Trắc nghiệm Toán học 7 Giá trị của một biểu thức đại số có đáp án năm 2021 - 2022

Bộ câu hỏi trắc nghiệm Toán học lớp 7 có đáp án, chọn lọc năm 2021 – 2022 mới nhất gồm các câu hỏi trắc nghiệm đầy đủ các mức độ nhận biết, thông hiểu, vận dụng, vận dung cao. Hy vọng với tài liệu trắc nghiệm Toán học lớp 7 sẽ giúp học sinh củng cố kiến thức, ôn tập và đạt điểm cao trong các bài thi trắc nghiệm môn Toán học 7Trắc nghiệm Toán học 7 ôn tập Chương 1 có đáp án năm 2021 - 2022

541
  Tải tài liệu

Trắc nghiệm Toán học 7 Giá trị của một biểu thức đại số

Câu 1: Tính giá trị biểu thức M = 4x3 + x - 2020 tại |x| = 2

A. M = -1986

B. M = -2054

C. M = -1968 hoặc M = -2045

D. M = -1986 hoặc M = -2054

Lời giải:

Trắc nghiệm Giá trị của một biểu thức đại số

Với |x| = 2 thì M = -1986 hoặc M = -2054

Đáp án cần chọn là: D

Câu 2: Gía trị của biểu thức Trắc nghiệm Giá trị của một biểu thức đại số tại x = -2 là:

A. 1

B. -1

C. -5

D. 5

Lời giải:

Trắc nghiệm Giá trị của một biểu thức đại số

Đáp án cần chọn là: B

Câu 3: Cho biểu thức đại số A = x2 - 3x + 8. Gía trị của A tại x = -2 là:

A. 12

B. 18

C. -2

D. -24

Lời giải:

Thay x = -2 vào biểu thức A ta có: (-2)2 - 3.(-2) + 8 = 4 + 6 + 8 = 18

Vậy A = 18 tại x = -2

Đáp án cần chọn là: B

Câu 4: Cho biểu thức đại số A = x4 + 2x2 - 4. Gía trị của A khi x thỏa mãn x - 2 = 1 là:

A. 95

B. 59

C. -1

D. 103

Lời giải:

Trắc nghiệm Giá trị của một biểu thức đại số

Đáp án cần chọn là: A

Câu 5: Cho biểu thức đại số B = x3 + 6y - 35. Gía trị của B tại x = 3; y = -4 là:

A. 16

B. 86

C. -32

D. -28

Lời giải:

Trắc nghiệm Giá trị của một biểu thức đại số

Đáp án cần chọn là: C

Câu 6: Cho biểu thức đại số B = -y2 + 3x3 + 10. Gía trị của B tại x = -1; y = 2 là:

A. 9

B. 11

C. 3

D. -3

Lời giải:

Trắc nghiệm Giá trị của một biểu thức đại số

Đáp án cần chọn là: C

Câu 7: Cho A = 4x2y-5 và B = 3x3y + 6x2y2 + 3xy2. So sánh A và B khi x = -1; y = 3

A. A > B

B. A = B

C. A < B

D. A ≥ B

Lời giải:

Trắc nghiệm Giá trị của một biểu thức đại số

Suy ra A < B khi x = -1; y = 3

Đáp án cần chọn là: C

Câu 8: Cho Trắc nghiệm Giá trị của một biểu thức đại số. So sánh A và B khi x = 2; y = -4

A. A > B

B. A = B

C. A < B

D. A ≥ B

Lời giải:

Trắc nghiệm Giá trị của một biểu thức đại số

Đáp án cần chọn là: C

Câu 9: Tính giá trị biểu thức B = 5x2 - 2x - 18 tại |x| = 4

A. B = 54

B. B = 70

C. B = 54 hoặc B = 70

D. B = 45 hoặc B = 70

Lời giải:

Trắc nghiệm Giá trị của một biểu thức đại số

Đáp án cần chọn là: C

Câu 10: Gía trị của biểu thức x3 + 2x2 - 3x tại x = 2 là:

A. 13

B. 10

C. 19

D. 9

Lời giải:

Thay x = 2 vào biểu thức x3 + 2x2 - 3x ta có:

23 + 2.22 - 3.2 = 8 + 8 - 6 = 10

Đáp án cần chọn là: A

Câu 11: Với x = -3; y = -2; z = 3 thì giá trị biểu thức D = 2x3 - 3y2 + 8z + 5 là

A. D = -36

B. D = 37

C. D = -37

D. D = -73

Lời giải:

Thay x = -3; y = -2; z = 3 vào biểu thức D ta có:

Trắc nghiệm Giá trị của một biểu thức đại số

Vậy  D = -37 tại x = -3; y = -2; z = 3

Đáp án cần chọn là: C

Câu 12: Với x = 4; y = -5; z = -2 thì giá trị biểu thức là E = x4 + 4x2y - 6z

A. E = -25

B. E = -52

C. E = 52

D. E = -76

Lời giải:

Thay x = 4; y = -5; z = -2 vào biểu thức E ta có:

Trắc nghiệm Giá trị của một biểu thức đại số

Vậy E = -52 tại x = 4; y = -5; z = -2

Đáp án cần chọn là: B

Câu 13:  Tính gía trị biểu thức D = x2(x+y) - y2(x+y) + x2 - y2 + 2(x+y) + 3

Biết rằng x + y + 1 = 0

A. D  = 0

B. D  = 3

C. D  = 2

D. D  = 1

Lời giải:

Trắc nghiệm Giá trị của một biểu thức đại số

(vì x + y + 1 = 0)

Vậy D = 1 khi x + y + 1 = 0

Đáp án cần chọn là: D

Câu 14: Tính gía trị biểu thức M = 2(x-y) + x2(x-y) - y2(x-y) + 3

 biết rằng x2 - y2 + 2 = 0

A. M = 0

B. M = 3

C. M = 2

D. M = 1

Lời giải:

Trắc nghiệm Giá trị của một biểu thức đại số

Đáp án cần chọn là: B

Câu 15: Cho xyz = 4 và x + y + z = 0. Tính gía trị biểu thức M = (x+y)(y+z)(x+z)

A. M = 0

B. M = -2

C. M = -4

D. M = 4

Lời giải:

Từ x + y + z = 0 ⇒ x + y = -z; y + z = -x; x + z = -y thay vào M ta được:

M = (x+y)(y+z)(x+z) = (-z).(-x).(-y) = -xyz

Mà xyz = 4và x + y + z = 0 thì M = -4

Đáp án cần chọn là: C

Câu 16: Cho xyz = 8 và x + y + z = 0. Tính gía trị biểu thức N=(3x + 3y)(2y+2z)(4x+4z)

A. N = 0

B. N = 192

C. N = -192

D. N = -72

Lời giải:

Ta có:

N = (3x + 3y)(2y+2z)(4x+4z)

= [3(x+y)].[2(y+z)].[4(x+z)]

= 3.2.4.(x+y)(y+z)(x+z)

= 24.(x+y)(y+z)(x+z)

Từ x + y + z = 0 ⇒ x + y = -z ; y + z = -x; x + z = -y thay vào N ta có:

N = 24.(x+y)(y+z)(x+z) = 24.(-z).(-x).(-y) = -24xyz>

Vậy  nên N = -24.8 = -192

Đáp án cần chọn là: C

Câu 17: Tính giá trị của biến số để biểu thức đại số 25 - x2  có giá trị bằng 0

A. x = 25

B. x = 5

C. x = 25 hoặc x = -25

D. x = 5 hoặc x = -5

Lời giải:

Để biểu thức đại số 25 - x2  có giá trị bằng 0  thì   

Trắc nghiệm Giá trị của một biểu thức đại số

Đáp án cần chọn là: D

Câu 18: Tính giá trị của biến số để biểu thức đại số 18 - 2y2 có giá trị bằng 0

A. y = 4,5

B. y = 3

C. y = 4,5 hoặc y = -4,5

D. y = 3 hoặc y = -3

Lời giải:

Để biểu thức đại số 18 - 2y2 có giá trị bằng 0  thì 

Trắc nghiệm Giá trị của một biểu thức đại số

Đáp án cần chọn là: D

Câu 19: Có bao nhiêu giá trị của biến x để biểu thức A=(x + 1)(x2 + 2) có giá trị bằng 0

A. 0

B. 1

C. 2

D. 3

Lời giải:

Trắc nghiệm Giá trị của một biểu thức đại số

Vậy giá trị của A là 0 tại x = -1

Có một giá trị của x để A = 0

Đáp án cần chọn là: B

Câu 20: Có bao nhiêu giá trị của biến x để biểu thức B=(x2 - 4)(2x + 1) có giá trị bằng 0

A. 0

B. 1

C. 2

D. 3

Lời giải:

Trắc nghiệm Giá trị của một biểu thức đại số

Đáp án cần chọn là: D

Câu 21: Để biểu thức C = (x + 1)2 + 3|y - 2| đạt giá trị bằng 0 khi x; y bằng:

A. x = -1; y = 2

B. x = 1; y = 2

C. x = -1; y = -2

D. x = 1; y = -2

Lời giải:

Trắc nghiệm Giá trị của một biểu thức đại số

Từ đó dấu "=" xảy ra khi x + 1 = 0 và y - 2 = 0

Hay x = -1; y = 2

Vậy C = 0 khi x = -1; y = 2

Đáp án cần chọn là: A

Câu 22: Để biểu thức D=(2y-4)2 + 5|x-5|  đạt giá trị bằng 0 khi x; y bằng:

A. x = 5; y = 2

B. x = 5; y = -2

C. x = -5; y = -2

D. x = -5; y = 2

Lời giải:

Trắc nghiệm Giá trị của một biểu thức đại số

Từ đó dấu "=" xảy ra khi 2y - 4 = 0 và x - 5 = 0

Hay x = 5; y = 2

Vậy D = 0 khi x = 5; y = 2

Đáp án cần chọn là: A

Câu 23: Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức A = (x-3)2 + (y - 2)2 + 5

A. 4

B. 6

C. 3

D. 5

Lời giải:

Trắc nghiệm Giá trị của một biểu thức đại số

Gía trị nhỏ  nhất của A là 5 khi x = 3; y = 2

Đáp án cần chọn là: D

Câu 24: Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức A = (3x+6)2 + 2(y + 3)2 + 2020

A. 2002

B. 2032

C. 0

D. 2020

Lời giải:

Trắc nghiệm Giá trị của một biểu thức đại số

Gía trị nhỏ  nhất của A là 2020 khi x = -2; y = -3

Câu 25: Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức B = 8 - |3x-5|

A. 9

B. 6

C. 8

D. 5

Lời giải:

Trắc nghiệm Giá trị của một biểu thức đại số

Đáp án cần chọn là: C

Câu 26: Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức B = 11 - 3|3-x|

A. 9

B. 11

C. 3

D. 0

Lời giải:

Trắc nghiệm Giá trị của một biểu thức đại số

Vậy B đạt giá trị lớn nhất là 11 tại x = 3

Đáp án cần chọn là: B

Câu 27: Biểu thức P = (x2 - 4)2 + |y-5| - 1 đạt giá trị nhỏ nhất là

A. 2

B. 3

C. 1

D. -1

Lời giải:

Trắc nghiệm Giá trị của một biểu thức đại số

Đáp án cần chọn là: D

Câu 28: Biểu thức P = (x3 - 8)2 + |2y + 9| - 20  đạt giá trị nhỏ nhất là

A. -20

B. 0

C. -75

D. 20

Lời giải:

Trắc nghiệm Giá trị của một biểu thức đại số

Đáp án cần chọn là: A

Câu 29: Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức M = 10 - (y2 - 25)4

A. 9

B. 8

C. 10

D. 11

Lời giải:

Trắc nghiệm Giá trị của một biểu thức đại số

Vậy giá trị lớn nhất M = 10 tại y = 5 hoặc y = -5

Đáp án cần chọn là: C

Câu 30: Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức M = 110 - (2x2 - 162)6

A. 109

B. 100

C. 110

D. 101

Lời giải:

Trắc nghiệm Giá trị của một biểu thức đại số

Vậy giá trị lớn nhất của M = 110 tại x = -9 hoặc x = 9

Đáp án cần chọn là: C

Bài viết liên quan

541
  Tải tài liệu