Nguyen Giahuy
Sắt đoàn
15
3
cách vẽ hình sau Cho hình vẽ dưới đây, biết c=40 độ d=120 độ e=100 độ , , . Chứng tỏ Cx // Dy.
cách vẽ hình sau Cho hình vẽ dưới đây, biết c=40 độ d=120 độ e=100 độ , , . Chứng tỏ Cx // Dy.
Câu 2. Ngành kinh tế nào giữ vai trò chủ đạo ở Ấn Độ thời phong kiến?
B. Thủ công nghiệp. B. Thương nghiệp.
C. Mậu dịch hàng hải. D. Nông nghiệp.
Câu 3. Một trong những công trình kiến trúc tiêu biểu của cư dân Campuchia thời phong kiến là
A. Đại bảo tháp San-chi. B. Đền Ăng-co Vát
C. Thạt Luổng. C. Thánh địa Mỹ Sơn.
Câu 4. Trong các thế kỉ X – XV, tôn giáo nào giữ vai trò chủ đạo của Vương quốc Cam-pu-chia?
A. Hin-đu giáo. B. Đạo giáo.
C. Phật giáo. D. Thiên chúa giáo.
Câu 5. Hai con sông gắn liền với sự hình thành và phát triển của nền văn minh Ấn Độ là
A. sông Hồng và sông Đà. B. sông Ấn và sông Hằng.
C. sông Ơ- phrát và sông Nin. D. Hoàng Hà và sông Dương Tử.
Câu 6. Người sáng lập ra Vương triều Gúp-ta ở Ấn Độ là
A. San-đra Gúp-ta I. B. A-cơ-ba.
C. A-sô-ca. D. Mi-bi-ra-cu-la.
Câu 7. Vương triều phong kiến cuối cùng trong lịch sử Ấn Độ là
A. Vương triều Ma-ga-đa. B. Vương triều Hồi giáo Đê-li.
C. Vương triều Mô-gôn. D. Vương triều Giúp-ta.
Câu 8. Cải cách tôn giáo đã làm Thiên Chúa giáo phân chia thành 2 giáo phái là
A. Cựu giáo và Tân giáo.
B. phái ôn hòa và phái cấp tiến.
C. phái bảo thủ và phái Cộng hòa.
D. phái cải cách và phái bạo động.
Câu 9. Những quốc gia đi đầu trong phong trào Cải cách tôn giáo là
A. Đức, Thuỵ Sĩ.
B. Anh, Pháp,
C. Bỉ, Hà Lan.
D. Tây Ban Nha, Bồ Đào Nha.
Câu 10. Từ thế kỉ XV, tôn giáo nào trở thành quốc giáo ở Campuchia?
A. Phật giáo. B. Ki-tô giáo.
C. Hin-đu giáo. D. Hồi giáo.
Câu 11 Điều kiện tự nhiên nào tạo thuận lợi cho giao thương, buôn bán của Ấn Độ phát triển?
A. Sông Ấn và sông Hằng tạo ra vùng đồng bằng phù sa màu mỡ.
B. Diện tích lãnh thổ rộng lớn, khí hậu nhiệt đới gió mùa.
C. Ba mặt giáp biển.
D. Ấn Độ bị ngăn cách với bên ngoài bởi dãy Hi-ma-lay-a đồ sộ.
Câu 12. Năm 319, Ấn Độ được thống nhất lại dưới thời kì của
A. vương triều Gúp-ta. B. vương triều Môn-gô.
C. vương triều Hồi giáo Đê-li. D. vương triều Hác-sa.
II. Tự luận.
Câu 1.
a. Em hãy nhận xét về những thành tựu văn hóa của Trung Quốc từ thế kỉ VII đến giữa thế kỉ XIX.
b. Hãy lựa chọn một thành tựu văn hóaTrung Quốc từ thế kỉ VII đến giữa thế kỉ XIX có ảnh hưởng đến Việt Nam trong giai đoạn này?
Câu 2.
a. Trình bày những thành tựu văn hóa tiêu biểu của Đông Nam Á từ nửa sau thế kỉ X đến nửa đầu thế kỉ XVI?
b. Em có nhận xét gì về những thành tựu văn hóa mà cư dân Đông Nam Á đã đạt được từ nửa sau thế kỉ X đến nửa đầu thế kỉ XVI?
Câu 3. Trình bày khái quát sự ra đời của của các vương triều Gúp ta, Hồi giáo Đê li, Mô gôn ?
Phân môn Địa lí.
I.Trắc nghiệm : Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng
Câu 1. Nạn đói ở châu Phi tập trung chủ yếu ở khu vực nào?
A. Vùng ven biển
B. Khu vực phía nam Xa-ha-ra
C. Vùng đồng bằng
D. Vùng ven biển và đồng bằng
Câu 2. Hiện nay, người dân châu Phi vẫn phải đối mặt với khó khăn nào dưới đây?
A. Xung đột quân sự.
B. Nghèo tài nguyên khoáng sản.
C. Bị bao vây, cấm vận.
D. Già hóa dân số.
Câu 3. Châu Phi có diện tích lớn thứ mấy trên thế giới?
A. Thứ hai. B. Thứ ba. C. Thứ tư. D. Thứ nhất.
Câu 4. Châu Phi nối liền với châu Á bởi kênh đào
A. Pa-na-ma B. Măng-sơ
C. Xô-ma-li D. Xuy-ê
Câu 5. Đến năm 2019, hai quốc gia có số dân trên 100 triệu người ở châu Phi là
A. Ni-giê-ri-a và Ê-ti-ô-pi-a
B. Cộng hòa Nam Phi và Ê-ti-ô-pi-a
C. Ai cập và Ê-ti-ô-pi-a
D. Cộng hòa Nam Phi và Ni-giê-ri-a
Câu 6. Nền văn minh cổ đại nào ở châu Phi là một trong những cái nôi của loài người?
A. Văn minh Lưỡng Hà B. Văn minh sông Nin
C. Văn minh sông Hồng D. Văn minh sông Ấn - Hằng
Câu 7. Bao bọc châu Phi là các đại dương và biển nào sau đây?
A. Đại Tây Dương, Ấn Độ Dương, Biển Đen, Biển Đỏ
B. Thái Bình Dương, Ấn Độ Dương, Địa Trung Hải, Biển Đỏ
C. Đại Tây Dương, Ấn Độ Dương, Địa Trung Hải, Biển Đỏ
A. Đại Tây Dương, Bắc Băng Dương, Địa Trung Hải, Biển Đỏ
Câu 8. Sông dài nhất châu Phi là sông nào?
A.Sông Ni-giê B. Sông Dăm-be-di
C. Sông Nin D. Sông Công-gô
Câu 9. Dân số châu Phi có đặc điểm gì?
A. Đông và tăng chậm.
B. Đông và giảm mạnh
C. Đông và tăng nhanh.
D. Đông và không tăng.
Câu 10. Bùng nổ dân số ở châu Phi diễn ra trong thời gian dài vì:
A. Tỉ suất sinh cao, duy trì trong suốt thời gian dài
B. Tỉ suất tử giảm nhờ tiến bộ y tế, khoa học kĩ thuật
C. Điều kiện sống được cải thiện.
D. Tất cả các đáp án trên.
Câu 11. Tây Á có trữ lượng loại khoáng sản nào lớn nhất thế giới?
A. Than đá.
B. Dầu mỏ
C. Bôxit
D. Sắt
Câu 12: Phần lớn lãnh thổ Nam Á thuộc khí hậu nào?
A. Ôn đới gió mùa. B. Ôn đới hải dương.
C. Nhiệt đới khô. D. Nhiệt đới gió mùa.
II. Tự luận
Câu 1. Phân tích đặc điểm địa hình và khoáng sản ở châu Phi?
Câu 2. Trình bày cách thức người dân châu Phi khai thác thiên nhiên ở môi trường hoang mạc?
Câu 3. Kể tên một số sản phẩm công nghiệp nổi tiếng của Hàn Quốc có mặt tại Việt Nam.
Câu 4. Trình bày đặc điểm nổi bật về vị trí địa lí, hình dạng và kích thuớc của Châu Phi?
Câu 2. Ngành kinh tế nào giữ vai trò chủ đạo ở Ấn Độ thời phong kiến?
B. Thủ công nghiệp. B. Thương nghiệp.
C. Mậu dịch hàng hải. D. Nông nghiệp.
Câu 3. Một trong những công trình kiến trúc tiêu biểu của cư dân Campuchia thời phong kiến là
A. Đại bảo tháp San-chi. B. Đền Ăng-co Vát
C. Thạt Luổng. C. Thánh địa Mỹ Sơn.
Câu 4. Trong các thế kỉ X – XV, tôn giáo nào giữ vai trò chủ đạo của Vương quốc Cam-pu-chia?
A. Hin-đu giáo. B. Đạo giáo.
C. Phật giáo. D. Thiên chúa giáo.
Câu 5. Hai con sông gắn liền với sự hình thành và phát triển của nền văn minh Ấn Độ là
A. sông Hồng và sông Đà. B. sông Ấn và sông Hằng.
C. sông Ơ- phrát và sông Nin. D. Hoàng Hà và sông Dương Tử.
Câu 6. Người sáng lập ra Vương triều Gúp-ta ở Ấn Độ là
A. San-đra Gúp-ta I. B. A-cơ-ba.
C. A-sô-ca. D. Mi-bi-ra-cu-la.
Câu 7. Vương triều phong kiến cuối cùng trong lịch sử Ấn Độ là
A. Vương triều Ma-ga-đa. B. Vương triều Hồi giáo Đê-li.
C. Vương triều Mô-gôn. D. Vương triều Giúp-ta.
Câu 8. Cải cách tôn giáo đã làm Thiên Chúa giáo phân chia thành 2 giáo phái là
A. Cựu giáo và Tân giáo.
B. phái ôn hòa và phái cấp tiến.
C. phái bảo thủ và phái Cộng hòa.
D. phái cải cách và phái bạo động.
Câu 9. Những quốc gia đi đầu trong phong trào Cải cách tôn giáo là
A. Đức, Thuỵ Sĩ.
B. Anh, Pháp,
C. Bỉ, Hà Lan.
D. Tây Ban Nha, Bồ Đào Nha.
Câu 10. Từ thế kỉ XV, tôn giáo nào trở thành quốc giáo ở Campuchia?
A. Phật giáo. B. Ki-tô giáo.
C. Hin-đu giáo. D. Hồi giáo.
Câu 11 Điều kiện tự nhiên nào tạo thuận lợi cho giao thương, buôn bán của Ấn Độ phát triển?
A. Sông Ấn và sông Hằng tạo ra vùng đồng bằng phù sa màu mỡ.
B. Diện tích lãnh thổ rộng lớn, khí hậu nhiệt đới gió mùa.
C. Ba mặt giáp biển.
D. Ấn Độ bị ngăn cách với bên ngoài bởi dãy Hi-ma-lay-a đồ sộ.
Câu 12. Năm 319, Ấn Độ được thống nhất lại dưới thời kì của
A. vương triều Gúp-ta. B. vương triều Môn-gô.
C. vương triều Hồi giáo Đê-li. D. vương triều Hác-sa.
II. Tự luận.
Câu 1.
a. Em hãy nhận xét về những thành tựu văn hóa của Trung Quốc từ thế kỉ VII đến giữa thế kỉ XIX.
b. Hãy lựa chọn một thành tựu văn hóaTrung Quốc từ thế kỉ VII đến giữa thế kỉ XIX có ảnh hưởng đến Việt Nam trong giai đoạn này?
Câu 2.
a. Trình bày những thành tựu văn hóa tiêu biểu của Đông Nam Á từ nửa sau thế kỉ X đến nửa đầu thế kỉ XVI?
b. Em có nhận xét gì về những thành tựu văn hóa mà cư dân Đông Nam Á đã đạt được từ nửa sau thế kỉ X đến nửa đầu thế kỉ XVI?
Câu 3. Trình bày khái quát sự ra đời của của các vương triều Gúp ta, Hồi giáo Đê li, Mô gôn ?
Phân môn Địa lí.
I.Trắc nghiệm : Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng
Câu 1. Nạn đói ở châu Phi tập trung chủ yếu ở khu vực nào?
A. Vùng ven biển
B. Khu vực phía nam Xa-ha-ra
C. Vùng đồng bằng
D. Vùng ven biển và đồng bằng
Câu 2. Hiện nay, người dân châu Phi vẫn phải đối mặt với khó khăn nào dưới đây?
A. Xung đột quân sự.
B. Nghèo tài nguyên khoáng sản.
C. Bị bao vây, cấm vận.
D. Già hóa dân số.
Câu 3. Châu Phi có diện tích lớn thứ mấy trên thế giới?
A. Thứ hai. B. Thứ ba. C. Thứ tư. D. Thứ nhất.
Câu 4. Châu Phi nối liền với châu Á bởi kênh đào
A. Pa-na-ma B. Măng-sơ
C. Xô-ma-li D. Xuy-ê
Câu 5. Đến năm 2019, hai quốc gia có số dân trên 100 triệu người ở châu Phi là
A. Ni-giê-ri-a và Ê-ti-ô-pi-a
B. Cộng hòa Nam Phi và Ê-ti-ô-pi-a
C. Ai cập và Ê-ti-ô-pi-a
D. Cộng hòa Nam Phi và Ni-giê-ri-a
Câu 6. Nền văn minh cổ đại nào ở châu Phi là một trong những cái nôi của loài người?
A. Văn minh Lưỡng Hà B. Văn minh sông Nin
C. Văn minh sông Hồng D. Văn minh sông Ấn - Hằng
Câu 7. Bao bọc châu Phi là các đại dương và biển nào sau đây?
A. Đại Tây Dương, Ấn Độ Dương, Biển Đen, Biển Đỏ
B. Thái Bình Dương, Ấn Độ Dương, Địa Trung Hải, Biển Đỏ
C. Đại Tây Dương, Ấn Độ Dương, Địa Trung Hải, Biển Đỏ
A. Đại Tây Dương, Bắc Băng Dương, Địa Trung Hải, Biển Đỏ
Câu 8. Sông dài nhất châu Phi là sông nào?
A.Sông Ni-giê B. Sông Dăm-be-di
C. Sông Nin D. Sông Công-gô
Câu 9. Dân số châu Phi có đặc điểm gì?
A. Đông và tăng chậm.
B. Đông và giảm mạnh
C. Đông và tăng nhanh.
D. Đông và không tăng.
Câu 10. Bùng nổ dân số ở châu Phi diễn ra trong thời gian dài vì:
A. Tỉ suất sinh cao, duy trì trong suốt thời gian dài
B. Tỉ suất tử giảm nhờ tiến bộ y tế, khoa học kĩ thuật
C. Điều kiện sống được cải thiện.
D. Tất cả các đáp án trên.
Câu 11. Tây Á có trữ lượng loại khoáng sản nào lớn nhất thế giới?
A. Than đá.
B. Dầu mỏ
C. Bôxit
D. Sắt
Câu 12: Phần lớn lãnh thổ Nam Á thuộc khí hậu nào?
A. Ôn đới gió mùa. B. Ôn đới hải dương.
C. Nhiệt đới khô. D. Nhiệt đới gió mùa.
II. Tự luận
Câu 1. Phân tích đặc điểm địa hình và khoáng sản ở châu Phi?
Câu 2. Trình bày cách thức người dân châu Phi khai thác thiên nhiên ở môi trường hoang mạc?
Câu 3. Kể tên một số sản phẩm công nghiệp nổi tiếng của Hàn Quốc có mặt tại Việt Nam.
Câu 4. Trình bày đặc điểm nổi bật về vị trí địa lí, hình dạng và kích thuớc của Châu Phi?
Câu 2. Ngành kinh tế nào giữ vai trò chủ đạo ở Ấn Độ thời phong kiến?
B. Thủ công nghiệp. B. Thương nghiệp.
C. Mậu dịch hàng hải. D. Nông nghiệp.
Câu 3. Một trong những công trình kiến trúc tiêu biểu của cư dân Campuchia thời phong kiến là
A. Đại bảo tháp San-chi. B. Đền Ăng-co Vát
C. Thạt Luổng. C. Thánh địa Mỹ Sơn.
Câu 4. Trong các thế kỉ X – XV, tôn giáo nào giữ vai trò chủ đạo của Vương quốc Cam-pu-chia?
A. Hin-đu giáo. B. Đạo giáo.
C. Phật giáo. D. Thiên chúa giáo.
Câu 5. Hai con sông gắn liền với sự hình thành và phát triển của nền văn minh Ấn Độ là
A. sông Hồng và sông Đà. B. sông Ấn và sông Hằng.
C. sông Ơ- phrát và sông Nin. D. Hoàng Hà và sông Dương Tử.
Câu 6. Người sáng lập ra Vương triều Gúp-ta ở Ấn Độ là
A. San-đra Gúp-ta I. B. A-cơ-ba.
C. A-sô-ca. D. Mi-bi-ra-cu-la.
Câu 7. Vương triều phong kiến cuối cùng trong lịch sử Ấn Độ là
A. Vương triều Ma-ga-đa. B. Vương triều Hồi giáo Đê-li.
C. Vương triều Mô-gôn. D. Vương triều Giúp-ta.
Câu 8. Cải cách tôn giáo đã làm Thiên Chúa giáo phân chia thành 2 giáo phái là
A. Cựu giáo và Tân giáo.
B. phái ôn hòa và phái cấp tiến.
C. phái bảo thủ và phái Cộng hòa.
D. phái cải cách và phái bạo động.
Câu 9. Những quốc gia đi đầu trong phong trào Cải cách tôn giáo là
A. Đức, Thuỵ Sĩ.
B. Anh, Pháp,
C. Bỉ, Hà Lan.
D. Tây Ban Nha, Bồ Đào Nha.
Câu 10. Từ thế kỉ XV, tôn giáo nào trở thành quốc giáo ở Campuchia?
A. Phật giáo. B. Ki-tô giáo.
C. Hin-đu giáo. D. Hồi giáo.
Câu 11 Điều kiện tự nhiên nào tạo thuận lợi cho giao thương, buôn bán của Ấn Độ phát triển?
A. Sông Ấn và sông Hằng tạo ra vùng đồng bằng phù sa màu mỡ.
B. Diện tích lãnh thổ rộng lớn, khí hậu nhiệt đới gió mùa.
C. Ba mặt giáp biển.
D. Ấn Độ bị ngăn cách với bên ngoài bởi dãy Hi-ma-lay-a đồ sộ.
Câu 12. Năm 319, Ấn Độ được thống nhất lại dưới thời kì của
A. vương triều Gúp-ta. B. vương triều Môn-gô.
C. vương triều Hồi giáo Đê-li. D. vương triều Hác-sa.
II. Tự luận.
Câu 1.
a. Em hãy nhận xét về những thành tựu văn hóa của Trung Quốc từ thế kỉ VII đến giữa thế kỉ XIX.
b. Hãy lựa chọn một thành tựu văn hóaTrung Quốc từ thế kỉ VII đến giữa thế kỉ XIX có ảnh hưởng đến Việt Nam trong giai đoạn này?
Câu 2.
a. Trình bày những thành tựu văn hóa tiêu biểu của Đông Nam Á từ nửa sau thế kỉ X đến nửa đầu thế kỉ XVI?
b. Em có nhận xét gì về những thành tựu văn hóa mà cư dân Đông Nam Á đã đạt được từ nửa sau thế kỉ X đến nửa đầu thế kỉ XVI?
Câu 3. Trình bày khái quát sự ra đời của của các vương triều Gúp ta, Hồi giáo Đê li, Mô gôn ?
Phân môn Địa lí.
I.Trắc nghiệm : Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng
Câu 1. Nạn đói ở châu Phi tập trung chủ yếu ở khu vực nào?
A. Vùng ven biển
B. Khu vực phía nam Xa-ha-ra
C. Vùng đồng bằng
D. Vùng ven biển và đồng bằng
Câu 2. Hiện nay, người dân châu Phi vẫn phải đối mặt với khó khăn nào dưới đây?
A. Xung đột quân sự.
B. Nghèo tài nguyên khoáng sản.
C. Bị bao vây, cấm vận.
D. Già hóa dân số.
Câu 3. Châu Phi có diện tích lớn thứ mấy trên thế giới?
A. Thứ hai. B. Thứ ba. C. Thứ tư. D. Thứ nhất.
Câu 4. Châu Phi nối liền với châu Á bởi kênh đào
A. Pa-na-ma B. Măng-sơ
C. Xô-ma-li D. Xuy-ê
Câu 5. Đến năm 2019, hai quốc gia có số dân trên 100 triệu người ở châu Phi là
A. Ni-giê-ri-a và Ê-ti-ô-pi-a
B. Cộng hòa Nam Phi và Ê-ti-ô-pi-a
C. Ai cập và Ê-ti-ô-pi-a
D. Cộng hòa Nam Phi và Ni-giê-ri-a
Câu 6. Nền văn minh cổ đại nào ở châu Phi là một trong những cái nôi của loài người?
A. Văn minh Lưỡng Hà B. Văn minh sông Nin
C. Văn minh sông Hồng D. Văn minh sông Ấn - Hằng
Câu 7. Bao bọc châu Phi là các đại dương và biển nào sau đây?
A. Đại Tây Dương, Ấn Độ Dương, Biển Đen, Biển Đỏ
B. Thái Bình Dương, Ấn Độ Dương, Địa Trung Hải, Biển Đỏ
C. Đại Tây Dương, Ấn Độ Dương, Địa Trung Hải, Biển Đỏ
A. Đại Tây Dương, Bắc Băng Dương, Địa Trung Hải, Biển Đỏ
Câu 8. Sông dài nhất châu Phi là sông nào?
A.Sông Ni-giê B. Sông Dăm-be-di
C. Sông Nin D. Sông Công-gô
Câu 9. Dân số châu Phi có đặc điểm gì?
A. Đông và tăng chậm.
B. Đông và giảm mạnh
C. Đông và tăng nhanh.
D. Đông và không tăng.
Câu 10. Bùng nổ dân số ở châu Phi diễn ra trong thời gian dài vì:
A. Tỉ suất sinh cao, duy trì trong suốt thời gian dài
B. Tỉ suất tử giảm nhờ tiến bộ y tế, khoa học kĩ thuật
C. Điều kiện sống được cải thiện.
D. Tất cả các đáp án trên.
Câu 11. Tây Á có trữ lượng loại khoáng sản nào lớn nhất thế giới?
A. Than đá.
B. Dầu mỏ
C. Bôxit
D. Sắt
Câu 12: Phần lớn lãnh thổ Nam Á thuộc khí hậu nào?
A. Ôn đới gió mùa. B. Ôn đới hải dương.
C. Nhiệt đới khô. D. Nhiệt đới gió mùa.
II. Tự luận
Câu 1. Phân tích đặc điểm địa hình và khoáng sản ở châu Phi?
Câu 2. Trình bày cách thức người dân châu Phi khai thác thiên nhiên ở môi trường hoang mạc?
Câu 3. Kể tên một số sản phẩm công nghiệp nổi tiếng của Hàn Quốc có mặt tại Việt Nam.
Câu 4. Trình bày đặc điểm nổi bật về vị trí địa lí, hình dạng và kích thuớc của Châu Phi?
Câu 2. Ngành kinh tế nào giữ vai trò chủ đạo ở Ấn Độ thời phong kiến?
B. Thủ công nghiệp. B. Thương nghiệp.
C. Mậu dịch hàng hải. D. Nông nghiệp.
Câu 3. Một trong những công trình kiến trúc tiêu biểu của cư dân Campuchia thời phong kiến là
A. Đại bảo tháp San-chi. B. Đền Ăng-co Vát
C. Thạt Luổng. C. Thánh địa Mỹ Sơn.
Câu 4. Trong các thế kỉ X – XV, tôn giáo nào giữ vai trò chủ đạo của Vương quốc Cam-pu-chia?
A. Hin-đu giáo. B. Đạo giáo.
C. Phật giáo. D. Thiên chúa giáo.
Câu 5. Hai con sông gắn liền với sự hình thành và phát triển của nền văn minh Ấn Độ là
A. sông Hồng và sông Đà. B. sông Ấn và sông Hằng.
C. sông Ơ- phrát và sông Nin. D. Hoàng Hà và sông Dương Tử.
Câu 6. Người sáng lập ra Vương triều Gúp-ta ở Ấn Độ là
A. San-đra Gúp-ta I. B. A-cơ-ba.
C. A-sô-ca. D. Mi-bi-ra-cu-la.
Câu 7. Vương triều phong kiến cuối cùng trong lịch sử Ấn Độ là
A. Vương triều Ma-ga-đa. B. Vương triều Hồi giáo Đê-li.
C. Vương triều Mô-gôn. D. Vương triều Giúp-ta.
Câu 8. Cải cách tôn giáo đã làm Thiên Chúa giáo phân chia thành 2 giáo phái là
A. Cựu giáo và Tân giáo.
B. phái ôn hòa và phái cấp tiến.
C. phái bảo thủ và phái Cộng hòa.
D. phái cải cách và phái bạo động.
Câu 9. Những quốc gia đi đầu trong phong trào Cải cách tôn giáo là
A. Đức, Thuỵ Sĩ.
B. Anh, Pháp,
C. Bỉ, Hà Lan.
D. Tây Ban Nha, Bồ Đào Nha.
Câu 10. Từ thế kỉ XV, tôn giáo nào trở thành quốc giáo ở Campuchia?
A. Phật giáo. B. Ki-tô giáo.
C. Hin-đu giáo. D. Hồi giáo.
Câu 11 Điều kiện tự nhiên nào tạo thuận lợi cho giao thương, buôn bán của Ấn Độ phát triển?
A. Sông Ấn và sông Hằng tạo ra vùng đồng bằng phù sa màu mỡ.
B. Diện tích lãnh thổ rộng lớn, khí hậu nhiệt đới gió mùa.
C. Ba mặt giáp biển.
D. Ấn Độ bị ngăn cách với bên ngoài bởi dãy Hi-ma-lay-a đồ sộ.
Câu 12. Năm 319, Ấn Độ được thống nhất lại dưới thời kì của
A. vương triều Gúp-ta. B. vương triều Môn-gô.
C. vương triều Hồi giáo Đê-li. D. vương triều Hác-sa.
II. Tự luận.
Câu 1.
a. Em hãy nhận xét về những thành tựu văn hóa của Trung Quốc từ thế kỉ VII đến giữa thế kỉ XIX.
b. Hãy lựa chọn một thành tựu văn hóaTrung Quốc từ thế kỉ VII đến giữa thế kỉ XIX có ảnh hưởng đến Việt Nam trong giai đoạn này?
Câu 2.
a. Trình bày những thành tựu văn hóa tiêu biểu của Đông Nam Á từ nửa sau thế kỉ X đến nửa đầu thế kỉ XVI?
b. Em có nhận xét gì về những thành tựu văn hóa mà cư dân Đông Nam Á đã đạt được từ nửa sau thế kỉ X đến nửa đầu thế kỉ XVI?
Câu 3. Trình bày khái quát sự ra đời của của các vương triều Gúp ta, Hồi giáo Đê li, Mô gôn ?
Phân môn Địa lí.
I.Trắc nghiệm : Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng
Câu 1. Nạn đói ở châu Phi tập trung chủ yếu ở khu vực nào?
A. Vùng ven biển
B. Khu vực phía nam Xa-ha-ra
C. Vùng đồng bằng
D. Vùng ven biển và đồng bằng
Câu 2. Hiện nay, người dân châu Phi vẫn phải đối mặt với khó khăn nào dưới đây?
A. Xung đột quân sự.
B. Nghèo tài nguyên khoáng sản.
C. Bị bao vây, cấm vận.
D. Già hóa dân số.
Câu 3. Châu Phi có diện tích lớn thứ mấy trên thế giới?
A. Thứ hai. B. Thứ ba. C. Thứ tư. D. Thứ nhất.
Câu 4. Châu Phi nối liền với châu Á bởi kênh đào
A. Pa-na-ma B. Măng-sơ
C. Xô-ma-li D. Xuy-ê
Câu 5. Đến năm 2019, hai quốc gia có số dân trên 100 triệu người ở châu Phi là
A. Ni-giê-ri-a và Ê-ti-ô-pi-a
B. Cộng hòa Nam Phi và Ê-ti-ô-pi-a
C. Ai cập và Ê-ti-ô-pi-a
D. Cộng hòa Nam Phi và Ni-giê-ri-a
Câu 6. Nền văn minh cổ đại nào ở châu Phi là một trong những cái nôi của loài người?
A. Văn minh Lưỡng Hà B. Văn minh sông Nin
C. Văn minh sông Hồng D. Văn minh sông Ấn - Hằng
Câu 7. Bao bọc châu Phi là các đại dương và biển nào sau đây?
A. Đại Tây Dương, Ấn Độ Dương, Biển Đen, Biển Đỏ
B. Thái Bình Dương, Ấn Độ Dương, Địa Trung Hải, Biển Đỏ
C. Đại Tây Dương, Ấn Độ Dương, Địa Trung Hải, Biển Đỏ
A. Đại Tây Dương, Bắc Băng Dương, Địa Trung Hải, Biển Đỏ
Câu 8. Sông dài nhất châu Phi là sông nào?
A.Sông Ni-giê B. Sông Dăm-be-di
C. Sông Nin D. Sông Công-gô
Câu 9. Dân số châu Phi có đặc điểm gì?
A. Đông và tăng chậm.
B. Đông và giảm mạnh
C. Đông và tăng nhanh.
D. Đông và không tăng.
Câu 10. Bùng nổ dân số ở châu Phi diễn ra trong thời gian dài vì:
A. Tỉ suất sinh cao, duy trì trong suốt thời gian dài
B. Tỉ suất tử giảm nhờ tiến bộ y tế, khoa học kĩ thuật
C. Điều kiện sống được cải thiện.
D. Tất cả các đáp án trên.
Câu 11. Tây Á có trữ lượng loại khoáng sản nào lớn nhất thế giới?
A. Than đá.
B. Dầu mỏ
C. Bôxit
D. Sắt
Câu 12: Phần lớn lãnh thổ Nam Á thuộc khí hậu nào?
A. Ôn đới gió mùa. B. Ôn đới hải dương.
C. Nhiệt đới khô. D. Nhiệt đới gió mùa.
II. Tự luận
Câu 1. Phân tích đặc điểm địa hình và khoáng sản ở châu Phi?
Câu 2. Trình bày cách thức người dân châu Phi khai thác thiên nhiên ở môi trường hoang mạc?
Câu 3. Kể tên một số sản phẩm công nghiệp nổi tiếng của Hàn Quốc có mặt tại Việt Nam.
Câu 4. Trình bày đặc điểm nổi bật về vị trí địa lí, hình dạng và kích thuớc của Châu Phi?
Câu 2. Ngành kinh tế nào giữ vai trò chủ đạo ở Ấn Độ thời phong kiến?
B. Thủ công nghiệp. B. Thương nghiệp.
C. Mậu dịch hàng hải. D. Nông nghiệp.
Câu 3. Một trong những công trình kiến trúc tiêu biểu của cư dân Campuchia thời phong kiến là
A. Đại bảo tháp San-chi. B. Đền Ăng-co Vát
C. Thạt Luổng. C. Thánh địa Mỹ Sơn.
Câu 4. Trong các thế kỉ X – XV, tôn giáo nào giữ vai trò chủ đạo của Vương quốc Cam-pu-chia?
A. Hin-đu giáo. B. Đạo giáo.
C. Phật giáo. D. Thiên chúa giáo.
Câu 5. Hai con sông gắn liền với sự hình thành và phát triển của nền văn minh Ấn Độ là
A. sông Hồng và sông Đà. B. sông Ấn và sông Hằng.
C. sông Ơ- phrát và sông Nin. D. Hoàng Hà và sông Dương Tử.
Câu 6. Người sáng lập ra Vương triều Gúp-ta ở Ấn Độ là
A. San-đra Gúp-ta I. B. A-cơ-ba.
C. A-sô-ca. D. Mi-bi-ra-cu-la.
Câu 7. Vương triều phong kiến cuối cùng trong lịch sử Ấn Độ là
A. Vương triều Ma-ga-đa. B. Vương triều Hồi giáo Đê-li.
C. Vương triều Mô-gôn. D. Vương triều Giúp-ta.
Câu 8. Cải cách tôn giáo đã làm Thiên Chúa giáo phân chia thành 2 giáo phái là
A. Cựu giáo và Tân giáo.
B. phái ôn hòa và phái cấp tiến.
C. phái bảo thủ và phái Cộng hòa.
D. phái cải cách và phái bạo động.
Câu 9. Những quốc gia đi đầu trong phong trào Cải cách tôn giáo là
A. Đức, Thuỵ Sĩ.
B. Anh, Pháp,
C. Bỉ, Hà Lan.
D. Tây Ban Nha, Bồ Đào Nha.
Câu 10. Từ thế kỉ XV, tôn giáo nào trở thành quốc giáo ở Campuchia?
A. Phật giáo. B. Ki-tô giáo.
C. Hin-đu giáo. D. Hồi giáo.
Câu 11 Điều kiện tự nhiên nào tạo thuận lợi cho giao thương, buôn bán của Ấn Độ phát triển?
A. Sông Ấn và sông Hằng tạo ra vùng đồng bằng phù sa màu mỡ.
B. Diện tích lãnh thổ rộng lớn, khí hậu nhiệt đới gió mùa.
C. Ba mặt giáp biển.
D. Ấn Độ bị ngăn cách với bên ngoài bởi dãy Hi-ma-lay-a đồ sộ.
Câu 12. Năm 319, Ấn Độ được thống nhất lại dưới thời kì của
A. vương triều Gúp-ta. B. vương triều Môn-gô.
C. vương triều Hồi giáo Đê-li. D. vương triều Hác-sa.
II. Tự luận.
Câu 1.
a. Em hãy nhận xét về những thành tựu văn hóa của Trung Quốc từ thế kỉ VII đến giữa thế kỉ XIX.
b. Hãy lựa chọn một thành tựu văn hóaTrung Quốc từ thế kỉ VII đến giữa thế kỉ XIX có ảnh hưởng đến Việt Nam trong giai đoạn này?
Câu 2.
a. Trình bày những thành tựu văn hóa tiêu biểu của Đông Nam Á từ nửa sau thế kỉ X đến nửa đầu thế kỉ XVI?
b. Em có nhận xét gì về những thành tựu văn hóa mà cư dân Đông Nam Á đã đạt được từ nửa sau thế kỉ X đến nửa đầu thế kỉ XVI?
Câu 3. Trình bày khái quát sự ra đời của của các vương triều Gúp ta, Hồi giáo Đê li, Mô gôn ?
Phân môn Địa lí.
I.Trắc nghiệm : Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng
Câu 1. Nạn đói ở châu Phi tập trung chủ yếu ở khu vực nào?
A. Vùng ven biển
B. Khu vực phía nam Xa-ha-ra
C. Vùng đồng bằng
D. Vùng ven biển và đồng bằng
Câu 2. Hiện nay, người dân châu Phi vẫn phải đối mặt với khó khăn nào dưới đây?
A. Xung đột quân sự.
B. Nghèo tài nguyên khoáng sản.
C. Bị bao vây, cấm vận.
D. Già hóa dân số.
Câu 3. Châu Phi có diện tích lớn thứ mấy trên thế giới?
A. Thứ hai. B. Thứ ba. C. Thứ tư. D. Thứ nhất.
Câu 4. Châu Phi nối liền với châu Á bởi kênh đào
A. Pa-na-ma B. Măng-sơ
C. Xô-ma-li D. Xuy-ê
Câu 5. Đến năm 2019, hai quốc gia có số dân trên 100 triệu người ở châu Phi là
A. Ni-giê-ri-a và Ê-ti-ô-pi-a
B. Cộng hòa Nam Phi và Ê-ti-ô-pi-a
C. Ai cập và Ê-ti-ô-pi-a
D. Cộng hòa Nam Phi và Ni-giê-ri-a
Câu 6. Nền văn minh cổ đại nào ở châu Phi là một trong những cái nôi của loài người?
A. Văn minh Lưỡng Hà B. Văn minh sông Nin
C. Văn minh sông Hồng D. Văn minh sông Ấn - Hằng
Câu 7. Bao bọc châu Phi là các đại dương và biển nào sau đây?
A. Đại Tây Dương, Ấn Độ Dương, Biển Đen, Biển Đỏ
B. Thái Bình Dương, Ấn Độ Dương, Địa Trung Hải, Biển Đỏ
C. Đại Tây Dương, Ấn Độ Dương, Địa Trung Hải, Biển Đỏ
A. Đại Tây Dương, Bắc Băng Dương, Địa Trung Hải, Biển Đỏ
Câu 8. Sông dài nhất châu Phi là sông nào?
A.Sông Ni-giê B. Sông Dăm-be-di
C. Sông Nin D. Sông Công-gô
Câu 9. Dân số châu Phi có đặc điểm gì?
A. Đông và tăng chậm.
B. Đông và giảm mạnh
C. Đông và tăng nhanh.
D. Đông và không tăng.
Câu 10. Bùng nổ dân số ở châu Phi diễn ra trong thời gian dài vì:
A. Tỉ suất sinh cao, duy trì trong suốt thời gian dài
B. Tỉ suất tử giảm nhờ tiến bộ y tế, khoa học kĩ thuật
C. Điều kiện sống được cải thiện.
D. Tất cả các đáp án trên.
Câu 11. Tây Á có trữ lượng loại khoáng sản nào lớn nhất thế giới?
A. Than đá.
B. Dầu mỏ
C. Bôxit
D. Sắt
Câu 12: Phần lớn lãnh thổ Nam Á thuộc khí hậu nào?
A. Ôn đới gió mùa. B. Ôn đới hải dương.
C. Nhiệt đới khô. D. Nhiệt đới gió mùa.
II. Tự luận
Câu 1. Phân tích đặc điểm địa hình và khoáng sản ở châu Phi?
Câu 2. Trình bày cách thức người dân châu Phi khai thác thiên nhiên ở môi trường hoang mạc?
Câu 3. Kể tên một số sản phẩm công nghiệp nổi tiếng của Hàn Quốc có mặt tại Việt Nam.
Câu 4. Trình bày đặc điểm nổi bật về vị trí địa lí, hình dạng và kích thuớc của Châu Phi?
Câu 9. Một trong những mục đích của việc cày đất là
A. San phẳng mặt ruộng. B. Thuận lợi cho việc chăm sóc.
C. Làm tăng độ dày lớp đất trồng. D. Bổ sung chất dinh dưỡng cho cây trồng.
Câu 10. Lên luống có tác dụng nào sau đây
A. Làm cho đất tơi xốp. B. Thuận lợi cho việc chăm sóc.
C. Chôn vùi cỏ dại. D. San phẳng mặt ruộng.
Câu 11. Trong các quy trình dưới đây, đâu là thứ tự đúng khi làm đất trồng cây?
Cày đất → Bừa hoặc đập nhỏ đất → Lên luống.
Cày đất → Lên luống → Bừa hoặc đập nhỏ đất.
Bừa hoặc đập nhỏ đất → Cày đất → Lên luống.
Lên luống → Cày đất → Bừa hoặc đập nhỏ đất.
Câu 12. Công việc nào dưới đây được thực hiện trước khi bón phân lót
A. Cày đất. B. Gieo hạt. C. Tưới nước. D. Trồng cây.
Câu 13. Hình bên minh họa cho hình thức gieo trồng nào sau đây.
A. Gieo bằng hạt. B. Trồng bằng cây con.
C. Trồng bằng củ. D. Trồng bằng đoạn thân.
Câu 14. Một trong những công việc chăm sóc cây trồng là
A. gieo hạt, trồng cây con. B. bừa đất, san phẳng mặt ruộng.
C. Vun xới, làm cỏ dại. D. Lên luống.
Câu 15. Một trong những công việc thường làm ngay sau khi trồng cây con là
A. Bón phân cho cây. B. Làm cỏ dại.
C. Tưới nước đầy đủ. D. Đào hố trồng cây.
Câu 16. Một trong những nguyên tắc phòng trừ sâu bệnh là
Phòng là chính.
Ưu tiên sử dụng thuốc bảo vệ thực vật hóa học.
Phun thuốc với nồng độ cao hơn hướng dẫn sử dụng.
Phun thuốc với nồng độ thấp hơn hướng dẫn sử dụng.
Câu 17. Một trong những ưu điểm của biện pháp thủ công trong phòng trừ sâu hại cây trồng là
A. Tiết kiệm công lao động. B. Hiệu quả nhanh kể cả khi sâu đã phát triển mạnh.
C. Đơn giản, dễ thực hiện. D. Có tác dụng lâu dài.
Câu 18. Phương án nào sau đây không phải là một trong các phương pháp thu hoạch sản phẩm trồng trọt
A. Hái. B. Nhổ. C. Cắt. D. Bổ.
Câu 19. Nội dung nào sau đây là một trong những yêu cầu của thu hoạch sản phẩm trồng trọt.
A. Thu hoạch đúng thời điểm. B. Thu hoạch càng muộn càng tốt.
C. Thu hoạch càng sớm càng tốt. D. Thu hoạch khi có nhu cầu sử dụng.
Câu 20. Trong nhân giống bằng phương pháp giâm cành, chọn cành giâm có đặc điểm nào sau đây?
A. Cành càng non càng tốt. B. Cành bánh tẻ.
C. Cành càng già càng tốt. D. Cành càng to càng tốt.
Câu 21. Việc sử dụng thùng xốp đã qua sử dụng để trồng rau an toàn có ý nghĩa nào sau đây?
A. Giúp cây nhanh lớn. B. Hạn chế nguồn sâu bệnh.
C. Thuận lợi cho việc chăm sóc. D. Bảo vệ môi trường.
Câu 22. Nội dung nào sau đây KHÔNG phải là một trong những vai trò của rừng
A. Điều hòa không khí. B. Cung cấp lương thực cho xuất khẩu.
C. Là nơi sống của động, thực vật rừng. D. Cung cấp gỗ cho con người.
Câu 23. Bảo vệ di tích lich sử, danh làm thắng cảnh là vai trò của loại rừng nào sau đây?
A. Rừng phòng hộ. B. Rừng sản xuất.
C. Rừng đặc dụng. D. Rừng đầu nguồn.
Câu 24. Quy trình trồng rừng bằng cây con có bầu gồm mấy bước?
A. 7. B. 6. C. 5. D.4.
Câu 25. Trong quy trình trồng rừng bằng cây con rễ trần KHÔNG có bước nào sau đây?
A. Rạch bỏ vỏ bầu. B. Đặt cây vào hố.
C. Đào hố trồng cây. D. Lấp đất kín gốc cây.
Câu 26. Một trong các công việc chăm sóc rừng là
A. Làm hàng rào bảo vệ. B. Đốt nương làm rẫy.
C. Chăn thả gia súc. D. Phòng chống cháy rừng.
Câu 27. Việc bón phân định kì trong quá trình chăm sóc rừng có tác dụng nào sau đây?
Kích thích sự phát triển của cỏ dại.
Hạn chế sự phát triển của sâu, bệnh hại.
Cung cấp chất dinh dưỡng cho cây rừng.
Làm cho đất tơi xốp, tạo điều kiện cho rễ cây phát triển.
Câu 28. Để bảo vệ rừng, chúng ta KHÔNG nên làm việc nào sau đây
A. Bảo vệ rừng đầu nguồn. B. Khai thác gỗ càng nhiều càng tốt.
C. Tích cực trồng rừng. D. Chăm sóc rừng thường xuyên.
Phần II: Tự luận
Câu 1. Rừng có những vai trò gì? Phân biệt các loại rừng phổ biến ở nước ta.
Câu 2. Nêu các biện pháp chăm sóc cây rừng?
Câu 3. Em hãy vận dụng kiến thức về chăm sóc cây trồng để thực hiện việc chăm sóc một loại cây trồng trong gia đình hoặc trong khuôn viên trường và nêu rõ mục đích của từng công việc?
--------------------------------------------------------------------------------------------------