T
Trần Ánh
Cấp bậc
Điểm
0
Cảm ơn
0
Đã hỏi
Đã trả lời
Câu 3: Ở mạng điện trong nhà có thể dùng áp-tô-mát hay thế cho cầu dao và cầu chì đc ko?Tại sao?
Trả lời (3)
21:39 05/05/2022
thực dân pháp đã thi hành chính sách gì khi vào Đà nẵng
Trả lời (1)
22:06 06/04/2022
Food and medical supplies have been send to the victims of the hurricane.
A. B. C. D
A. B. C. D
Trả lời (3)
19:53 01/04/2022
Máy giặt là đồ dùng loại
A. điện - quang.
B. điện - cơ.
C. điện - nhiệt
D. điện - nhiệt hoặc điện - cơ
A. điện - quang.
B. điện - cơ.
C. điện - nhiệt
D. điện - nhiệt hoặc điện - cơ
Trả lời (2)
16:17 22/03/2022
Dây đốt nóng của bàn là thì có điện trở cao hay thấp?
Trả lời (2)
16:14 17/03/2022
Khi dòng điện lớn hơn giá trị định mức thì gây ảnh hưởng gì?
Trả lời (4)
15:39 17/03/2022
thực trạng tài nguyên biển ở việt nam hiện nay
Trả lời (2)
05:36 02/03/2022
Biển VN phát triển về ngành nào?
Trả lời (2)
05:29 02/03/2022
một khu vườn rau hình vuông có diện tích 2025m2. Để phòng động vật phá hoại người ta rào xung quanh khu vườn ấy bằng những trụ đá, hai trụ đá cách nhau 2,5m. Hỏi tiền mua trụ đá là bao nhiêu? Mỗi trụ đá mua với giá 50000 đồng? (Lời giải chi tiết)
Trả lời (2)
14:44 21/01/2022
: Cho bảng số liệu sau:
DÂN SỐ VÀ DIỆN TÍCH CÁC CHÂU LỤC TRÊN THẾ GIỚI, GIAI ĐOẠN 2000 - 2020
Năm
Châu
Dân số (triệu người)
Diện tích các châu lục năm 2020 (triệu km2)
2000
2010
2020
Châu Á
3 683
4 209,6
4 641,1
31,0
Châu Âu
729
736,4
747,6
22,1
Châu Đại Dương
30,4
36,9
42,7
8,5
Châu Mĩ
829
934,7
1 022,9
38,8
Châu Phi
784
1 039,0
1 340,9
29,7
Toàn thế giới
6 055,4
6 956,6
7 795,2
130,1
Nhận xét dân số của châu Á
a. Châu Á có số dân thấp hơn các châu lục khác
b. Châu Á có số dân cao hơn các châu lục khác
c. Châu Á có số dân cao hơn Châu Mĩ
d. Châu Á có số dân thấp hơn Châu Mĩ
DÂN SỐ VÀ DIỆN TÍCH CÁC CHÂU LỤC TRÊN THẾ GIỚI, GIAI ĐOẠN 2000 - 2020
Năm
Châu
Dân số (triệu người)
Diện tích các châu lục năm 2020 (triệu km2)
2000
2010
2020
Châu Á
3 683
4 209,6
4 641,1
31,0
Châu Âu
729
736,4
747,6
22,1
Châu Đại Dương
30,4
36,9
42,7
8,5
Châu Mĩ
829
934,7
1 022,9
38,8
Châu Phi
784
1 039,0
1 340,9
29,7
Toàn thế giới
6 055,4
6 956,6
7 795,2
130,1
Nhận xét dân số của châu Á
a. Châu Á có số dân thấp hơn các châu lục khác
b. Châu Á có số dân cao hơn các châu lục khác
c. Châu Á có số dân cao hơn Châu Mĩ
d. Châu Á có số dân thấp hơn Châu Mĩ
Trả lời (3)
10:27 08/01/2022
Câu 30: Cho bảng số liệu sau: Nhân xét về dân số Châu Á qua các năm
DÂN SỐ VÀ DIỆN TÍCH CỦA CHÂU Á QUA CÁC NĂM
Năm
2000
2010
2015
2020
Dân số (triệu người)
3 683
4 209,6
4 433,5
4 641,1
Diện tích (triệu km2)
31,0
31,0
31,0
31,0
a. Dân số Châu Á qua các năm giảm nhẹ
b. dân số Châu Á qua các năm luôn tăng
c. dân số Châu Á qua các năm còn biến động
d. dân số Châu Á qua các năm giảm mạnh
DÂN SỐ VÀ DIỆN TÍCH CỦA CHÂU Á QUA CÁC NĂM
Năm
2000
2010
2015
2020
Dân số (triệu người)
3 683
4 209,6
4 433,5
4 641,1
Diện tích (triệu km2)
31,0
31,0
31,0
31,0
a. Dân số Châu Á qua các năm giảm nhẹ
b. dân số Châu Á qua các năm luôn tăng
c. dân số Châu Á qua các năm còn biến động
d. dân số Châu Á qua các năm giảm mạnh
Trả lời (2)
10:21 08/01/2022
Thành tựu xã hội nào dưới đây quan trọng nhất của Nhật Bản?
A. Tốc độ tăng trưởng kinh tế cao và ổn định.
B. Trở thành cường quốc kinh tế lớn thứ 2 thế giới.
C. Chất lượng đời sống người dân cao và ổn định.
D. Phát triển rất nhanh ngành công nghiệp hiện đại.
A. Tốc độ tăng trưởng kinh tế cao và ổn định.
B. Trở thành cường quốc kinh tế lớn thứ 2 thế giới.
C. Chất lượng đời sống người dân cao và ổn định.
D. Phát triển rất nhanh ngành công nghiệp hiện đại.
Trả lời (8)
19:04 07/01/2022
Câu 23: Bảng kê trên bảng vẽ lắp cho biết ….và …..
A. Tên gọi chi tiết và số lượng chi tiết.
B. Số lượng chi tiết và công dụng.
C. Công dụng và giá cả chi tiết
D. Cả 3 đáp án sai
A. Tên gọi chi tiết và số lượng chi tiết.
B. Số lượng chi tiết và công dụng.
C. Công dụng và giá cả chi tiết
D. Cả 3 đáp án sai
Trả lời (2)
13:04 06/01/2022
Phân tích đa thức sau thành nhân tử:
x^2+3x-2xy+y^2-3y
x^2+3x-2xy+y^2-3y
Trả lời (1)
11:01 03/01/2022