Trắc nghiệm Tiếng Anh 7 Unit 6 Vocabulary and Grammar có đáp án năm 2021 - 2022

Bộ câu hỏi trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 7 có đáp án, chọn lọc năm 2021 – 2022 mới nhất gồm các câu hỏi trắc nghiệm đầy đủ các mức độ nhận biết, thông hiểu, vận dụng, vận dung cao. Hy vọng với tài liệu trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 7 sẽ giúp học sinh củng cố kiến thức, ôn tập và đạt điểm cao trong các bài thi trắc nghiệm môn Tiếng Anh 7

447
  Tải tài liệu

Trắc nghiệm Tiếng Anh 7 Unit 6 Vocabulary and Grammar

Bài 1. Choose the best option to fill in the blank.

Question 1: _________ was built of wood on a single stone post.

A. Khue Van Pavilion

B. One Pillar Pagoda

C. Imperial Academy

D. World Heritage Site

Đáp án: B

Dịch: Chùa Một Cột được xây dựng bằng gỗ trên một cột đá duy nhất.

Question 2: The _________ in Hanoi is the area with busy streets and lots of shops as well as restaurants.

A. Doctors' stone tablets

B. Emperor

C. Temple of Literature

D. Old Quarter

Đáp án: D

Dịch: Phố Cổ ở Hà Nội là khu vực có đường phố sầm uất và rất nhiều cửa hàng cũng như nhà hàng.

Question 3: He finally received the _________ that he deserved for his teaching career.

A. recognition     B. relic     C. scholar     D. site

Đáp án: A

Dịch: Cuối cùng anh ấy đã nhận được sự công nhận mà anh ấy xứng đáng cho sự nghiệp giảng dạy của mình.

Question 4: The red rose is a _________ of beauty and romantic love.

A. scholar     B. doctorate     C. symbol     D. tomb

Đáp án: C

Giải thích:

Dịch: Hoa hồng đỏ là một biểu tượng của vẻ đẹp và tình yêu lãng mạn.

Question 5: Cambridge University was founded in 1209 by a group of _________ from the University of Oxford.

A. Emperor     B. scholars     C. relics     D. statues

Đáp án: B

Dịch: Đại học Cambridge được thành lập năm 1209 bởi một nhóm gồm các học giả từ Đại học Oxford.

Bài 2. Find one odd word A, B, C or D.

Question 1: A. temple     B. pagoda     C. communal house     D. hostel

Đáp án: D

Giải thích: A. đền     B. chùa     C. nhà xã (ủy ban xã)     D. nhà trọ

Question 2: A. teacher     B. lecturer     C. professor     D. doctor

Đáp án: D

Giải thích: A. giáo viên     B. giảng viên     C. giáo sư     D. bác sĩ

Question 3: A. form     B. find     C. found     D. establish

Đáp án: C

Giải thích: A. tạo nên     B. tìm ra     C. được tìm ra     D. thành lập

Question 4: A. dormitory     B. college     C. university     D. secondary school

Đáp án: A

Giải thích: A. ký túc xá     B. cao đẳng     C. đại học     D. trường THCS

Question 5: A. learn     B. study     C. teach     D. lie

Đáp án: D

Giải thích: A. học     B. học     C. dạy     D. nói dối

Question 6: A. donate     B. blood     C. money     D. waste

Đáp án: A

Giải thích: Đáp án B, C, D là danh từ. Đáp án A là động từ.

Question 7: A. homeless     B. disabled     C. elderly     D. people

Đáp án: D

Giải thích: Đáp án B, C, A là tính từ. Đáp án D là danh từ.

Question 8: A. homework     B. teacher     C. student     D. tutor

Đáp án: A

Giải thích: Đáp án B, C, D là danh từ chỉ người.

Question 9: A. graffiti     B. draw     C. painting     D. collage

Đáp án: B

Giải thích: Đáp án A, C, D là danh từ. Đáp án B là động từ.

Question 10: A. individual     B. essential     C. environment     D. industrial

Đáp án: C

Giải thích: Đáp án A, B, D là tính từ. Đáp án C là danh từ.

Bài viết liên quan

447
  Tải tài liệu