Trắc nghiệm Toán học 7 Đa thức một biến có đáp án năm 2021 - 2022
Bộ câu hỏi trắc nghiệm Toán học lớp 7 có đáp án, chọn lọc năm 2021 – 2022 mới nhất gồm các câu hỏi trắc nghiệm đầy đủ các mức độ nhận biết, thông hiểu, vận dụng, vận dung cao. Hy vọng với tài liệu trắc nghiệm Toán học lớp 7 sẽ giúp học sinh củng cố kiến thức, ôn tập và đạt điểm cao trong các bài thi trắc nghiệm môn Toán học 7Trắc nghiệm Toán học 7 ôn tập Chương 1 có đáp án năm 2021 - 2022
Trắc nghiệm Toán học 7 Đa thức một biến
Câu 1: Hệ số cao nhất của đa thức -7x5 - 9x2 + x6 - x4 + 10
A. -7
B. -1
C. 10
D. 1
Lời giải:
Ta có: -7x5 - 9x2 + x6 - x4 + 10= x6 - 7x5 - x4 - 9x2 + 10
Hệ số cao nhất của đa thức đã cho là 1
Đáp án cần chọn là: D
Câu 2: Đa thức nào dưới đây là đa thức một biến
Lời giải:
Đa thức là đa thức một biến
Đáp án cần chọn là: A
Câu 3: Sắp xếp đa thức 6x3 + 5x4 - 8x6 - 3x2 + 4 theo lũy thừa giảm dần của biến ta được:
Lời giải:
Ta có: 6x3 + 5x4 - 8x6 - 3x2 + 4 = -8x6 + 5x4 + 6x3 - 3x2 + 4
Đáp án cần chọn là: A
Câu 4: Sắp xếp đa thức 1-7x7 + 5x4 - 3x5 + 9x6 theo lũy thừa giảm dần của biến ta được:
Lời giải:
Ta có:
1-7x7 + 5x4 - 3x5 + 9x6 = -7x7 + 8x6 - 3x5 + 5x4 + 1
Đáp án cần chọn là: A
Câu 5: Sắp xếp đa thức 7x12 - 8x10 + x11 - x5 + 6x6 + x-10 theo lũy thừa tăng dần của biến ta được:
Lời giải:
Ta có:
7x12 - 8x10 + x11 - x5 + 6x6 + x-10 = -10+x - x5 + 6x6 - 8x10 + x11 + 7x12
Đáp án cần chọn là: D
Câu 6: Sắp xếp đa thức -y4 + y7 - 3y2 + 8y5 - y theo lũy thừa tăng dần của biến ta được:
Lời giải:
Ta có:
-y4 + y7 - 3y2 + 8y5 - y = -y - 3y2 - y4 + 8y5 + y7
Đáp án cần chọn là: D
Câu 7: Cho a, b, c là hằng số, hệ số tự do của đa thức x2 + (A + B)x - 5a + 3b + 2 là
Lời giải:
Hệ số tự do của đa thức x2 + (A + B)x - 5a + 3b + 2 là -5a + 3a + 2
Đáp án cần chọn là: B
Câu 8: Cho a, b là hằng số, hệ số tự do của đa thức x3 - 7(a+1)x2 - a2 + b2 - ab + 3 là
A. a2 + b2 - ab + 3
B. -a2 + b2 - ab + 3
C. 3
D. -ab + 3
Lời giải:
Hệ số tự do của đa thức x3 - 7(a+1)x2 - a2 + b2 - ab + 3 là -a2 + b2 - ab + 3
Đáp án cần chọn là: B
Câu 9: Hệ số cao nhất của đa thức 5x6 + 6x5 + x4 - 3x2 + 7
A. 6
B. 7
C. 4
D. 5
Lời giải:
Hệ số cao nhất của đa thức 5x6 + 6x5 + x4 - 3x2 + 7 là 5
Đáp án cần chọn là: D
Câu 10: Đa thức nào dưới đây là đa thức một biến
Lời giải:
Đa thức x3 - 2x2 + 3 là đa thức một biến
Đáp án cần chọn là: B
Câu 11:Cho đa thức A = x4 - 4x3 + x-3x2 + 1. Tính giá trị của A tại x = -2
A. A = -35
B. A = 53
C. A = 33
D. A = 35
Lời giải:
Thay x = -2 vào biểu thức A ta có:
Vậy với x = -2 thì A =35
Đáp án cần chọn là: D
Câu 12: Cho đa thức -3x2 + 5x6 - 7x. Tính giá trị của A tại x = -1
A. A = -9
B. A = -15
C. A = -5
D. A = 9
Lời giải:
Thay x = -1 vào đa thức A ta được:
A = -3.(-1)2 + 5.(-1)6 - 7.(-1) = -3+5+7=9
Vậy với x = -1 thì A = 9
Đáp án cần chọn là: D
Câu 13: Cho hai đa thức f(x) = x5 + 2 và g(x) = 5x3 - 4x+2
13.1: So sánh f(0) và g(1)
Lời giải:
Ta có:
Đáp án cần chọn là: C
13.2: Chọn câu đúng về f (-2) và g(-2)
Lời giải:
Ta có:
Đáp án cần chọn là: A
Câu 14: Cho hai đa thức f(x) = 3x4 - 1 và g(x) = 5x4 - 3x3 + 2x
14.1: Chọn câu đúng về f(2) và g(2)
Lời giải:
Đáp án cần chọn là: C
14.2: So sánh f(0) và g(0)
Lời giải:
Đáp án cần chọn là: C
Câu 15: Cho f(x) = 1 + x3 + x5 + x7 + ... +x101. Tính f(1); f(-1)
Lời giải:
Đáp án cần chọn là: B
Câu 16: Cho f(x) = 1 + x2 + x4 + x6 + ... + x2020. Tính f(1); f(-1)
Lời giải:
Đáp án cần chọn là: B
Câu 17: Bậc của đa thức 8x8 - x2 + x9 + x5 - 12x3 + 10 là
A. 10
B. 8
C. 9
D. 7
Lời giải:
Ta có số mũ cao nhất của biến trong đa thức
8x8 - x2 + x9 + x5 - 12x3 + 10 là 9 nên bậc của đa thức 8x8 - x2 + x9 + x5 - 12x3 + 10 là 9
Đáp án cần chọn là: C
Câu 18: Bậc của đa thức 9x2 + x7 - x5 + 1 là:
A. 14
B. 9
C. 5
D. 7
Lời giải:
Ta có số mũ cao nhất của biến trong đa thức
9x2 + x7 - x5 + 1 là 7 nên bậc của đa thức 9x2 + x7 - x5 + 1 là 7
Đáp án cần chọn là: D
Câu 19: Tính đa thức f(x) = ax+b. Biết f(0) = 7;f(2) = 13
Lời giải:
Đáp án cần chọn là: D
Câu 20: Tính đa thức f(x) = ax+b. Biết f(0) = 4;f(3) = 12
Lời giải:
Đáp án cần chọn là: C
Câu 21: Tính đa thức f(x) = ax+b. Biết
Lời giải:
Đáp án cần chọn là: A
Câu 22: Tính đa thức f(x) = ax+b. Biết f(2) = 4;f(1) = 3
Lời giải:
Đáp án cần chọn là: A
Câu 23: Cho hai đa thức f(x) = 3x3 + 2ax2 + ax - 5 và g(x) = x2 + 3ax-4. Tìm a để f(1) = g(-1)
Lời giải:
Đáp án cần chọn là: D
Câu 24: Cho hai đa thức f(x) = 4x4 - 2ax2 + (a+1)x+2 và g(x) = 2ax+5. Tìm a để f(1) = g(2)
Lời giải:
Đáp án cần chọn là: D
Câu 25: Xác định hệ số a của đa thức Q(x) = 3ax+5 biết Q(-1) = 3
Lời giải:
Đáp án cần chọn là: B
Câu 26: Cho f(x) = ax3 + 4x(x2 - 1)+8; g(x) = x3 - 4x(bx + 1)+x-5 với a, b, c là hằng số. Xác định a, b, c để f(x) = g(x)
Lời giải:
Đáp án cần chọn là: A
Câu 27: Tìm a biết rằng đa thức (a+1)x4 - 4x3 + x4 - 3x2 + x có bậc là 3
A. a = -2
B. a = -1
C. a = 1
D. a = 2
Lời giải:
Để đa thức đã cho có bậc là 3 thì a + 2 = 0 ⇒ A = -2
Vậy a = -2
Đáp án cần chọn là: A
Câu 28: Tìm a,b biết rằng đa thức x3 + x2 - x + (2a - 3)x5 - 3b - 1 có hệ số cao nhất là 3 và hệ số tự do bằng 8
Lời giải:
Hệ số cao nhất của đa thức đã cho là 2a - 3 nên
2a - 3 = 3 ⇒ 2a = 6 ⇒ a = 3
Hệ số tự do của đa thức đã cho là -3b - 1 nên
-3a - 1 = 8 ⇒ -3a = 9 ⇒ b = -3
Vậy a = 3; b = -3
Đáp án cần chọn là: D
Câu 29: Cho P(x) = 100x100 + 99x99 + 98x98 + ... + 2x2 + x. Tính P(-1)
A. P(-1) = -50
B. P(-1) = 100
C. P(-1) = 50
D. P(-1) = 5050
Lời giải:
Thay x = -1 vào P(x) = 100x100 + 99x99 + 98x98 + ... + 2x2 + x ta được:
Vậy P(-1) = 50
Đáp án cần chọn là: C
Câu 30: Cho f(x) = x99 - 101x98 + 101x97 - 101x96 + ... +101x - 1. Tính f(100)
A. f(100) = -1
B. f(100) = 99
C. f(100) = -99
D. f(100) = 100
Lời giải:
Ta có:
f(x) = x99 - 101x98 + 101x97 - 101x96 + ... +101x - 1
= x99 - (100+1)x98 + (100+1)x97 - (100+1)x96 + ... -(100+1)x2 + (100+1)x - 1
= x99 - 100x98 - x98 + 100x97 + ... -100x2 - x2 + 100x + x - 1
= (x99 - 100x98) - (x98 - 100x97) + ... -(x2 - 100x) + x - 1
Thay x = 100 vào f(x) ta được:
f(100) = (10099 - 100.10098) - (10098 - 100.10097) + ... - (1002 - 100.100) + 100 - 1
= (10099 - 10099) - (10098 - 10098) + ... -(1002 - 1002) + 99
= 99
Vậy f(100) = 99
Đáp án cần chọn là: B
Bài viết liên quan
- Trắc nghiệm Toán học 7 Đa thức có đáp án năm 2021 - 2022
- Trắc nghiệm Toán học 7 Cộng, trừ đa thức có đáp án năm 2021 - 2022
- Trắc nghiệm Toán học 7 Cộng, trừ đa thức một biến có đáp án năm 2021 - 2022
- Trắc nghiệm Toán học 7 Nghiệm của đa thức một biến có đáp án năm 2021 - 2022
- Trắc nghiệm Toán học 7 ôn tập Chương 4 Đại Số có đáp án năm 2021 - 2022