Câu 1. Em nên làm gì với các mật khẩu dùng trên mạng của mình?
A. Cho bạn bè biết mật khẩu để nếu quên còn hỏi bạn.
B. Sử dụng cùng một mật khẩu cho mọi thứ.
C. Thay đổi mật khẩu thường xuyên và không cho bất cứ ai biết.
D. Đặt mật khẩu dễ đoán cho khỏi quên.
Câu 2. Nếu bạn thân của em muốn mượn tên đăng nhập và mật khẩu tài khoản trên mạng của em để sử dụng trong một thời gian, em sẽ làm gì?
A. Cho mượn ngay không cần điều kiện gì.
B. Cho mượn nhưng yêu cầu bạn phải hứa là không được dùng để làm việc gì không đúng.
C. Cho mượn một ngày thôi rồi lấy lại, chắc không có vấn đề gì.
D. Không cho mượn, bảo bạn tự tạo một tài khoản riêng, nếu cần em có thể hướng dẫn.
Câu 3. Em nhận được tin nhắn và lời mời kết bạn trên Facebook từ một người mà em không biết. Em sẽ làm gì?
A. Chấp nhận yêu cầu kết bạn và trả lời tin nhắn ngay.
B. Nhắn tin hỏi người đó là ai, để xem mình có quen không, nếu quen mới kết bạn.
C. Vào Facebook của họ đọc thông tin, xem ảnh xem có phải người quen không, nếu phải thi kết bạn, không phải thì thôi.
D. Không chấp nhận kết bạn và không trả lời tin nhắn.
Câu 4. Em nên sử dụng webcam khi nào?
A. Không bao giờ sử dụng webcam.
B. Khi nói chuyện với những người em biết trong thế giới thực như bạn học, người thân,...
C. Khi nói chuyện với những người em chỉ biết qua mạng.
D. Khi nói chuyện với bất kì ai.
Câu 5. Lời khuyên nào sai khi em muốn bảo vệ máy tính và thông tin trong máy tính của mình?
A. Đừng bao giờ mở thư điện tử và mở tệp đinh kèm thư từ những người không quen biết.
B. Luôn nhớ đăng xuất khi sử dụng xong máy tinh, thư điện tử.
C. Chẳng cần làm gì vì máy tính đã được cài đặt sẵn các thiết bị bảo vệ từ nhà sản xuất.
D. Nên cài đặt phần mềm bảo vệ máy tính khỏi virus và thường xuyên cập nhật phần mềm bảo vệ.
Câu 6. Em thường xuyên nhận được các tin nhắn trên mạng có nội dung như: “mày là một đứa ngu ngốc, béo ú", “mày là một đứa xấu xa, không đáng làm bạn”,... từ một người lớn mà em quen. Em nên làm gì?
A. Bỏ qua, chắc họ chỉ trêu thôi.
B. Nhắn tin lại cho người đó các nội dung tương tự.
C. Gặp thẳng người đó hỏi tại sao lại làm thế và yêu cầu dừng ngay.
D. Nói chuyện với thầy cô giáo, bố mẹ về sự việc để xin ý kiến giải quyết.
BÀI 10. SƠ ĐỒ TƯ DUY
Câu 7: Sơ đồ tư duy là gì?
A. Một sơ đồ trình bày thông tin trực quan bằng cách sử dụng từ ngữ ngắn gọn, hình ảnh, các đường nối để thể hiện các khái niệm và ý tưởng.
B. Văn bản của một vở kịch, bộ phim hoặc chương trình phát sóng
C. Bản vẽ kiến trúc một ngôi nhà
D. Một sơ đồ hướng dẫn đường đi
Câu 8: Sơ đồ tư duy gồm các thành phần:
A. Bút, giấy, mực B. Phần mềm máy tính
C. Từ ngữ ngắn gọn, hình ảnh, đường nối, màu sắc… D. Con người, đồ vật, khung cảnh,…
Câu 9: Người ta thường dùng sơ đồ tư duy để:
A. Học các kiến thức mới B. Không cần phải suy nghĩ gì thêm khi học tập
C. Ghi nhớ tốt hơn D. Bảo vệ thông tin cá nhân
Câu 10: Ưu điểm của việc tạo sơ đồ tư duy thủ công trên giấy là gì?
A. Dễ sắp xếp, bố trí, thay đổi, thêm bớt nội dung
B. Sản phẩm tạo ra dễ dàng sử dụng cho các mục đích khác nhau
C. Sản phẩm tạo ra nhanh chóng, dễ dàng chia sẻ cho nhiều người ở các địa điểm khác nhau
D. Có thể thực hiện ở bất cứ đâu, chỉ cần giấy và bút. Thể hiện được phong cách riêng của người tạo
Câu 11: Sơ đồ tư duy không hỗ trợ được em điều gì trong học tập?
A. Hệ thống hóa kiến thức, tìm ra mối liên hệ giữa các kiến thức
B. Sáng tạo, giải quyết các vấn đề trong học tập
C. Ghi nhớ nhanh các kiến thức đã học
D. Ghi nhớ lời giảng của thầy cô
Câu 12: Có thể vẽ sơ đồ tư duy trong trường hợp nào sau đây:
A. Tóm tắt bài học lịch sử B. Viết lời bài hát C. Giải một bài toán D. Cả ba đáp án trên đều đúng
CHỦ ĐỀ SOẠN THẢO VĂN BẢN ĐƠN GIẢN
Câu 13: Phần mềm soạn thảo văn bản là
A. Microsoft Word B. Xmind C. Microsoft Excel D. Internet Explorer
Câu 14: Phần mềm soạn thảo văn bản không có chức năng nào sau đây?
A. Nhập văn bản B. Sửa đổi, chỉnh sửa văn bản C. Lưu trữ và in văn bản D. Chỉnh sửa âm thanh
Câu 15: Cụm từ sau được định dạng kiểu chữ nào? Tinhoc6
A. Kiểu chữ nghiêng B. Vừa kiểu chữ đậm, kiểu chữ nghiêng, gạch chân
C. Vừa kiểu chữ ngiêng, kiểu chữ gạch chân D. Kiểu chữ đậm, màu chữ.
Câu 16: Đâu không phải là thuộc tính cơ bản của định dạng đoạn văn bản:
A. Hướng trang B. Khoảng cách giữa các dòng trong đoạn văn
C. Căn lề, vị trí lề của đoạn văn D. Khoảng cách đến đoạn văn trên hoặc dưới
Câu 17: Thao tác nào không phải là thao tác định dạng văn bản?
A. Thay đổi kiểu chữ thành chữ nghiêng B. Chọn chữ màu xanh
C. Căn giữa đoạn văn bản D. Thêm hình ảnh vào văn bản
Câu 18: Để in văn bản ta thực hiện
A. Home → Print B. File → Save as C. File → Close D. File → Print
Câu 19: Để đặt hướng cho trang văn bản, trên thẻ Page Layout vào nhóm lệnh Page Setup sử dụng lệnh
A. Orientation B. Size C. Margins D. Columns
Câu 20: Trong phầm mềm soạn thảo văn bản Word 2010, lệnh Portrait dùng để
A. Chọn hướng trang đứng B. Chọn hướng trang ngang C. Chọn lề trang D. Chọn lề đoạn văn bản
Câu 21: Ý nghĩa của các nội dung được khoanh đỏ trong hình dưới đây là:
A. Lề trên và lề dưới là 2.0cm, lề trái và lề phải là 3.0cm
B. Lề trên và lề dưới là 3.0cm, lề trái và lề phải là 2.0cm
C. Lề trên và lề dưới là 3.0cm, lề trái và lề phải là 3.0cm
D. Lề trên và lề dưới là 2.0cm, lề trái và lề phải là 2.0cm
Câu 22: Để thực hiện thêm bảng vào trong trang soạn thảo ta thực hiện
A. Insert → Picture B. Layout → Colum C. Insert → Table D. Home → Paragraph
Câu 23: Để gộp các ô thành 1 ô ta sử dụng lệnh
A. Delete Columns B. Delete Rows C. Split Cells D. Merge Cells
Câu 24: Nút lệnh dưới đây có chức năng:
A. Chèn thêm hàng, cột
B. Điều chỉnh kích thước dòng, cột
C. Căn chỉnh lề, hướng của văn bản trong ô
D. Gộp tách ô, tách bảng
Câu 25: Trong phần mềm soạn thảo, thực hiện các thao tác như hình bên dưới để:
A. Chèn thêm một cột vào bên trái B. Chèn thêm hàng vào bên phải
C. Chèn thêm cột vào bên phải D. Chèn thêm hàng vào bên trái
Câu 26: Bạn An đã nhập số hàng, số cột như hình để tạo bảng. Bảng được tạo sẽ có:
A. 4 cột, 35 hàng
B. 35 cột, 4 hàng
C. 35 cột, 35 hàng
D. 4 cột, 4 hàng
Câu 27: Công cụ nào trong chương trình soạn thảo văn bản Word cho phép tìm nhanh các cụm từ trong văn bản và thay thế cụm từ đó bằng một cụm từ khác?
A. Lệnh Find trong bảng chọn Edit B. Lệnh Find and Replace… trong bảng chọn Edit
C. Lệnh Replace trong bảng chọn Edit D. Lệnh Search trong bản chọn File
Câu 28: Khi soạn thảo văn bản, giả sử ta cần tìm kiếm chữ “Thầy giáo” thì ta thực hiện chọn:
A. Dải Home chọn lệnh Editing/Clear… B. Dải Home chọn lệnh Editing/Find…
C. Dải Home chọn lệnh Editing/Replace… D. Dải Home chọn lệnh Editing/Goto…
Câu 29: Khi thực hiện lệnh: Home ->Editing -->Replace có nghĩa là:
A. Thực hiện thay thế B. Thực hiện tìm kiếm
C. Xuất hiện hộp thoại Find and Replace D. Xóa lệnh thực hiện
Câu 30: Bạn An đang viết về đặc sản cốm Làng Vòng để giới thiệu Ẩm thực Hà Nội cho các bạn ở Tuyên Quang. Tuy nhiên, bạn muốn sửa lại văn bản, thay thế tất cả các từ “món ngon” bằng từ “đặc sản”. Bạn sẽ sử dụng lệnh nào trong hộp thoại “Find and Replace”
A. Replace All B. Replace C. Find Next D. Cancel
II. TỰ LUẬN:
Câu 1: Bạn Minh thấy rằng gần đây máy tính của bạn ấy chạy chậm hơn. Bạn ấy nghi ngờ rằng có điều gì đó không ổn với máy tính của mình. Khi mở trình duyệt web trên máy tính, bạn ấy nhận ra rằng có các thành phần bổ sung trong trình duyệt của mình. Điều gì có thể đã xảy ra và bạn ấy nên làm gỉ? VDT
Câu 2. Trong một buổi họp mặt gia đình, một người chú là họ hàng của em đã quay một đoạn phim về em và nói rằng sẽ đưa lên mạng cho mọi người xem. Em không thích hình ảnh của mình bị đưa lên mạng, em có thể làm gì để ngăn cản việc đó?
Câu 3: Trong văn bản có nhiều từ viết tắt Việt Nam là VN. Em hãy nêu các bước thay thế toàn bộ từ VN trong văn bản đó thành từ Việt Nam?
Câu 4: Vẽ sơ đồ tư duy để trình bày sở thích của em trình bày từ 3 đến 4 lĩnh vực
Câu 5: Em hãy sắp xếp lại thứ tự các bước để được thao tác tạo bảng đúng, khi số cột nhỏ hơn hoặc bằng 10, số hàng nhỏ hơn hoặc bằng 8:
a) Chọn mũi tên nhỏ bên dưới Table.
b) Di chuyển chuột để chọn số hàng, số cột.
c) Chọn Insert.