đây không đúng với quần cư nông thôn?
A. Mật độ dân số thường thấp.
B. Nhà cửa tập trung với mật độ cao.
C. Hoạt động kinh tế chủ yếu là nông nghiệp.
D. Làng mạc, thôn xóm thường phân tán.
Câu 22: Đặc điểm của quần cư đô thị là:
A. mật độ dân số thường thấp.
B. nhà cửa phân tán gắn với đất canh tác.
C. hoạt động kinh tế chủ yếu là công nghiệp và dịch vụ.
D. xuất hiện từ rất sớm trong thời cận đại.
Câu 23: Quần cư đô thị là hình thức tổ chức sinh sống dựa vào hoạt động kinh tế chủ yếu là:
A. nông nghiệp, dịch vụ. B. công nghiệp, xây dựng.
C. nông nghiệp, công nghiệp. D. công nghiệp, dịch vụ .
Câu 24: Đô thị phát triển mạnh nhất khi nào?
A. thời cổ đại B. thế kỉ XVIII C. thế kỉ XIX D. A và B đều đúng
Câu 25: Đới nóng nằm khoảng giữa:
A. Xích đạo và chí tuyến Nam.
B. Xích đạo và chí tuyến Bắc.
C. chí tuyến và vòng cực.
D. chí tuyến Bắc và chí tuyến Nam.
Câu 26: Châu lục nào có phần lớn diện tích nằm trong đới nóng?
A. Châu Á. B. Châu Âu. C. Châu Mĩ. D. Châu Phi.
Câu 27: Đặc điểm nào sau đây không đúng với môi trường đới nóng:
A. Nằm giữa hai chí tuyến.
B. Giới dộng, thực vật đa dạng, phong phú.
C. Là khu vực thưa dân, tập trung nhiều ở các nước phát triển.
D. Chiếm phần khá lớn diện tích đất nổi trên Trái Đất.
Câu 28: Môi trường có diện tích rừng rậm xanh quanh năm rộng nhất thế giới là:
A. môi trường ôn đới hải dương.
B. môi trường nhiệt đới.
C. môi trường xích đạo ẩm.
D. môi trường nhiệt dới gió mùa.
Câu 29: Các đới khí hậu trên Trái Đất không bao gồm:
A. đới nóng. B. đới ôn hòa. C. đới chuyển tiếp. D. đới lạnh.
Câu 30: Môi trường nhiệt đới nằm ở khoảng:
A. từ vĩ tuyến 5oB đến vĩ tuyến 5oN.
B. giữa chí tuyến Bắc và chí tuyến Nam.
C. từ chí tuyến đến vòng cực ở cả 2 bán cầu.
D. từ vĩ tuyến 5o đến chí tuyến ở cả 2 bán cầu.
Câu 31: Đặc điểm nào sau đây không đúng với khí hậu ở môi trường nhiệt đới?
A. nhiệt độ cao quanh năm.
B. trong năm có một thười kì khô hạn từ 3 đến 9 tháng.
C. càng gần chí tuyến thời kì khô hạn càng kéo dài.
D. biên độ nhiệt trong năm càng nhỏ khi càng gần chí tuyến.
Câu 32: Đất đặc trưng ở môi trường nhiệt đới là:
A. đất pôtdôn. B. đất đen. C. đất nâu và xám. D. đất feralit.
Câu 33: Từ vĩ tuyến 5o về phía hai chí tuyến, thảm thực vật ở môi trường nhiệt đới thay đổi lần lượt là:
A. rừng thưa, đồng cỏ cao (xavan), nửa hoang mạc.
B. đồng cỏ cao (xavan), nửa hoang mạc, rừng thưa .
C. nửa hoang mạc, đồng cỏ cao (xavan), rừng thưa.
D. rừng thưa, nửa hoang mạc, đồng cỏ cao (xavan).
Câu 34: Đặc điểm nào sau đây không đúng với môi trường nhiệt đới
A. Nhiệt độ quanh năm cao, trung bình trên 20oC.
B. Lượng mưa trung bình năm từ 1500mm đến 2500mm .
C. Biên độ nhiệt trong năm càng lớn khi càng gần chí tuyến.
D. Sông ngòi nhiều nước quanh năm.
Câu 35: Các khu vực điển hình của môi trường nhiệt đới gió mùa là:
A. Nam Á và Đông Nam Á.
B. Đông Phi, Đông Bắc Ô-xtrây-li-a .
C. Bắc Mĩ, Tây Á.
D. Đông Nam Á và Đông Á.
Câu 36: Gió mùa mùa hạ ở Nam Á và Đông Nam Á có đặc điểm là:
A. thổi từ lục địa châu Á ra.
B. gió thổi thành từng đợt, mỗi đợt vài ba ngày .
C. đem theo không khí mát mẻ và mưa lớn.
D. thổi từ Thái Dình Dương và Bắc Băng Dương tới.
Câu 37: Ở Nam Á và Đông Nam Á gió mùa mùa đông đem lại thời tiết:
A. mát mẻ và mưa lớn.
B. khô và lạnh .
C. lạnh và ẩm.
D. nóng ẩm và mưa nhiều.
Câu 38: Loại gió thổi chủ yếu ở đới nóng là gió nào?
A. Tín phong B. Tây ôn đới
C. Đông cực D. Gió mùa
Câu 39: Rừng rậm thường xanh quanh năm là loại rừng chính thuộc:
A. Môi trường hoang mạc B. Môi trường nhiệt đới
C. Môi trường xích đạo ẩm D. Môi trường nhiệt đới gió mùa
Câu 40: Môi trường xích đạo ẩm tiêu biểu ở quốc gia nào?
A. In-đô-nê-xi-a B. Xin-ga-po
C. Việt Nam D. Ấn Độ
Câu 41: Môi trường xích đạo ẩm nằm từ 10oB - 10oN.
A. Đúng B. Sai
Câu 42: Phần lớn diện tích đất nổi của đới ôn hòa nằm ở
A. bán cầu Bắc B. bán cầu Nam
C. bán cầu Đông D. bán cầu Tây
Câu 43: Thiên nhiên thay đổi theo 4 mùa (xuân, hạ, thu, đông) là nét đặc trưng của môi trường:
A. xích đạo ẩm. B. nhiệt đới gió mùa.
C. đới nóng. D. đới ôn hòa .
Câu 44: Gió Tây ôn đới và các khối khí từ đại dương thổi vào đất liền mang theo không khí:
A. lạnh và khô. B. lạnh và ẩm.
C. ấm và ẩm. D. nóng và ẩm .
Câu 45: Đặc điểm nào sau đây không đúng với môi trường ôn đới hải dương?
A. ẩm ướt quanh năm.
B. mùa hạ mát mẻ .
C. mùa đông không lạnh lắm.
D. mưa vào mùa thu-đông.
Câu 46: Môi trường Địa trung hải có mưa tập trung vào:
A. mùa hạ.
B. mùa xuân. .
C. mùa đông.
D. mùa thu-đông.
Câu 47: Khí hậu ở đới ôn hòa mang tính chất trung gian giữa:
A. đới nóng và đới lạnh. B. đới ôn hòa và đới lạnh.
C. đới nóng và đới ôn hòa. D. Cả 3 đáp án trên đúng.
Câu 48: Thảm thực vật đới ôn hòa thay đổi từ tây sang đông lần lượt là:
A. rừng hỗ giao, rừng lá kim, rừng lá rộng.
B. rừng lá rộng, rừng hỗ giao, rừng lá kim.
C. rừng lá kim, rừng hỗ giao, rừng lá rộng.
D. rừng lá rộng, rừng lá kim, rừng hỗ giao.
Câu 49: Bờ Tây lục địa ở đới ôn hòa chịu ảnh hưởng của dòng biển nóng và gió Tây ôn đới nên có:
A. môi trường địa trung hải.
B. môi trường hoang mạc ôn đới.
C. môi trường ôn đới hải dương.
D. môi trường cận nhiệt đới ẩm.
Câu 50: Môi trường ôn đới hải dương có đặc điểm:
A. ẩm quanh năm, mùa hạ mát mẻ, mùa đông không lạnh lắm.
B. ẩm quanh năm, mùa hạ nóng và khô, mùa đông không lạnh lắm.
C. ẩm quanh năm, mùa hạ nóng, mùa đông lạnh và có tuyết rơi.
D. ẩm quanh năm, mùa hạ mát mẻ, mùa đông lạnh và có tuyết rơi.