Kim Ngân
Sắt đoàn
30
6
Câu 1. Nhóm thức ăn vật nuôi đều có nguồn gốc từ thực vật là.
A.Rau muống, ngô vàng, khoai lang củ, bột cá.
B.Rau khoai lang, ngô vàng, khoai lang củ, rơm lúa.
C.Bột cá, Giun đất, châu chấu, rau muống
D.Khô dầu đậu tương, premic khoáng, cám gạo.
Câu 2: Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về vắcxin
A. Là chế phẩm sinh học.
B. Được chế từ cơ thể vật nuôi lành
C. Được chế từ chính mầm bệnh
D.Tất cả đều đúng.
Câu 3. Sau khi trồng rừng sau bao nhiêu lâu thì người ta tiến hành chăm sóc
A.Từ 2 đến 3 tháng B. Từ 1 đến 4 tháng
C. Từ 1 đến 3 tháng D. Từ 2 đến 4 tháng
Câu 4:Vai trò của chăn nuôi:
A.Cung cấp thực phẩm
B. Cung cấp sức kéo, phân bón.
C. Nguyên liệu cho nhiều ngành sản xuất khác
D. Tất cả A,B và C.
Câu 5: Qua đường tiêu hóa, protein được hấp thu dưới dạng là:
A. Đường đơn B. Axit amin C. Glyxerin D. Axit béo
Câu 6: Nghiền nhỏ ngô hạt sử dụng phương pháp chế nào?
A.Vật lí B. Hóa học C. Vi sinh vật học D. Tạo thức ăn hỗn hợp
Câu 7 : Trên cùng một luống đất, trong cùng một thời gian trồng cây rau bắp cải trên mặt luống và cây rau xà lách ở hai rìa luống . Đó là phương thức canh tác nào?
A.Luân canh B.Xen canh C.Tăng vụ D.Thâm canh
Câu 8: Vai trò của rừng đối với đời sống và sản xuất gồm:
A. Hấp thu khí Cacbonic, giải phóng khí Oxy.
B. Tán rừng và cây cỏ ngăn cản nước rơi và dòng chảy.
C. Để sản xuất các vật dụng cần thiết cho con người.
D. Cả A, B, C đều đúng
Câu 9: Phương pháp không phải là phương pháp nhân giống thuần chủng ở vật nuôi:
A. Lợn Móng cái( đực) x Lợn Ba Xuyên( cái)
B. Lợn Móng cái( đực) x Lợn Móng cái ( cái)
C. Gà Lơ go ( trống) x Gà Lơ go ( mái)
D. Lợn Ỉ ( đực) x Lợn Ỉ ( cái)
Câu 10: Đặc điểm của vỏ bầu là:
A. Có hình ống, hở 2 đầu, làm bằng nilong sẫm màu
B. Có hình ống, kín 2 đầu, làm bằng nilong sẫm màu
C. Có hình ống, hở 2 đầu, làm bằng nilong sáng màu
D. Có hình ống, kín 2 đầu, làm bằng nilong sáng màu
Câu 11: Hướng chuồng nuôi nên được đặt theo hướng nào
A. Hướng Nam C. Hướng Đông -Nam
B. Hướng Bắc D. Cả A và C
Câu 12: Dựa vào thành phần dinh dưỡng có trong thức ăn.Thức ăn có hàm lượng protein > 14 % thuộc loại thức ăn:
A. Giàu Protein C. Giàu Vitamin
B. Giàu Gluxit D. Thức ăn thô .
Câu 13: Đâu là phương pháp sản xuất thức ăn giàu gluxit:
A. Nuôi giun đất
B. Luân canh, xen canh , gối vụ sản xuất nhiều lúa, ngô, khoai.
C. Trồng xen, tăng vụ cây họ đậu
D. Nuôi và khai thác nhiều sản phẩm thủy sản.
Câu 14: Yếu tố nào dưới đây là nguyên nhân gây bệnh bên ngoài:
. Chấn thương C. Vi rút
B. Kí sinh trùng D. Tất cả đều đúng.
Câu 15 Muốn chăn nuôi vật nuôi cái sinh sản có kết quả tốt phải chú ý tới giai đoạn nào?
A. Giai đoạn trước khi mang thai
B. Giai đoạn mang thai
C. Giai đoạn nuôi con
D. Cả B và C đều đúng.
Câu 16: Chế biến thức ăn vật nuôi nhằm mục đích gì?
A. Tăng mùi vị
A. Tăng tính ngon miệng
B. Dễ tiêu hóa, khử bỏ chất độc hại
C. Tất cả đều đúng.
Câu 17. Bước nào không có trong quy trình trồng rừng bằng cây con rễ trần?
A. Rạch bỏ vỏ bầu B. Tạo lỗ trong hố C. Lấp đất D. Nén đất
Câu 18: Thức ăn vật nuôi được chế biến bằng phương pháp vật lí như:
A. Kiềm hóa rơm rạ C. Ủ men
B. Nghiền nhỏ, cắt ngắn. D. Cả A, B và C
Câu 19. Mùa gieo hạt cây rừng ở các tỉnh Miền Bắc thường từ:
A. Tháng 2 đến tháng 3. B. Tháng 1 đến tháng 2.
C. Tháng 9 đến tháng 10. D. Tháng 11 đến tháng 2 năm sau.
Câu 20. Bột cá Hạ Long có thành phần dinh dưỡng chủ yếu là 46% protein thuộc loại thức ăn nào?
A. Thức ăn giàu protein B. Thức ăn giàu gluxit
C.Thức ăn thô D. Cả 3 đáp án trên đều đúng.
Câu 21. Lượng gỗ được phép khai thác chọn là:
A. Nhỏ hơn 25% B. Nhỏ hõn 35% C. Nhỏ hơn 40% D. Nhỏ hơn 45%
Câu 22. Sự sinh trưởng ở vật nuôi là.
A. Sự tăng lên về khối lượng của cơ thể.
B. Sự tăng lên về kích thước các bộ hận của cơ thể.
C. Sự thay đổi về chất của các bộ phận trong cơ thể.
D. Đáp án A và B đúng.
Câu 23. Biến đổi nào ở cơ thể vật nuôi thuộc sự phát dục
A. Xương ống chân của bê dài thêm 5cm.
B. Gà trống biết gáy.
C. Dạ dày lợn tăng thêm sức chứa.
D. Thể trọng lợn con tăng từ 5kg lên 8kg
Câu 24. Nhà bạn An đến mùa thu hoạch ngô vàng với số lượng lớn, để dự trữ ngô lâu hỏng theo em cần sử dụng phương pháp dự trữ nào?
A. Phơi khô B. Nghiền nhỏ C. Xử lí nhiệt<Rang> D. Ủ men
Câu 25. Phương pháp nào không phải là phương pháp sản xuất thức ăn giàu protein.
A.Nuôi giun đất . B. Nuôi và khai thác nhiều sản phẩm thủy sản.
C. trồng nhiều cây và hạt họ đậu D. Trồng nhiều ngô, khoai, sắn.
Câu 26. Cần trồng nhiều cây xanh và trồng rừng ở vùng thành phố và khu công nghiệp để nhằm mục đích.
A. Hấp thụ nhiều khí cacbonic và nhả ra khí oxi.
B. Tạo cảnh quan xanh, sạch, đẹp
C. Lọc bụi, giảm ô nhiễm tiếng ồn.
D. Cả 3 đáp án đều đúng.
Câu 27: Phát biểu nào sau đây không đúng khi vật nuôi bị bệnh
A. Rối loạn chức năng sinh lý trong cơ thể
B. Giảm khả năng thích nghi với ngoại cảnh
C. Giảm khả năng sản xuất
Câu 1: Biến đổi nào ở cơ thể vật nuôi sau đây không phải sự sinh trưởng
A. Thể trọng của heo tăng từ 7 kg tăng lên 10kg
B. Xương ống chân gà dài thêm 2cm
C. Gà trống biết gáy
D. Buồng trứng của con cái lớn dần
Câu 2. Hạt quả trám có vỏ dày và khó thấm nước, để kích thích hạt nảy mầm nên sử dụng biện pháp nào?
A. Đốt hạt.
B. Tác động bằng lực.
C. Kích thích hạt nảy mầm bằng nước ấm.
D. Biện pháp khác
Câu 3: Yếu tố nào dưới đây là nguyên nhân gây bệnh bên trong:
A.Di truyền
B. Kí sinh trùng
C.Vi rút
D. Tất cả đều đúng
Câu 4: Đặc điểm nào dưới đây không phải đặc điểm phát triển cơ thể vật nuôi non
A. Sự điều tiết thân nhiệt chưa hoàn chỉnh.
B. Chức năng hệ tiêu hóa chưa hoàn chỉnh.
C. Chức năng sinh sản hoàn chỉnh.
D.Chức năng miễn dịch chưa tốt.
Câu 5. Mục đích của việc chế biến nông sản là:
A. Làm tăng giá trị sản phẩm và kéo dài thời gian sử dụng
B. Hạn chế sự hao hụt về số lượng sản phẩm.
C. Hạn chế sự hao hụt về chất lượng sản phẩm
D. Giữ được chất lượng sản phẩm