Châu Trần
Sắt đoàn
0
0
Câu 3: Cho chương trình sau giáo viên yêu cầu đọc hiểu và xác định các thành phần sau. Một
bạn khẳng định như sau:
chắc chắn kq():
số=[] 25790.
cho i trong phạm vi (5): 1734. pt=int(input()) number.append(pt)
sản phẩm=1
cần câu d
cho i bằng số: sản phẩm=sản phẩm*i in (sản phẩm)
Kilôgam ()
a. Tham số của hàm là numbers S
b. Các biến trong hàm gồm: i, pt, product
c. Hàm này trả về kết quả thông qua biến product
d. Với numbers=[2,5,7,9,0] thì cho ra kết quả trên màn hình là 0
cần câu d
Câu 1: Câu nào dưới đây không phải là nhiệm vụ chính của nuôi thủy sản ở nước ta?
A. Khai thác tối đa tiềm năng về mặt nước và giống nuôi.
B. Mở rộng xuất khẩu.
C. Cung cấp thực phẩm tươi sạch.
D. Ứng dụng tiến bộ khoa học công nghệ vào nuôi thủy sản.
Câu 2: So với trên cạn, tỉ lệ oxi trong nước gấp bao nhiêu lần?
A. Ít hơn 10 lần.
B. Nhiều hơn 10 lần.
C. Ít hơn 20 lần.
D. Nhiều hơn 20 lần.
Câu 3: Nhiệt độ có ảnh hưởng tới chức năng gì của tôm, cá?
A. Tiêu hóa.
B. Hô hấp.
C. Sinh sản.
D. Tất cả đều đúng.
Câu 4: Lượng Protein có trong tảo là?
A. 10 – 20%.
B. 20 – 30%.
C. 30 – 60%.
D. 10 – 40%.
Câu 5: Thức ăn nhân tạo không bao gồm loại thức ăn nào dưới đây?
A. Thức ăn tinh.
B. Thức ăn thô.
C. Thức ăn hỗn hợp.
D. Thức ăn hóa học.
Câu 6: Nhiệt độ thích hợp để thức ăn phân hủy từ từ, không gây ô nhiễm môi trường là:
A. 15 – 25 ⁰C.
B. 10 – 20 ⁰C.
C. 20 – 30 ⁰C.
D. 25 – 35 ⁰C.
Câu 7: Lượng thức ăn và phân bón nên tập trung vào thời gian nào trong năm?
A. Mùa xuân.
B. Tháng 8 – tháng 11.
C. Cả A và B đều đúng.
D. Cả A và B đều sai.
Câu 8: Cá rô phi đạt chuẩn thực phẩm nặng:
A. 0,2 kg/con.
B. 0,1 kg/con.
C. 0,8 – 1,5 kg/con.
D. 0,03 – 0,075 kg/con.
Câu 9: Tôm sú, tôm càng xanh đạt chuẩn thực phẩm nặng:
A. 0,2 kg/con.
B. 0,1 kg/con.
C. 0,8 – 1,5 kg/con.
D. 0,03 – 0,075 kg/con.
Câu 10: Các hóa chất thường được dùng để diệt khuẩn môi trường nước là:
A. Clo 0,2 – 0,4 mg/l.
B. CaOCl_2 2%
C. Formon 3%
D. Tất cả đều đúng.
Câu 11: Vắc-xin chỉ sử dụng đối với vật nuôi:
A. Khỏe mạnh
B. Đang ủ bệnh
C. Chưa mang mầm bệnh
D. Cả ý A và C
Câu 12: Đặc điểm nào dưới đây không phải là đặc điểm của sự phát triển cơ thể vật nuôi non?
A. Sự điều tiết thân nhiệt chưa hoàn chỉnh.
B. Chức năng hệ tiêu hóa chưa hoàn chỉnh.
C. Chức năng sinh sản hoàn chỉnh.
D. Chức năng miễn dịch chưa tốt.
Câu 13: Điền các từ: “kinh tế, nước ngọt, số lượng, tuyệt chủng” vào chỗ trống trong các câu sau đây:
Các loài thủy sản (1)… quý hiếm có nguy cơ (2)… như cá lăng, cá chiên, cá hô, cá tra dầu.
Các bãi đẻ và (3)… cá bột giảm sút đáng kể trên hệ thống song Hồng, song Cửu Long và năng suất khai thác một số loài cá (4)… những năm gần đây so với trước.
Câu 1: Phát biểu nào dưới đây sai khi nói về vai trò của thủy sản:
A. Cung cấp thực phẩm cho con người.
B. Làm thức ăn cho vật nuôi khác.
C. Hàng hóa xuất khẩu.
D. Làm vật nuôi cảnh.
Câu 2: Phát biểu nào dưới đây là sai khi nói về đặc điểm của nước nuôi thủy sản?
A. Nước ngọt có khả năng hòa tan các chất hữu cơ nhiều hơn nước mặn.
B. Nước ngọt có khả năng hòa tan các chất vô cơ nhiều hơn nước mặn.
C. Oxi trong nước thấp hơn so với trên cạn.
D. Cacbonic trong nước thấp hơn so với trên cạn.
Câu 3: Có mấy đặc điểm của nước nuôi thủy sản?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 4: Thức ăn tự nhiên của tôm, cá không bao gồm:
A. Vi khuẩn.
B. Thực vật thủy sinh.
C. Động vật đáy.
D. Mùn bã vô cơ.
Câu 5: Có mấy loại thức ăn của tôm, cá?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 6: Nên cho tôm cá ăn vào thời gian nào trong ngày?
A. 7 – 8h sáng.
B. 7 – 8h tối.
C. 9 – 11h sáng.
D. 10 – 12h sáng.
Câu 7: Phương pháp kiểm tra chiều dài để kiểm tra sự tăng trưởng của cá (hoặc tôm) được tiến hành như thế nào?
A. Lấy thước đo chiều dài từ phần đầu đến phần đuôi.
B. Lấy thước đo chiều dài từ phần đầu đến cuối cùng của đuôi.
C. Lấy thước đo chiều dài từ phần đầu đến phần bụng.
D. Lấy thước đo chiều dài từ phần lưng đến phần đuôi.
Câu 8: Câu 1: Tôm, cá sau khi nuôi bao lâu thì có thể thu hoạch?
A. 4 – 6 tháng.
B. 6 – 8 tháng.
C. 3 – 7 tháng.
D. 2 – 4 tháng.
Câu 9: Có mấy phương pháp thu hoạch tôm, cá?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 10: Môi trường nước bị ô nhiễm là do:
A. Nước thải sinh hoạt.
B. Nước thải công, nông nghiệp.
C. Rác thải sinh hoạt.
D. Tất cả đều đúng.
Câu 11: Tác dụng phòng bệnh của văcxin:
A. Tiêu diệt mầm bệnh.
B. Trung hòa yếu tố gây bệnh.
C. Kích thích cơ thể sản sinh kháng thể chống lại mầm bệnh.
D. Làm cho mầm bệnh không vào được cơ thể.
Câu 12: Trâu bị say nắng là do nguyên nhân:
A. Cơ học
B. Lí học
C. Hóa học
D. Sinh học
Câu 13: Điền các từ: “bệnh truyền nhiễm, bệnh không truyền nhiễm, vật kí sinh, vi sinh vật” vào chỗ trống trong các câu sau đây:
- (1)…., do (2)… (như giun, sán, ve…) gây ra; không lây lan thành dịch, không làm chết nhiều vật nuôi.
- (3)…, do (4)… (như virut, vi khuẩn…) gây ra; lây lan nhanh thành dịch và làm tổn thất nghiêm trọng cho ngành chăn nuôi.
Câu 11. Quản lí cá sau thả là quản lí:
A. Thức ăn
B. Chất lượng ao nuôi
C. Sức khỏe cá
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 12. Quản lí sức khỏe cá thuộc bước nào trong quy trình nuôi cá ao nước ngọt?
A. Chuẩn bị ao nuôi
B. Thả cá giống
C. Chăm sóc, quản lí cá sau thả
D. Thu hoạch
Câu 13. Thông thường người ta thiết kế ao với diện tích bao nhiêu?
A. < 1.000 m2
B. > 5.000 m2
C. 1.000 – 5.000 m2
D. 500 m2
Câu 14. Mục đích của cải tạo ao nuôi là gì?
A. Hạn chế mầm bệnh
B. Hạn chế địch hại
C. Tạo điều kiện môi trường tốt cho cá phát triển
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 15. Người ta thả cá vào thời gian nào?
A. Tháng 2 – tháng 3
B. Tháng 8 – tháng 9
C. Cả A và B đều đúng
D. Tháng 9 – tháng 12
Câu 16. Cá ăn loại thức ăn nào?
A. Thức ăn tự nhiên
B. Thức ăn công nghiệp
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 17. Có mấy hình thức thu hoạch cá?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 18. Người ta cho cá ăn vào thời gian nào?
A. 8 – 9 giờ
B. 3 – 4 giờ
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 19. Người ta sử dụng thiết bị nào để cung cấp oxygen cho cá trong ao?
A. Máy bơm
B. Máy phun mưa
C. Máy quạt nước
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 20. Cá giống cần đảm bảo yêu cầu gì về chất lượng?
A. Khỏe
B. Đều
C. Không mang bệnh
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 20. Đâu là thủy sản có giá trị xuất khẩu cao?
A. Tôm hùm
B. Cá tra
C. Cá song
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 21. Thời gian mỗi lần phơi đáy ao là:
A. 2 ngày
B. 3 – 5 ngày
C. Trên 5 ngày
D. 8 ngày
Câu 22. Yêu cầu về cá giống:
A. Màu sắc tươi sáng
B. Phản ứng nhanh nhẹn
C. Kích cỡ phù hợp
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 23. Có mấy hình thức thu hoạch cá?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 24. Có hình thức thu hoạch cá nào?
A. Thu tỉa
B. Thu toàn bộ
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Tác dụng của thành ngữ