Trắc nghiệm Tiếng Anh 7 Unit 3 Vocabulary and Grammar có đáp án năm 2021 - 2022

Bộ câu hỏi trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 7 có đáp án, chọn lọc năm 2021 – 2022 mới nhất gồm các câu hỏi trắc nghiệm đầy đủ các mức độ nhận biết, thông hiểu, vận dụng, vận dung cao. Hy vọng với tài liệu trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 7 sẽ giúp học sinh củng cố kiến thức, ôn tập và đạt điểm cao trong các bài thi trắc nghiệm môn Tiếng Anh 7

429
  Tải tài liệu

Trắc nghiệm Tiếng Anh 7 Unit 3 Vocabulary and Grammar

Bài 1. Chọn đáp án đúng để điền vào chỗ trống trong các câu sau.

Question 1: He is ....... football player I’ve ever seen.

A. bad     B. worse     C. the worst

Đáp án: C

Giải thích: So sánh hơn nhất với tính từ “bad” ta dùng “worst”

Dịch: Anh ấy là cầu thủ bóng đá tệ nhất mà tôi từng thấy.

Question 2: Sam is ....... responsible than Tom.

A. more      B. much     C. the most

Đáp án: A

Giải thích: So sánh hơn với tính từ dài: S + to be + more + adj + than + Noun/ Pronoun.

Dịch: Sam có trách nhiệm hơn Tom.

Question 3: It is ....... in the city centre than it is in the country.

A. noisy      B. more noise     C. noisier

Đáp án: C

Giải thích: So sánh hơn với tình từ kết thúc với “y” ta chuyển sang “ier”

Dịch: Ở thành phố ồn ào hơn là nông thôn.

Question 4: Lan is ....... student in our class.

A. most hard-working     B. more hard-working     C. the most hard-working

Đáp án: C

Giải thích: So sánh hơn nhất với tính từ dài: S + to be + the most + adj + Noun/ Pronoun

Dịch: Lan là học sinh chăm chỉ nhất trong lớp chúng tôi.

Question 5: The Math test was ....... than I thought it would be.

A. easier      B. more easy      C. easiest

Đáp án: A

Giải thích: So sánh hơn với tình từ kết thúc với “y” ta chuyển sang “ier”

Dịch: Bài thi Toán dễ hơn tôi nghĩ.

Question 6: Chemistry is ....... than Math.

A. harder      B. the more hard     C. hardest

Đáp án: A

Giải thích: So sánh hơn với tính từ ngắn: S + to be + adj + er + than + Noun/ Pronoun.

Dịch: Hóa thì khó hơn Toán.

Question 7: Jupiter is ....... planet in the solar system.

A. the biggest     B. the bigger      C. bigger

Đáp án: A

Giải thích: So sánh hơn nhất với tính từ ngắn: S + to be + adj + er + than + Noun/ Pronoun

Dịch: Sao Mộc là hành tinh lớn nhất hệ mặt trời.

Bài 2. Xác định những câu sau là đúng (Correct) hay sai (Incorrect).

Question 1: They are forty-five students in my class.

A. Correct     B. Incorrect

Đáp án: B

Giải thích: Thay they thành there

Dịch: Có 45 học sinh trong lớp của tôi.

Question 2: There are some rice in the kitchen.

A. Correct     B. Incorrect

Đáp án: A

Dịch: Có một số gạo trong bếp.

Question 3: There is a sink, a tub and a bath in my bathroom.

A. Correct     B. Incorrect

Đáp án: A

Dịch: Có một bồn rửa, bồn tắm và bồn tắm trong phòng tắm của tôi.

Question 4: There is four chairs, an armchair and a table in my living room.

A. Correct     B. Incorrect

Đáp án: B

Giải thích: Thay is thành are

Dịch: Có bốn cái ghế, một cái ghế bành và một cái bàn trong phòng khách của tôi.

Question 5: There is a lot of fruit in the fridge.

A. Correct     B. Incorrect

Đáp án: A

Dịch: Có rất nhiều trái cây trong tủ lạnh.

Question 6: There are some interesting movie for you to watch.

A. Correct     B. Incorrect

Đáp án: B

Giải thích: movie thêm s thành movies vì là số nhiều

Dịch: Có một số bộ phim thú vị để bạn xem đấy.

Question 7: There is a lake next to my school.

A. Correct     B. Incorrect

Đáp án: A

Dịch: Có một cái hồ ở gần trường tôi.

Question 8: Is there a lamps in your bedroom?

A. Correct      B. Incorrect

Đáp án: B

Giải thích: Lamps bỏ s vì là số ít

Dịch: Có cái đèn nào trong phòng ngủ của bạn không?

Bài viết liên quan

429
  Tải tài liệu