Đăng nhập
|
/
Đăng ký

Thơ Nguyên

Cấp bậc

Điểm

0

Cảm ơn

0

Đã hỏi
Đã trả lời

Câu hỏi:

PHẦN I. TRẮC NGHIỆM

Câu 1. Số nghịch đảo của 1313 là:

A. – 3;  

B. −13−13; 

C. 1;

D. 3.

Câu 2. 45 phút chiếm bao nhiêu phần của 1 giờ:    

A. 1414;         

B. 1313;          

C. 2323;          

D. 3434.

Pause 00:00
00:37
01:31
Mute
 


Câu 3. Chia đều một sợi dây dài 15 cm thành bốn đoạn bằng nhau, tính độ dài mỗi đoạn dây (làm tròn đến chữ số hàng thập phân thứ nhất).

A. 3;

B. 3,7;

C. 3,8;

D. 4.

Câu 4. Một cửa hàng nhập về 1 200 kg gạo. Cửa hàng đã bán hết 3535 số gạo. Hỏi cửa hàng đã bán được bao nhiêu kg gạo?

A. 240 kg;

B. 400 kg;

C. 480 kg;

D. 720 kg.

Câu 5. Biết rằng 4545 của một số x là 40. Số x đó là:

A. 32;

B. 50;

C. 160;

D. 200.


Câu 6. Ước lượng kết quả của tổng sau:

A. 219 + 42 ≈ 220 + 40 = 260;

B. 219 + 42 ≈ 210 + 40 = 250;

C. 219 + 42 ≈ 219 + 40 = 259.

D. 219 + 42 ≈ 220 + 42 = 262.

Câu 7. Trong các dữ liệu sau, dữ liệu nào không phải là số liệu?

A. Cân nặng của trẻ sơ sinh (đơn vị tính là gam).

B. Số học sinh đeo kính trong một lớp học (đơn vị tính là học sinh).

C. Chiều cao trung bình của một số loại thân cây gỗ (đơn vị tính là mét).

D. Quốc tịch của các học sinh trong một trường quốc tế.

Câu 8. Kết quả thi một số môn của hai bạn Huy và Khôi được biểu diễn trong biểu đồ cột kép sau:

Tổng điểm các môn thi của bạn Huy bằng:

A. 18 điểm.

B. 25 điểm.

C. 30 điểm.

D. 50 điểm.

 
Câu 9. Gieo đồng thời hai con xúc xắc 6 mặt 100 lần và xem có bao nhiêu mặt 6 chấm xuất hiện trong mỗi lần gieo. Kết quả thu được như sau:

Số lần 6 chấm xuất hiện
0
1
2
Số lần
70
27
3
Xác xuất thực nghiệm xuất hiện ít nhất một mặt 6 chấm bằng:

A. 310310;

B. 3100;3100; 

C. 710;710;  

D. 27100.27100. 

Câu 10. Với 3 điểm A, B, C không thẳng hàng ta vẽ được:

A. 3 tia;

B. 4 tia;

C. 5 tia;

D. 6 tia.

Câu 11. Xét các khẳng định sau:

(I) Góc vuông là góc có số đo bằng 90° ;

(II) Góc tù là góc có số đo lớn hơn 90° và nhỏ hơn 180° ;

Trong các phương án sau, phương án nào đúng?

A. (I) và (II) đều đúng;

B. (I) và (II) đều sai;

C. (I) sai, (II) đúng;

D. (I) đúng, (II) sai.

Câu 12. Trong hình vẽ, số trường hợp một điểm là trung điểm của đoạn thẳng là:

A. 2;

B. 3;

C. 4;

D. 5.

PHẦN II. TỰ LUẬN

Bài 1. Thực hiện phép tính (tính hợp lí nếu có thể):

a) – 0,346 + 3.(–1,34) – (34,72 + 32,28) : 5

b) 135+(325−2)135+325−2

c) −57.211+−57.911+157−57.211+−57.911+157

Bài 2. Tìm x biết:

a) x.12,5 = (32,6 – 10,4).5

b) (x.627+37).215−37=−2x.627+37.215−37=−2

c)   13x+25(x−1)=0  13x+25x−1=0

Bài 3. Một mảnh vườn có diện tích là 870 m2, trong đó có 1313 diện tích trồng cây ăn trái, 25% trồng rau, diện tích còn lại trồng hoa. Tính diện tích trồng hoa.

Bài 4. Biểu đồ tranh sau đây biểu diễn số lượng học sinh lớp 6A sử dụng phương tiện khác nhau để đến trường.

a) Quan sát biểu đồ trên và cho biết có bao nhiêu bạn học sinh được bố mẹ chở đến trường bằng xe máy?

b) Hãy tính xác suất của sự kiện chọn ra 1 bạn học sinh của lớp 6A có kết quả đến trường bằng xe đạp.

Bài 5.

a) Cho đoạn thẳng AB = 2 cm và M là trung điểm của đoạn thẳng AB. Tính độ dài đoạn thẳng AM và MB.

b) Vẽ ba tia Om, On, Ot phân biệt. Kể tên các góc có trên hình vẽ.

Bài 6. Tính nhanh A=52.4+54.6+56.8+...+548.50

Câu trả lời của bạn: 20:15 22/04/2025

Toán 6 đê 5

Chúng tôi
  • Giới thiệu công ty
  • Giảng viên tại Vietjack
  • Chính sách bảo mật
  • Điều khoản dịch vụ
Học tập
  • Khóa học, bài giảng
  • Câu hỏi trắc nghiệm
  • Câu hỏi tự luận
  • Tài liệu tham khảo
Liên kết
  • Tài liệu giáo viên
  • Soạn bài, giải BT
  • Tuyển dụng - Việc làm
Tải ứng dụng
  • Tải nội dung trên Google Play
  • Tải nội dung trên IOS Store
Bài viết mới nhất
  • Thông tin tuyển sinh
  • Lớp 12
  • Lớp 11
  • Lớp 10
  • Lớp 9
  • Lớp 8
  • Lớp 7
  • Lớp 6
  • Lớp 5
  • Lớp 4
  • Lớp 3
© 2019 Vietjack46. All Rights Reserved DMCA.com Protection Status
Hotline: 0842834585 - Email: vietjackteam@gmail.com
Thông báo
Trải nghiệm miễn phí Hỏi đáp với App VietJack !
Tải nội dung trên Google Play
Tải nội dung trên AppStore
Tiếp tục sử dụng web!
Đăng nhập vào hệ thống
Tài khoản Facebook
Tài khoản Google
Bạn có thể sử dụng tài khoản của hệ thống khoahoc.vietjack.com để đăng nhập!
Bạn quên mật khẩu?
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký ngay
Đăng ký vào hệ thống
Tài khoản Facebook
Tài khoản Google
Bạn có thể sử dụng tài khoản của hệ thống khoahoc.vietjack.com để đăng nhập!
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Khôi phục tài khoản

Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay