Bài 1: Số 387 654 có chữ số 8 thuộc hàng *
1 điểm
A. Trăm nghìn
B. Chục nghìn
C. Nghìn
D. Trăm
Bài 2: Các chữ số thuộc lớp nghìn trong số 246 357 là: *
1 điểm
A. 3, 5, 7
B. 6, 3, 5
C. 4, 6, 3
D. 2, 4, 6
Bài 3: Điền dấu > ; = ; < thích hợp vào chỗ chấm: 830 678 … 830 000 + 678 *
1 điểm
A <
B >
C =
Bài 4: Xếp các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn: 909 010; 789 563; 987 365; 879 653; 910 009 *
1 điểm
A 789 563 ; 879 653 ; 909 010 ; 910 009 ; 987 365
B 789 563 ; 909 010 ; 910 009 ; 987 365 ; 879 653
C. 909 010 ; 910 009 ; 987 365 ; 879 653; 789 563
D 909 010 ; 910 009 ; 987 365 ; 789 563 ; 879 653
Bài 5: Tìm x: x – 4956 = 8372 *
1 điểm
A. x = 13328
B. x = 12328
C .x = 13238
D. x = 13228
Bài 6: Số gồm 4 triệu 5 nghìn 2 trăm và 4 đơn vị viết là: *
1 điểm
A. 4 005 204
B. 40 005 204
C. 405 020
D. 400 524
Bài 7: Số 36 072 005 đọc là: *
1 điểm
A. Ba mươi sáu triệu bảy trăm hai mươi nghìn và năm đơn vị.
B.Ba trăm sáu mươi triệu bảy mươi hai nghìn không trăm linh năm
C. Ba mươi sáu triệu không trăm bảy mươi hai nghìn không trăm linh năm.
D. Ba mươi sáu mươi triệu không trăm bảy mươi hai nghìn không trăm linh năm.
Bài 8: Lớp nghìn của số 213 457 gồm các chữ số. *
1 điểm
A. 2, 1, 3
B. 4, 5, 7
C. 1, 3, 4
D. 3, 4, 5
Bài 9: Nêu giá trị của chữ số 4 và chữ số 2 trong số sau 14 025 367 *
1 điểm
A. 4 000 và 20 000
B. 4000 và 20 000
C. 4000 000 và 20 000
D. 400 000 và 20 00
Bài 10. Tìm câu trả lời sai: *
1 điểm
A. Số tròn chục lớn nhất có sáu chữ số là: 999 990
B. Số chẵn lớn nhất có sáu chữ số là: 999 998
C. Số bé nhất có sáu chữ số khác nhau là: 102 234
D. Số bé nhất có 6 chữ số mà chữ số hàng nghìn là 7 là: 107 000
Bài 11: Số bé nhất có sáu chữ số mà chữ số hàng trăm là 8 và chữ số hàng đơn vị 3 là:
1 điểm
A. 999 893
B. 111 813
C. 100 803
D. 100 813
Bài 12: Số bảy trăm triệu có bao nhiêu chữ số 0? *
1 điểm
A 7
B 8
C 9
D 10
Bài 13: Đọc số 325600608 *
1 điểm
A. Ba trăm hai mươi lăm triệu sáu mươi nghìn sáu trăm linh tám.
B. Ba trăm hai mươi lăm triệu sáu trăm nghìn sáu trăm linh tám.
C. Ba trăm hai mươi lăm triệu sáu nghìn sáu trăm linh tám.
D. Ba trăm hai mươi lăm triệu sáu trăm nghìn sáu trăm tám mươi.
Bài 14: Lớp đơn vị của số 532 014 gồm các chữ số *
1 điểm
A. 5, 3, 2 ;
B. 3, 2, 0 ;
C. 4 ;
D. 0,1, 4.
Bài 15: Số một trăm linh sáu nghìn tám trăm hai bảy được viết là: *
1 điểm
A. 16 827
B. 160 827
C. 106 827
D. 168 270
Quay lại
Gửi
Xóa hết câu trả lời