Câu 30. Các mặt hàng xuất khẩu của Nhật Bản là
A. máy móc, thiết bị điện tử, quang học kĩ thuật và thiết bị y tế.
B. nhiên liệu hóa thạch, thực phẩm, nguyên liệu thô công nghiệp.
C. phương tiện vận tải, máy móc, hóa chất, nhiên liệu hóa thạch.
D. sắt thép các loại, hóa chất, nhựa, nhiên liệu hóa thạch, điện tử.
Câu 31. Các mặt hàng nhập khẩu của Nhật Bản là
A. máy móc, thiết bị điện tử, quang học kĩ thuật và thiết bị y tế.
B. nhiên liệu hóa thạch, thực phẩm, nguyên liệu thô công nghiệp.
C. phương tiện vận tải, máy móc, hóa chất, nhiên liệu hóa thạch.
D. sắt thép các loại, hóa chất, nhựa, nhiên liệu hóa thạch, điện tử.
Câu 32. Các hải cảng lớn của Nhật Bản là
A. Cô-bê, I-ô-cô-ha-ma, Tô-ky-ô, Ha-chi-nô-hê. B. Cô-bê, I-ô-cô-ha-ma, Tô-ky-ô, Na-ga-xa-ki.
C. Na-gôi-a, I-ô-cô-ha-ma, Tô-ky-ô, Ô-xa-ca.D. Cô-bê, I-ô-cô-ha-ma, Tô-ky-ô, Cô-chi.
Câu 33. Các cảng biển lớn của Nhật Bản tập trung chủ yếu ở
A. ven biển Ô-khốt. B. ven biển Nhật Bản. C. ven Thái Bình Dương.D. phía nam đảo Kiu-xiu.
Câu 34. Phát biểu nào sau đây không đúng với nông nghiệp ở Nhật Bản?
A. Lúa gạo là cây lương thực chính của Nhật Bản. B. Diện tích đất canh tác chiếm 13% lãnh thổ.
C. Nền nông nghiệp Nhật Bản có năng suất cao. D. Sản lượng lúa gạo đứng vào loại hàng đầu thế giới.
Câu 35. Nông nghiệp Nhật Bản không tập trung phát triển theo hướng
A. đầu tư cao vào sản xuất thâm canh. B. ứng dụng nhanh khoa học hiện đại.
C. chú trọng năng suất và chất lượng. D. ưu tiên phát triển sản xuất hộ gia đình.
Câu 36. Nhật Bản có các vật nuôi chính là
A. bò, lợn, gà. B. lợn, gà, trâu. C. trâu, vịt, dê. D. dê, bò, gà.
Câu 37. Trong các vùng kinh tế của Nhật Bản, có dân số đông nhất là
A. Hô-cai-đô. B. Hôn-su. C. Kiu-xiu. D. Xi-cô-cư.
Câu 38. Chăn nuôi bò phát triển mạnh nhất ở đảo nào của Nhật Bản?
A. Hô-cai-đô. B. Hôn-su. C. Kiu-xiu. D. Xi-cô-cư.
Câu 39. Do nghèo tài nguyên khoáng sản, nên Nhật Bản chú trọng phát triển các ngành CN đòi hỏi nhiều
A. tri thức khoa học, kĩ thuật. B. lao động trình độ phổ thông.
C. nguyên, nhiên liệu nhập khẩu. D. đầu tư vốn của các nước khác.
A. máy móc, thiết bị điện tử, quang học kĩ thuật và thiết bị y tế.
B. nhiên liệu hóa thạch, thực phẩm, nguyên liệu thô công nghiệp.
C. phương tiện vận tải, máy móc, hóa chất, nhiên liệu hóa thạch.
D. sắt thép các loại, hóa chất, nhựa, nhiên liệu hóa thạch, điện tử.
Câu 31. Các mặt hàng nhập khẩu của Nhật Bản là
A. máy móc, thiết bị điện tử, quang học kĩ thuật và thiết bị y tế.
B. nhiên liệu hóa thạch, thực phẩm, nguyên liệu thô công nghiệp.
C. phương tiện vận tải, máy móc, hóa chất, nhiên liệu hóa thạch.
D. sắt thép các loại, hóa chất, nhựa, nhiên liệu hóa thạch, điện tử.
Câu 32. Các hải cảng lớn của Nhật Bản là
A. Cô-bê, I-ô-cô-ha-ma, Tô-ky-ô, Ha-chi-nô-hê. B. Cô-bê, I-ô-cô-ha-ma, Tô-ky-ô, Na-ga-xa-ki.
C. Na-gôi-a, I-ô-cô-ha-ma, Tô-ky-ô, Ô-xa-ca.D. Cô-bê, I-ô-cô-ha-ma, Tô-ky-ô, Cô-chi.
Câu 33. Các cảng biển lớn của Nhật Bản tập trung chủ yếu ở
A. ven biển Ô-khốt. B. ven biển Nhật Bản. C. ven Thái Bình Dương.D. phía nam đảo Kiu-xiu.
Câu 34. Phát biểu nào sau đây không đúng với nông nghiệp ở Nhật Bản?
A. Lúa gạo là cây lương thực chính của Nhật Bản. B. Diện tích đất canh tác chiếm 13% lãnh thổ.
C. Nền nông nghiệp Nhật Bản có năng suất cao. D. Sản lượng lúa gạo đứng vào loại hàng đầu thế giới.
Câu 35. Nông nghiệp Nhật Bản không tập trung phát triển theo hướng
A. đầu tư cao vào sản xuất thâm canh. B. ứng dụng nhanh khoa học hiện đại.
C. chú trọng năng suất và chất lượng. D. ưu tiên phát triển sản xuất hộ gia đình.
Câu 36. Nhật Bản có các vật nuôi chính là
A. bò, lợn, gà. B. lợn, gà, trâu. C. trâu, vịt, dê. D. dê, bò, gà.
Câu 37. Trong các vùng kinh tế của Nhật Bản, có dân số đông nhất là
A. Hô-cai-đô. B. Hôn-su. C. Kiu-xiu. D. Xi-cô-cư.
Câu 38. Chăn nuôi bò phát triển mạnh nhất ở đảo nào của Nhật Bản?
A. Hô-cai-đô. B. Hôn-su. C. Kiu-xiu. D. Xi-cô-cư.
Câu 39. Do nghèo tài nguyên khoáng sản, nên Nhật Bản chú trọng phát triển các ngành CN đòi hỏi nhiều
A. tri thức khoa học, kĩ thuật. B. lao động trình độ phổ thông.
C. nguyên, nhiên liệu nhập khẩu. D. đầu tư vốn của các nước khác.
Quảng cáo
3 câu trả lời 1390
Câu 30: A. máy móc, thiết bị điện tử, quang học kĩ thuật và thiết bị y tế.
Câu 31: A. máy móc, thiết bị điện tử, quang học kĩ thuật và thiết bị y tế.
Câu 32: B. Cô-bê, I-ô-cô-ha-ma, Tô-ky-ô, Na-ga-xa-ki.
Câu 33: C. ven Thái Bình Dương.
Câu 34: D. Sản lượng lúa gạo đứng vào loại hàng đầu thế giới.
Câu 35: D. ưu tiên phát triển sản xuất hộ gia đình.
Câu 36: B. lợn, gà, trâu.
Câu 37: B. Hôn-su.
Câu 38: B. Hôn-su.
Câu 39: A. tri thức khoa học, kĩ thuật.
Câu 31: A. máy móc, thiết bị điện tử, quang học kĩ thuật và thiết bị y tế.
Câu 32: B. Cô-bê, I-ô-cô-ha-ma, Tô-ky-ô, Na-ga-xa-ki.
Câu 33: C. ven Thái Bình Dương.
Câu 34: D. Sản lượng lúa gạo đứng vào loại hàng đầu thế giới.
Câu 35: D. ưu tiên phát triển sản xuất hộ gia đình.
Câu 36: B. lợn, gà, trâu.
Câu 37: B. Hôn-su.
Câu 38: B. Hôn-su.
Câu 39: A. tri thức khoa học, kĩ thuật.
Quảng cáo
Bạn cần hỏi gì?
Câu hỏi hot cùng chủ đề
-
Hỏi từ APP VIETJACK71679
-
Hỏi từ APP VIETJACK
Đã trả lời bởi chuyên gia
63426 -
Hỏi từ APP VIETJACK
Đã trả lời bởi chuyên gia
51873 -
Hỏi từ APP VIETJACK
Đã trả lời bởi chuyên gia
51530
Gửi báo cáo thành công!

