Tuyen Nguyen
Sắt đoàn
65
13
giúp mik với ạ .( 20 điểm )
Đọc đoạn trích dưới đây và thực hiện các yêu cầu nêu ở dưới:
Biển luôn thay đổi màu tùy theo mây sắc trời.Trời xanh thẳm,biển cũng xanh thẳm như dâng lên cao,chắc nịch.Trời rải mây trắng nhạt, biển mơ màng dịu hơi sướng.Trời âm u mây mưa,biển xám xịt nặng nề.Trời ầm ầm dông gió, biển đục ngầu, giận dữ……
(Theo Vũ Tú Nam,Biển đẹp )
a.Tìm những câu ghép có trong đoạn trích trên
b.Xác định quan hệ ý nghĩa giữa các vế trong câu ghép mà em vừa tìm được
Câu 02:
Em hãy viết một đoạn văn khoảng (8-10 dòng) để thuyết phục một người quen của mình không hút thuốc lá.Trong đoạn văn có sử dụng ít nhất hai câu ghép.
Câu 01:
Hợp chất của nguyên tố R với nguyên tố oxi có dạng RO. Công thức hóa học của hợp chất tạo bởi nguyên tố R đó với nhóm photphat (PO 4 ) là
A. RPO 4 .
B. R 2 PO 4 .
C. R 3 (PO 4 ) 2 .
D. R 2 (PO 4 ) 3 .
Câu 02:
Nung 5 tấn đá vôi thu được 2,2 tấn vôi sống và khí cacbonic. Khối lượng của khí cacbonic là:
A. 3 tấn
B. 7,2 tấn
C. 2,8 tấn
D. 5,2 tấn
Câu 03:
Thành phần cấu tạo của nguyên tử gồm:
A. Proton và electron.B. Electron và nơtron.
C. Proton, electron và nơtron.
D. Proton và nơtron.
Câu 04:
Nguyên tố X có nguyên tử khối bằng 3,5 lần nguyên tử khối của oxi. X là nguyên tố nào sau đây?
A. Ca
B. K
C. Fe
D. Na
Câu 05:
Công thức hóa học của hợp chất tạo bởi Fe(III), SO 4 (II) là
A. Fe 2 SO 4 .B. Fe 2 (SO 4 ) 3 .
C. FeSO 4 .D. Fe(SO 4 ) 2 .
Câu 06:
Phương pháp để tách dầu ăn ra khỏi lớp nước là
A. Chiết.
B. Bay hơi.
C. Chưng cất.
D. Lọc.
Câu 07:
Phân tử khí nitơ và khí hiđro tác dụng với nhau tạo ra khí amoniac (NH 3 ). Phương trình hóa học nào dưới đây viết đúng:
A. N 2 + H 2 2NH 3B. N + 3H
NH 3C. N 2 + 3H 2
2NH 3
D. N 2 + H 2 NH 3
Câu 08:
Cho khí oxi tác dụng với khí hiđro, sau phản ứng thu được nước (H 2 O). Theo định luật bảo toàn khối lượng ta có
A. B.
C. D.
Câu 09:
Nguyên tố N trong hợp chất nào sau đây có hóa trị IV?
A. NO 2 .
B. N 2 O 3 .
C. N 2 O
.D. NO.
Câu 10:
Cho sơ đồ phản ứng: . Hệ số cân bằng của các chất trong phương trình hóa học lần lượt là:
A. 3, 2, 1, 6
.B. 3, 2, 1, 3
C. 2, 3, 1, 3
D. 1, 3, 1, 3.
Câu 11:
Nung nóng 200g Fe(OH) 3 sau một thời gian thu đc 80g Fe 2 O 3 và 27g . Phần trăm % khối lượng Fe(OH) 3 đã bị phân hủy là:
A. 54,5%
B. 50,5%
C. 52,0%
D. 53,5%
Câu 12:
Hợp chất Na x O có phân tử khối bằng 62 đvC, giá trị của x là
A. 4
B. 2
C. 3
D. 1
Câu 13:
Nhóm CTHH chỉ gồm đơn chất là:
A. HCl, FeO, H 2 , ZnSO 4
B. KOH, H 2 O, Al 2 O 3
C. Fe, Cl 2 , Ba, O 2
D. O 2 , SO 3 , MgO, CuO
Câu 14:
Trong số các chất sau: Cl 2 , ZnCl 2 , Al 2 O 3 , Ca, KOH số đơn chất và hợp chất lần lượt là:
A. 2 đơn chất và 3 hợp chất.B. 1 đơn chất và 4 hợp chất
C. 3 đơn chất và 2 hợp chất.D. 4 đơn chất và 1 hợp chất.
Câu 15:
Trong nguyên tử, hạt mang điện là
A. proton và electron.
B. electron
C. electron và nơtron.
D. proton và nơton.
Câu 16:
Hiện tượng hoá học khác với hiện tượng vật lí là
A. biến đổi về hình dạng.
B. khối lượng thay đổi.
C. chỉ biến đổi về trạng thái.
D. có sinh ra chất mới.
Câu 17:
Cách viết nào dưới đây dùng biểu diễn đúng 4 phân tử nước?
A. 4H 2 O.
B. 2H 2 O.
C. 4H 2 O 2 .
D. 4HO 2 .
Câu 18:
Trong các quá trình sau, quá trình nào xảy ra hiện tượng hóa học?
A. Cồn bay hơi khi mở nắp.
B. Đun nóng đường tới lúc xuất hiện chất rắn màu đen.
C. Mở lọ nước hoa thấy mùi thơm.
D. Muối ăn hòa vào nước thành nước muối.
Câu 19:
Cho biết đâu là chất tinh khiết
A. Nước chanh
B. Đường
C. Nước muối
D. Nước tự nhiên
Câu 20:
Cho thành phần các nguyên tử sau: X (17p, 17e, 18n), Y (20p, 20e, 20n),
Z (17p, 17e, 20n), T (19p,19e, 20n). Có bao nhiêu nguyên tố hóa học?
A. 2.
B. 1.
C. 3.
D. 4.
Câu 21:
Hợp chất là những chất tạo nên từ
A. một phân tử.
B. hai nguyên tử trở lên.C. một nguyên tố hoá học.
D. hai nguyên tố hóa học trở lên.
Câu 22:
Hợp chất A có phân tử gồm 2 nguyên tử R liên kết với 3 nguyên tử oxi . Biết rằng phân tử khối của A nặng gấp 2,5 lần phân tử SO 2 . Nguyên tố R là:
A. Fe
B. Ca
C. Cu
D. Al
Câu 23:
Khối lượng trước và sau một phản ứng hóa học được bảo toàn vì
A. không có tạo thành chất mới
B. số lượng nguyên tử không thay đổi
C. liên kết giữa các nguyên tử không đổi
D. số lượng các chất không thay đổi
Câu 24:
Một chiếc đinh sắt để lâu ngày ngoài không khí thì bị gỉ. Khối lượng của đinh sắt thay đổi như thế nào so với khối lượng của chiếc đinh ban đầu?
A. Không thay đổi.
B. Tăng
C. Bằng nhau
D. Giảm.
Câu 25:
Cho phương trình hóa học sau : . Tỉ lệ số phân tử của cặp chất tạo thành là:
A. 1:2
B. 2:6
C. 1:1
D. 2:3
Câu 26:
Cho sơ đồ phản ứng: . Hệ số cân bằng của các chất trong phương trình hóa học lần lượt là:
A. 2, 11, 2, 4.
B. 2, 4, 1, 4.
C. 4, 11, 2, 8.
D. 4, 8, 2, 8.
Câu 27:
Cho phản ứng: A + B → C + D. Công thức về khối lượng của các chất là
A.
B. C.
D.
Câu 28:
Sản phẩm của phản ứng: Sắt + axit clohiđric → sắt(II) clorua + hiđro là
A. sắt(II) clorua và hiđro.
B. sắt và axit clohiđric.
C. axit clohiđric.
D. sắt(II) clorua.
Câu 29:
Nguyên tố hóa học là những nguyên tử có cùng
A. số khối.
B. số proton.
C. số nơtron và số proton.
D. số nơtron.
Câu 30:
Phân tử khối của Al 2 (SO 4 ) 3 là
A. 342 đvC.
B. 150 đvC.
C. 400 đvC.
D. 315 đvC.
Châu Á có đường biên giới trên bộ với châu lục nào ?
A. Châu Phi
B. Châu Mĩ
C. Châu Âu
D. Châu Đại Dương
Câu 01:
Nhóm hình nào đều có trục đối xứng:
A. Hình bình hành, hình thang cân, hình chữ nhật.
B. Hình thang cân, hình thoi, hình thang.
C. Hình thang cân, hình chữ nhật, hình thoi.
D. Hình thang cân, hình chữ nhật, hình bình hành.
Câu 02:
Tìm x biết : 2x – 7 = 0
A. x = 3,5
B. x = - 3,5
C. x= - 2; x = 7
D. x= 0; x = 7
Câu 03:
Phân tích đa thức 3x (x - y) +5(x –y) thành nhân tử, ta được
A. (x – y)( 3x - 5)
B. ( x – y)(3x +5)
C. (y – x)( 3x - 5)
D. (y –x) (3x +5)
Câu 04:
Phân tích đa thức x 2 + 2021x – 2022 thành nhân tử, ta được
A. (x – 1 )( x + 2022)
B. (x +1)(x – 2022 )
C. (x – 1)(x – 2022)
D. (x + 1)(x + 2022 )
Câu 08:
Kết quả ( x 3 – 2x 2 + x – 2 ) : ( x 2 + 1 ) bằng:
A. x – 2
B. x + 1
C. x + 2
D. x – 1
Câu 09:
Nhóm tứ giác nào có tổng số đo hai góc đối bằng 180 0
A. Hình thang cân, hình thoi
B. Hình bình hành, hình thang cân
C. Hình chữ nhật, hình thang
D. Hình thang cân, hình chữ nhật
Câu 10:
Hình thoi có độ dài hai đường chéo lần lượt bằng 12cm và 16cm. Chu vi hình thoi đó là:
A. 40cm
B. 96cm
C. 56cm
D. 28cm
Câu 11:
Khẳng định nào sau đây là đúng
A. Hình thang có 2 cạnh bên bằng nhau là hình thang cân
B. Hình bình hành có 2 đường chéo bằng nhau là hình chữ nhật
C. Tứ giác có hai cạnh song song là hình bình hành
D. Hình thang có 1 góc vuông là hình chữ nhật
Câu 12:
Giá trị của biểu thức 1 – 3x + 3x 2 – x 3 tại x = 11 là :
A. 1000
B. 121
C. 144
D. – 1000
Câu 13:
Giá trị lớn nhất của biểu thức A = – x 2 + 2x + 2021 bằng
A. 2020
B. 2021
C. 2022
D. 2019
Câu 14:
Kết quả phép tính ( 2x + 5) 2 là :
A. 4x 2 + 6x + 10
B. 4x 2 + 10x - 25
C. 2x 2 +8x +25
D. 4x 2 + 20x + 25
Câu 15:
Cho ABC vuông tại A có AB = 12cm, AC = 9cm. D là trung điểm của BC. Độ dài đoạn AD là:
A. 6cm
B. 7,5cm
C. 6,5cm
D. 11,5cm
Câu 16:
Tam giác đều thì:
A. Có ba tâm đối xứng
B. Không có tâm đối xứng nào
C. Có hai tâm đối xứng
D. Có một tâm đối xứng
Câu 17:
Các giá trị của x thỏa mãn (x + 6)( x – 6) + (x - 3) 2 = 9 là:
A. x = 6
B. x = 9
C. x =1
D. x = -9
Câu 18:
Một hình thang có một cặp góc đối là 125 0 và 65 0 , cặp góc đối còn lại của hình thang đó là:
A. 55 0 và 100 0
B. 100 0 và 70 0
C. 115 0 và 75 0
D. 115 0 và 55 0
Câu 19:
Phân tích đa thức x 2 - y 2 + 2y – 1 thành nhân tử , ta được
A. ( x – y – 1 )( x – y + 1 )
B. ( x – y – 1 )(x + y + 1)
C. ( x – y + 1)( x + y – 1 )
D. ( x – y – 1 )( x + y – 1 )
Câu 20:
Khai triển đa thức : 25x 2 – 16 ta có kết quả là:
A. (25x – 8)(25x +8)
B. (5x - 4) (5x +4)
C. (25x -16)(25x +16)D. (5x + 8)(5x -8)
Câu 21:
Chu vi của hình bình hành ABCD bằng 10 cm, chu vi của tam giác ABD bằng 9cm khi đó độ dài BD là
A. 4 cm
B. 2cm
C. 6 cm
D. 1 cm
Câu 22:
Cặp hình có tâm đối xứng là:
A. Hình bình hành, hình chữ nhật
B. Hình thang cân, hình thoi
C. Hình thang cân, hình bình hành
D. Hình chữ nhật, hình thang
Câu 23:
Khoảng cách giữa hai đường thẳng song song là:
A. Khoảng cách từ một điểm ở ngoài đường thẳng này đến một điểm trên đường thẳng kia
B. Khoảng cách từ một điểm trên đường thẳng này đến một điểm ở ngoài đường thẳng kia
C. Khoảng cách từ một điểm tùy ý trên đường thẳng này đến đường thẳng kia.
D. Khoảng cách từ một điểm trên đường thẳng này đến một điểm tùy ý trên đường thẳng kia
Câu 25:
Rút gọn biểu thức (3 x –1)2 + 9 x ( 1 - x ) ta được:
A. 3x + 1
B. -15x + 1
C. 15x + 1
D. 3x – 1
Câu 26:
Đa thức x 3 + 4x 2 + 5x + m chia hết cho đa thức x + 1 khi m bằng:
A. 4
B. 2
C. 1
D. 3
Câu 27:
Đa thức x 4 + ax 2 + 1 chia hết cho đa thức x 2 + 2x + 1 khi a bằng
A. – 1
B. - 2
C. 1
D. 2
Câu 28:
Các giá trị của x thỏa mãn x( x – 1 ) + 2x – 2 = 0 là :
A. x = 2 ; x = 1
B. x = -2 ; x = 1
C. x = -1; x = -2
D. x = -1 ; x = 2
Câu 29:
trong một hình thang thì có:
A. Ba góc vuông và một góc nhọn
B. Ba góc nhọn và một góc tù
C. Ba góc tù và một góc nhọn.
D. Nhiều nhất là hai góc nhọn
Câu 30:
Cho tứ giác ABCD có số đo góc A bằng 60 0 ; góc B bằng 135 0 ; góc D bằng 30 0 . Số đo góc C bằng
A. 137 0
B. 135 0
C. 36 0
D. 136 0
Câu 31:
Cho tam giác ABC , trung tuyến AM. Gọi I là trung điểm của AC, K là điểm đối xứng với M qua I. Tứ giác AMCK là hình gì
A. Hình thang cân
B. Hình bình hành
C. Hình thoi
D. Hình chữ nhật
Câu 32:
Phân tích đa thức (x – 5) 2 - 5 + x thành nhân tử ta được
A. (x – 5)(5 – x)
B. (x – 5)(x – 4)
C. (x – 5)(x – 5)
D. (x – 5)(x – 6)
Câu 33:
Thực hiện phép nhân – 5x ( 2x – 5 ) ta được kết quả là
A. 10x 2 + 25x
B. – 10x 2 + 25x
C. 10x 2 – 25x
D. – 10x 2 – 25x
Câu 34:
Chu vi của một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều rộng 3x (m) và chiều dài
y + 2 (m) là :
A. (3x + y). 2 (m )
B. 3x + (y + 2).2 (m )
C. 3x.(y + 2) (m )
D. 6x + 2y + 4 (m)
Câu 35:
Hai đường chéo của hình chữ nhật thì:
A. Là hai trục đối xứng của nó
B. Là tia phân giác của các góc
C. Bằng nhau
D. Vuông góc với nhau
Câu 36:
Trong một tứ giác thì có thể :
A. Có ba góc tù và một góc vuông
B. Có ba góc nhọn và một góc tù
C. Có ba góc nhọn và một góc vuông
D. Có ba góc vuông và một góc tù
Câu 37:
Phân tích đa thức 5x(x – y) – (y – x) thành nhân tử , ta được
A. ( x – y)( 5 x- 1)
B. ( x + y )(5 x –1)
C. 5 x ( x – y )
D. ( x – y)( 5 x+ 1)
Câu 38:
Kết quả phép chia đa thức (8x 2 y – 12xy 2 + 16x 2 y 2 ) cho đơn thức (-4xy) là:
A. 2x – 3y + 4xy
B. 4x – 6y + 8xy
C. 2 – 3y + 4xy
D. – 2x + 3y – 4xy
Câu 39:
Các giá trị x thỏa mãn ( x+ 3) ( x – 4 ) = 0 là
A. x = 3; x = - 4
B. x = 3; x = 4
C. x = - 3 ; x = 4
D. x = - 3 ; x = - 4
Câu 40:
Hình thang là hình thang cân nếu :
A. Hai góc đối bằng nhau
B. Hai cạnh đối bằng nhau
C. Hai cạnh bên bằng nhau
D. Hai đường chéo bằng nhau
mình cần bài gấp các bạn giúp mình với
Câu 01:
Cho hình bình hành ABCD có chu vi bằng 10cm . Chu vi tam giác ABD bằng 8cm. Độ dài đường chéo BD bằng
A. 4cm
B. 1 cmC. 3 cmD. 2 cm
Câu 02:
Tứ giác ABCD có = 120 0 ;= 80 0 ; = 100 0 thì:
A. = 60 0
B. = 70 0
C. = 50 0
D. = 80 0
Câu 03:
Cho hình thang có số đo hai góc đối là 100 0 và 70 0 thì số đo hai góc còn lại là
A. 70 0 và 120 0
B. 130 0 và 60 0
C. 110 0 và 80 0
D. 90 0 và 100 0
Câu 04:
Cho hình thoi ABCD có 2 đường chéo AC = 6 cm và BD = 8 cm. Chu vi của hình thoi đó là :
A. 28cmB. 14 cmC. 40 cm
D. 20 cm
Câu 05:
Cho ABC vuông tại A có AB = 8cm, AC = 6cm. D là trung điểm của BC. Độ dài đoạn AD là:
A. 7 cm
B. 10cm
C. 7,5cm
D. 5cm
Câu 06:
Cho hình vẽ bên. Biết AB song song DC
và AB = 8cm ; DC = 16cm. Độ dài đoạn IK bằng :
A. 1 cm
B. 3cm
C. 4 cm
D. 2cm
Câu 07:
Nhóm hình nào đều có trục đối xứng:
A. Hình thang cân, hình chữ nhật, hình thoi.
B. Hình thang cân, hình thoi, hình thang.
C. Hình thang cân, hình chữ nhật, hình bình hành.
D. Hình bình hành, hình thang cân, hình chữ nhật.
Câu 08:
Tam giác đều thì
A. Có một tâm đối xứng
B. Không có tâm đối xứng
C. Có hai tâm đối xứng
D. Có ba tâm đối xứng
Câu 10:
Nhóm hình nào có tổng số đo hai góc đối bằng 180 0
A. Hình thang, hình chữ nhật
B. Hình thang cân, hình thoi
C. Hình bình hành, hình thang cân
D. Hình chữ nhật, hình thang cân
Hôm nay mình kiểm tra nên cá bạn giúp mình với nha (do mình chỉ có 20 phút lm bài thôi)
Câu 01:
Tìm các từ tượng hình, tượng thanh trong các đoạn văn sau:
Mùa xuân, chim chóc kéo về từng đàn. Chỉ nghe tiếng hót líu lo mà không thấy bóng chim đâu. Tôi cảm thấy sau lưng tôi có một bàn tay dịu dàng đẩy tôi tới trước. Nhưng người tôi lúc ấy tự nhiên thấy nặng nề một cách lạ. Không giữ được chéo áo hay cánh tay của người thân, vài ba cậu đã từ từ bước lên đứng dưới hiên lớp. Các cậu lủng lẻo nhìn ra sân, nơi mà những người thân đang nhìn các cậu với cặp mắt lưu luyến. Một cậu đứng đầu ôm mặt khóc. Tôi bất giác quay lưng lại rồi dúi đầu vào lòng mẹ tôi nức nở khóc theo. Tôi nghe sau lưng tôi, trong đám học trò mới, vài tiếng thút thít đang ngập ngừng trong cổ. Một bàn tay quen nhẹ vuốt mái tóc tôi.
Trả lời:
Câu 02:
Phát biểu những cảm nghĩ của em về truyện Cô bé bán diêm nói chung và về đoạn kết của truyện nói riêng.
Trả lời:
Mình cần gấp ,nên giúp mình với nha
Câu 01:
Trong nguyên tử, hạt không mang điện là:
A. Proton
B. Electron
C. Nơtron
D. Nơtron và Proton
Câu 02:
Kí hiệu 2O 2 nghĩa là
A. hai nguyên tử oxi .
B. hai hợp chất oxi.
C. hai nguyên tố oxi
D. hai phân tử oxi.
Câu 03:
Dãy nào sau đây gồm toàn các hợp chất:
A. Cl 2 , O 2 , H 2 O
B. CO 2 , Cu, Al
C. Na, Cl 2 , H 2 SO 4
D. NaCl, CO 2 , H 2 O
Câu 04:
Hợp chất của nguyên tố X với nguyên tố oxi là XO 2 ; hợp chất của nguyên tố Y với nguyên tố hiđro là YH 2 . Công thức hóa học của hợp chất gồm X liên kết với Y là:
A. X 2 Y.
B. X 2 Y 3 .
C. X 3 Y 2 .
D. XY 2 .
Câu 05:
Nguyên tử S có hoá trị VI trong phân tử chất nào sau đây?
A. CaS.
B. H 2 S.
C. SO 2 .
D. SO 3 .
Câu 06:
Hợp chất MSO 4 có phân tử khối bằng 120 (đvC), kim loại M trong hợp chất là:
A. Fe.
B. Cu.
C. Ag.
D. Mg.
Câu 07:
Biết Na (I) và SO 4 (II) vậy công thức hóa học đúng là:
A. Na(SO 4 ) 2
B. NaSO 4
C. Na 2 SO 4
D. Na 3 SO 4
Câu 08:
Phân tử khối của hợp chất N 2 O 5 là :
A. 94 đvC.
B. 44 đvC.
C. 108 đvC.
D. 30 đvC.
Câu 09:
Dãy kí hiệu các nguyên tố đúng là
A. Hiđro (H); Clo (Cl); Sắt (Fe).
B. Magie (Mg); Canxi (CA); Photpho (P).
C. Nhôm (AL); Oxi (O); Bari (Ba).
D. Natri (NA); Sắt (FE); Oxi (O).
Câu 10:
Một hợp chất khí A có phân tử gồm 3 nguyên tử nguyên tố X liên kết với 8 nguyên tử H và nặng hơn phân tử khí oxi là 1,375 lần. Vậy nguyên tố X là:
A. P
B. C.
C. N
D. S
Câu 01:
Kết quả phân tích đa thức x 2 + y 2 + 2x + 2y + 2xy thành nhân tử là :
A. ( x + y )( x + y + 2 )B. ( x – y )(x + y +2)
C. ( x – y )( x – y + 2)D. ( x – y )( x + y – 2
Câu 02:
Kết quả phép nhân đa thức (x + 3) 2 với đa thức (x + 3) bằng:
A. x 3 + 9x 2 + 27x + 9
B. x 3 + 9x 2 + 27x + 27
C. x 3 + 9x 2 + 9x + 9D. x 2 + 6x 2 + 9
Câu 03:
x 2 – 9 = 0 thì x bằng
A. – 3 ; 3
B. 3C. – 3D. 9
Câu 04:
x 3 + x = 0 thì x bằng
A. 3
B. 2C. 1D. 0
Câu 05:
Giá trị nhỏ nhất của biểu thức A = x 2 + 6x + 2021 bằng:
A. 2022
B. 2012
C. 2021D. 2000
Câu 06:
Với x bằng 2 thì đa thức x 3 + 9x 2 + 27x + 27 có giá trị bằng :
A. 2021
B. 125C. 25D. 150
Câu 07:
Kết quả phân tích đa thức x 2 – 6x + 5 thành nhân tử là :
A. ( x + 5)( x + 1 )B. ( x – 5 )(x – 1 )C. ( x – 5 )( x + 1)
D. ( x + 5 )( x – 1 )
Câu 08:
Kết quả phân tích đa thức 9x 2 – 4y 2 thành nhân tử là :
A. (x + y ( x – y )
B. ( 3x 2 + 2y ) 2C. ( 3x 2 – 2y ) 2
D. ( 3x + 2y )( 3 x – 2y )
Câu 09:
Kết quả phân tích đa thức x 2 y + xy 2 + x + y thành nhân tử là :
A. (x – 1)(y +1)B. ( x + y)( xy + 1)
C. (x –y )( xy – 1)D. (x + y) ( xy – 1 )
Câu 10:
Kết quả phép nhân đơn thức 2x với đa thức ( x 2 – 3x ) bằng :
A. 2x 3 – 6x
B. 2x 2 – 6xC. x 3 – 6x 2
D. 2x 3 – 6x 2
mình cần gấp ạ giúp minh nha