Trắc nghiệm Toán học 7 Biểu đồ có đáp án năm 2021 - 2022

Bộ câu hỏi trắc nghiệm Toán học lớp 7 có đáp án, chọn lọc năm 2021 – 2022 mới nhất gồm các câu hỏi trắc nghiệm đầy đủ các mức độ nhận biết, thông hiểu, vận dụng, vận dung cao. Hy vọng với tài liệu trắc nghiệm Toán học lớp 7 sẽ giúp học sinh củng cố kiến thức, ôn tập và đạt điểm cao trong các bài thi trắc nghiệm môn Toán học 7Trắc nghiệm Toán học 7 ôn tập Chương 1 có đáp án năm 2021 - 2022

375
  Tải tài liệu

Trắc nghiệm Toán học 7 Biểu đồ

Câu 1: Hai xạ thủ A và B cùng bắn 15 phát đạn, kết quả được ghi lại dưới đây:

Trắc nghiệm Biểu đồ

1.1: Chọn câu đúng:

Trắc nghiệm Biểu đồ

Lời giải:

Trắc nghiệm Biểu đồ

Đáp án cần chọn là: C

1.2: Điểm trung bình của xạ thủ A và xạ thủ B lần lượt là:

A. 8;9

B. 9;10

C. 8,5;8,6

D. 9,1;9,1

Lời giải:

Trắc nghiệm Biểu đồ

Đáp án cần chọn là: D

1.3: Nhận xét nào sau đây sai?

A. Điểm trung bình của hai xạ thủ bằng nhau

B. Điểm của xạ thủ A phân tán hơn xạ thủ B

C. Điểm của xạ thủ B đều nhau hơn xạ thủ A

D. Xạ thủ A bắn tốt hơn xạ thủ B

Lời giải:

Nhận xét: Điểm trung bình của hai xạ thủ bằng nhau, song xạ thủ B bắn “chụm hơn”, điểm số mỗi lần bắn của xạ thủ B trong khoảng 8 − 10 điểm, còn điểm số mỗi lần bắn của xạ thủ A phân tán hơn, có cả điểm 6 và 7.

Vì thế nên chưa thể kết luận chính xác được xạ thủ nào bắn tốt hơn.

Đáp án cần chọn là: D

Câu 2: Một xạ thủ bắn súng. Số điểm đạt được sau mỗi lần bắn được ghi lại trong bảng sau

Trắc nghiệm Biểu đồ

2.1: Dấu hiệu ở đây là gì?

A. Số điểm đạt được sau 30  lần bắn của một xạ thủ bắn súng

B. Số điểm đạt được sau mỗi lần bắn của một xạ thủ bắn súng

C. Số điểm đạt được sau 5 lần bắn của một xạ thủ bắn súng

D. Tổng số điểm đạt được của một xạ thủ bắn sung

Lời giải:

Dấu hiệu: Số điểm đạt được sau mỗi lần bắn của một xạ thủ bắn súng

Đáp án cần chọn là: B

2.2: Tính số trung bình cộng

A. 8

B. 9

C. 9,57

D. 8,57

Lời giải:

Số trung bình cộng là:

Trắc nghiệm Biểu đồ

Đáp án cần chọn là: D

2.3: Vẽ biểu đồ đoạn thẳng

Trắc nghiệm Biểu đồ

Trắc nghiệm Biểu đồ

Trắc nghiệm Biểu đồ

Trắc nghiệm Biểu đồ

Lời giải:

Từ bảng tần số ta có biểu đồ đoạn thẳng

Trắc nghiệm Biểu đồ

Đáp án cần chọn là: C

Câu 3:  Số lượng học sinh nữ của từng lớp trong một trường trung học co sở được ghi lại trong bảng sau:

Trắc nghiệm Biểu đồ

3.1: Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu là:

A. 5

B. 15

C. 10

D. 20

Lời giải:

Dấu hiệu của bảng này là số lượng học sinh nữ của từng lớp trong một trường THCS.

Có 10 giá trị khác nhau của dấu hiệu thống kê, đó là 14; 15; 16; 17; 18; 19; 20; 24; 25; 28.

Đáp án cần chọn là: C

3.2: Tần số lớp có 20 học sinh là:

A.3

B.4

C.5

D.7

Lời giải:

Đếm trong bảng ta thấy số 20  xuất hiện 4  lần.

Có 4 lớp có 20 học sinh. Vậy tần số lớp có 20 học sinh là 4.

Đáp án cần chọn là: B

Câu 4: Số cân của 45 học sinh lớp 7 được chọn một cách tùy ý trong số các học sính lớp 7 của một trường Trung học cơ sở được cho trong bảng sau (tính làm tròn đến kg)

Trắc nghiệm Biểu đồ

3.1: Số trung bình cộng là:

A. 32kg

B. 32,7kg

C. 32,5 kg

D, 33 kg

Lời giải:

Số trung bình cộng là

Trắc nghiệm Biểu đồ

Đáp án cần chọn là: B

4.2: Mốt là:

A. 31

B. 32

C. 28

D. Cả A và B đều đúng

Lời giải:

Mốt là số cân nặng của của một học sinh có tần số lớn nhất.

Số học sinh nặng 31kg và 32kg là nhiều nhất (tần số đều là 12). Vậy có hai mốt: Trắc nghiệm Biểu đồ

Đáp án cần chọn là: D

Câu 5: Cho biểu đồ nhiệt độ trung bình hàng tháng ở một địa phương trong một năm với Ox là tháng; Oy là nhiệt độ trung bình (độ C)

Trắc nghiệm Biểu đồ

5.1: Tháng nóng nhất là:

A. Tháng 6

B. Tháng 7

C. Tháng 8

D. Tháng 9

Lời giải:

Tháng nóng nhất: tháng 6

Đáp án cần chọn là: A

5.2: Tháng lạnh nhất là :

A. Tháng 12

B. Tháng 11

C. Tháng 1

D. Tháng 2

Lời giải:

Tháng lạnh nhất: Tháng 12

Đáp án cần chọn là: A

5.3: Khoảng thời gian nóng nhất năm là :

A. Từ tháng 10 đến tháng 12         

B. Từ tháng 4 đến tháng 7.  

C. Từ tháng 1 đến tháng 3  

D. Từ tháng 7 đến tháng 10

Lời giải:

Khoảng thời gian nóng nhất trong năm: từ tháng 4 đến tháng 7.

Đáp án cần chọn là: B

Câu 6: Thời gian hoàn thành cùng một loại sản phẩm của 60 công nhân được cho trong bảng dưới đây (tính bằng phút)

Trắc nghiệm Biểu đồ

6.1: Dấu hiệu cần tìm hiểu là gì? Số tất cả các giá trị là bao nhiêu?

A. Dấu hiệu cần tìm hiểu: thời gian hoàn thành 60  sản phẩm của một công  nhân. Số tất cả các giá trị là 60  giá trị

B. Dấu hiệu cần tìm hiểu: thời gian hoàn thành một sản phẩm của một công  nhân. Số tất cả các giá trị là 50  giá trị

C. Dấu hiệu cần tìm hiểu: thời gian hoàn thành một sản phẩm của 60 công  nhân. Số tất cả các giá trị là70  giá trị

D. Dấu hiệu cần tìm hiểu: thời gian hoàn thành một sản phẩm của mỗi công  nhân. Số tất cả các giá trị là 60  giá trị

Lời giải:

Dấu hiệu cần tìm hiểu: thời gian hoàn thành một sản phẩm của mỗi công  nhân. Số tất cả các giá trị là 60  giá trị

Đáp án cần chọn là: D

6.2: Tìm số trung bình cộng

A. 8,9 phút

B. 9,9 phút

C. 7,9 phút

D. 8,5 phút

Lời giải:

Số trung bình cộng là:

Trắc nghiệm Biểu đồ

Đáp án cần chọn là: C

6.3: Tìm mốt của dấu hiệu

Trắc nghiệm Biểu đồ

Lời giải:

Số công nhân hoàn thành sản phẩm trong 8  phút là nhiều nhất (19 công nhân). Vậy M0 = 8.

Đáp án cần chọn là: A

Câu 7: Kết quả số từ dùng sai trong các bài văn của học sinh lớp 7 được cho trong bảng sau

Trắc nghiệm Biểu đồ

7.1: Tổng các tần số của dấu hiệu thống kê là:

A. 36

B. 38

C. 40

D. 43

Lời giải:

Tần số của dấu hiệu trong bài này là số bài có từ sai được cho trên bảng

Khi đó tổng các tần số của dấu hiệu là :

6 + 12 + 1 + 6 + 5 + 4 + 2 + 1 + 6 = 43

Đáp án cần chọn là: D

7.2: Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu thống kê là:

A. 8

B. 9

C. 10

D. 12

Lời giải:

Có 9 giá trị khác nhau của dấu hiệu thống kê, đó là 0;1;2;3;4;5;6;7;8.

Đáp án cần chọn là: B

Bài viết liên quan

375
  Tải tài liệu