Trắc nghiệm Tiếng Anh 7 Unit 16 Vocabulary and Grammar có đáp án năm 2021 - 2022

Bộ câu hỏi trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 7 có đáp án, chọn lọc năm 2021 – 2022 mới nhất gồm các câu hỏi trắc nghiệm đầy đủ các mức độ nhận biết, thông hiểu, vận dụng, vận dung cao. Hy vọng với tài liệu trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 7 sẽ giúp học sinh củng cố kiến thức, ôn tập và đạt điểm cao trong các bài thi trắc nghiệm môn Tiếng Anh 7

425
  Tải tài liệu

Trắc nghiệm Tiếng Anh 7 Unit 16 Vocabulary and Grammar 

Bài 1. Find which word does not belong to each group.

Question 1: A. clock     B. bell      C. tower     D. lion

Đáp án: D

Giải thích: Đáp án A, B, C là tên đồ vật. Đáp án D là tên con vật.

Question 2: A. Africa     B. Sweden     C. America     D. Asia

Đáp án: B

Giải thích: Đáp án A, C, D là tên nước. Đáp án B là tên quốc tịch.

Question 3: A. tea     B. television     C. sandwich      D. hamburger

Đáp án: B

Giải thích: Đáp án A, C, D chỉ món ăn, đồ uống. Đáp án B là phương tiện giải trí.

Question 4: A. beautiful     B. wonderful     C. fantastic     D. boring

Đáp án: D

Giải thích: Đáp án A, B, C là chỉ sự khen chê. Đáp án D là cảm xúc.

Question 5: A. peaceful     B. beautiful     C. noise     D. delicious

Đáp án: D

Giải thích: Đáp án A, B, C là tính từ tả cảnh. Đáp án D là tính từ tả món ăn.

Bài 2. Choose the correct option for each gap in the sentences

Question 6: Minh used to _____ his homework late in the evening.

A. does      B. do      C. doing      D. did

Đáp án: B

Giải thích: Used to + V (đã từng làm gì trong qua khứ như 1 thói quen)

Dịch: Minh đã từng quen làm bài tập muộn và buổi tối.

Question 7: If people _________ the rules, there are no more accidents.

A. follow      B. take care of      C. obey      D. remember

Đáp án: C

Dịch: Nếu mọi người tuân theo luật, sẽ không có tai nạn nữa.

Question 8: You should _________ right and left when you go across the roads.

A. see      B. look      C. be      D. take

Đáp án: A

Dịch: Bạn nên nhìn phải và trái khi sang đường.

Question 9: Hurry up or we can't _________ the last bus home.

A. keep      B. follow      C. go      D. catch

Đáp án: D

Dịch: Nhanh lên hoặc chúng ta không thể bắt chuyến buýt cuối cùng về nhà.

Question 10: Lan used to go to school _________.

A. with bicycle     B. by foot      C. in car      D. by bus

Đáp án: D

Dịch: Lan từng quen đi học bằng xe buýt.

Question 11: Trang ____ me 20 minutes ago.

A. phones     B. phoned     C. had phoned     D. has phoning

Đáp án: B

Giải thích: Thì quá khứ đơn (dấu hiệu: 20 minutes ago)

Dịch: Trang đã gọi điện cho tôi 20 phút trước.

Question 12: I wish I _____ his name.

A. know      B. knew      C. known     D. had knew

Đáp án: B

Giải thích: Điều ước không có thực ở hiện tại, vế sau dùng quá khứ đơn.

Dịch: Tôi ước tôi biết tên anh ấy.

Question 13: John was reading a book when I ____ him.

A. seen     B. had saw      C. had seen      D. saw

Đáp án: D

Giải thích: Một hành động đang xảy ra trong quá khứ thì hành động khác xen vào, hành động xen vào dùng thì quá khứ đơn.

Dịch: John đang đọc sách thì tôi thấy anh ấy.

Question 14: Yesterday, I _____ to the restaurant with a client.

A. gone      B. go      C. went      D. was gone

Đáp án: C

Giải thích: Thì quá khứ đơn (dấu hiệu: yesterday)

Dịch: Hôm qua, tôi đã đến nhà hàng với một vị khách.

Question 15: What ___ you do last night?

A. did     B. do     C. will      D. should

Đáp án: A

Giải thích: Thì quá khứ đơn (dấu hiệu: last night) nên nghi vấn dùng trợ động từ “did”

Dịch: Bạn đã làm gì đêm qua?

Bài viết liên quan

425
  Tải tài liệu