Trắc nghiệm Toán học 7 Hàm số có đáp án năm 2021 - 2022
Bộ câu hỏi trắc nghiệm Toán học lớp 7 có đáp án, chọn lọc năm 2021 – 2022 mới nhất gồm các câu hỏi trắc nghiệm đầy đủ các mức độ nhận biết, thông hiểu, vận dụng, vận dung cao. Hy vọng với tài liệu trắc nghiệm Toán học lớp 7 sẽ giúp học sinh củng cố kiến thức, ôn tập và đạt điểm cao trong các bài thi trắc nghiệm môn Toán học 7
Trắc nghiệm Toán học 7 Hàm số
Câu 1: Một hàm số được cho bằng công thức y = f(x) = - 2x2. Tính f(-6) - f(6)
A. 0
B. 144
C. -72
D. -144
Lời giải:
Đáp án cần chọn là: A
Câu 2: Bảng giá trị sau. Chọn câu đúng
A. Đại lượng y là hàm số của đại lượng x
B. Đại lượng y không là hàm số của đại lượng x
C. Đại lượng y tỉ lê thuận với đại lượng x
D. Đại lượng y tỉ lê nghịch với đại lượng x
Lời giải:
Từ bảng giá trị ta thấy với mỗi giá trị của x ta luôn xác định được chỉ một giá trị tương ứng của y nên đại lượng y là hàm số của đại lượng x.
Đáp án cần chọn là: A
Câu 3: Cho các công thức y-3 = x ; -2y = x ; y2 = x. Có bao nhiêu công thức chứng tỏ rằng y là hàm số của x?
A. 0
B. 1
C. 2
D. 3
Lời giải:
Nhận thấy y - 3 = x ⇒ y = x + 3 là một hàm số
là một hàm số
Với y2 = x ta thấy khi x = 4 thì y2 = 4 suy ra y = 2 hoặc y = -2 nên với một giá trị của x cho hai giá trị của y nên y không là hàm số của x
Đáp án cần chọn là: C
Câu 4: Cho các công thức Có bao nhiêu công thức chứng tỏ rằng y là hàm số của x?
A. 0
B. 1
C. 2
D. 3
Lời giải:
+ Ta có: . Với mỗi giá trị của x ta luôn xác định được chỉ một giá trị tương ứng y nên 2y = x + 3 là một hàm số
+ Ta có: . Với mỗi giá trị của x ta luôn xác định được chỉ một giá trị tương ứng của y nên là một hàm số
+ Ta có: y = x2 + 3 là một hàm số vì với mỗi giá trị của x ta luôn xác định được chỉ một giá trị tương ứng của y
Đáp án cần chọn là: D
Câu 5: Cho hàm số
Lời giải:
Đáp án cần chọn là: D
Câu 6: Cho hàm số
A. x ≠ -3
B. x = - 3
C. x = 3
D. x ≠ 3
Lời giải:
Đáp án cần chọn là: D
Câu 7: Một hàm số được cho bằng công thức
Lời giải:
Đáp án cần chọn là: B
Câu 8: Một hàm số được cho bằng công thức . Tính f(-1);f(2)
Lời giải:
Đáp án cần chọn là: B
Câu 9: Một hàm số được cho bằng công thức y = f(x) = x2. Tính f(-5) + f(5)
A. 0
B. 25
C. 50
D. 10
Lời giải:
Đáp án cần chọn là: C
Câu 10: Bảng giá trị sau. Chọn câu đúng:
A. Đại lượng y là hàm số của đại lượng x
B. Đại lượng y không là hàm số của đại lượng x
C. Đại lượng y tỉ lê thuận với đại lượng x
D. Đại lượng y tỉ lê nghịch với đại lượng x
Lời giải:
Từ bảng giá trị ta thấy với mỗi giá trị của x ta luôn xác định được chỉ một giá trị tương ứng của y nên đại lượng y là hàm số của đại lượng x.
Đáp án cần chọn là: A
Câu 11: Cho hàm số y = 3x2 + 1. So sánh f(x); f(-x)
A. f(x) > f(-x)
B. f(x) < f(-x)
C. f(x) = f(-x)
D. f(x) ≠ f(-x)
Lời giải:
Đáp án cần chọn là: C
Câu 12: Cho hàm số y = f(x) = -5x2 - 7. So sánh f(x); f(-x)+2
A. f(x) = f(-x)+2
B. f(x) > f(-x)+2
C. f(x) < f(-x)+2
D. f(x) ≤ f(-x)+2
Lời giải:
Đáp án cần chọn là: C
Câu 13: Cho hàm số tuyệt đối y = f(x) = |3x - 1|. Tính
Lời giải:
Đáp án cần chọn là: B
Câu 14: Cho hàm số tuyệt đối y = f(x) = |3 + 4x|. Tính f(-2) + f(3).
A. -10
B. 20
C. 10
D. 26
Lời giải:
Đáp án cần chọn là: B
Câu 15: Cho hàm số xác định bởi y = f(x) = 40x + 20, Với giá tri nào của x thì f(x) = 300?
A. x = 7
B. x = 70
C. x = 17
D. x = 140
Lời giải:
Đáp án cần chọn là: A
Câu 16: Cho hàm số xác định bởi y = f(x) = -4x - 2020. Với giá tri nào của x thì f(x) = -2040?
A. x = 5
B. x = 50
C. x = 1015
D. x = 80
Lời giải:
Từ f(x) = -2040 ta có: -4x - 2020 = -2040 ⇒ -4x = -2040 + 2020 ⇒ -4x = 20 ⇒ x = 5
Vậy x = 5 thì f(x) = -2040
Đáp án cần chọn là: A
Câu 17: Tọa độ điểm M trên hình hình vẽ sau:
A. (-2;-2)
B. (-2 ; 2)
C. (2; -2)
D. (2;2)
Lời giải:
Tọa độ M là (-2 ; 2)
Đáp án cần chọn là: B
Câu 18: Tọa độ điểm A như hình vẽ
A. (-2 ; -3)
B. (2 ; 3)
C. (2; 2)
D. (-2; 3)
Lời giải:
Tọa độ điểm A là (2 ; 3)
Đáp án cần chọn là: B
Câu 19: Điểm nào dưới đây có tọa độ (1; -3)?
A. D
B. E
C. A
D. F
Lời giải:
Từ hình vẽ ta có: A (1;3) ; F(-1;3); D(1;-3); E (-1;-3)
Nên điểm có tọa độ (1;-3) là điểm D
Đáp án cần chọn là: A
Câu 20: Điểm nào dưới đây có tọa độ (-2;2)?
A. A
B. H
C. F
D. G
Lời giải:
Từ hình vẽ ta có: A (2;-2) ; F(2;2) ; G(-2;2) ; H(-1;-2
Nên điểm có tọa độ (-2;2) là điểm G
Đáp án cần chọn là: D
Câu 21: Trên mặt phẳng tọa độ, các điểm có hoành độ bằng o là:
A. Nằm trên trục hoành
B. Nằm trên trục tung
C. Điểm A(0;3)
D. Gốc tọa độ
Lời giải:
Các điểm nằm trên trục hoành đều có tung độ bằng 0.
Các điểm nằm trên trục tung đều có hoành độ bằng 0
Nên chọn B.
Đáp án cần chọn là: B
Câu 22: Trên mặt phẳng tọa độ, các điểm có tung độ bằng o là:
A. Nằm trên trục hoành
B. Nằm trên trục tung
C. Điểm A(1;0)
D. Gốc tọa độ
Lời giải:
Các điểm nằm trên trục hoành đều có tung độ bằng 0.
Các điểm nằm trên trục tung đều có hoành độ bằng 0
Nên chọn A.
Đáp án cần chọn là: B
Câu 23: Trong các điểm M (3;-3);N(4;2);P(-3;-3);Q(-2;1);H(-1;3) có bao nhiêu điểm thuộc góc phần tư thứ hai?
A. 0
B. 1
C. 4
D. 2
Lời giải:
Vẽ các điểm: M (3;-3);N(4;2);P(-3;-3);Q(-2;1);H(-1;3) trên cùng mặt phẳng tọa độ
Ta tháy có hai điểm thuộc góc phần tư thứ hai là:
Q(-2;1);H(-1;3)
Đáp án cần chọn là: D
Câu 24: Trong các điểm M(1;-3);N(1;2);P(3;-3);Q(-2;-1);H(-1;-3) có bao nhiêu điểm thuộc góc phần tư thứ hai?
A. 0
B. 1
C. 4
D. 2
Lời giải:
Vẽ các điểm M(1;-3);N(1;2);P(3;-3);Q(-2;-1);H(-1;-3) trên cùng hệ trục tọa độ
Ta thấy có hai điểm thuộc góc phần tư thứ tư là M(1;-3);P(3;-3)
Đáp án cần chọn là: D
Câu 25: Trên mặt phẳng tọa độ Oxy, vẽ các điểm A(-2;1); B(-6;1); C(-6;6) và D(-2;6). Tứ giác ABCD là hình gì?
A. Hình vuông
B. Hình chữ nhật
C. Hình bình hành
D. Chưa đủ điều kiện xác định
Lời giải:
Vẽ các điểm A(-2;1);B(-6;1);C(-6;6) và D(-2;6) trên cùng mặt phẳng tọa độ
Ta thấy ABCD là hình chữ nhật
Đáp án cần chọn là: B
Câu 26: Trên mặt phẳng tọa độ Oxy, vẽ các điểm A(3;1);B(-2;1);C(3;4) và D(-2;4). Tứ giác ABCD là hình gì?
A. Hình vuông
B. Hình chữ nhật
C. Hình bình hành
D. Chưa đủ điều kiện xác định
Lời giải:
Vẽ các điểm A(3;1);B(-2;1);C(3;4) và D(-2;4) trên cùng mặt phẳng tọa độ
Theo hình vẽ ta thấy ABCD là hình chữ nhật
Đáp án cần chọn là: B
Câu 27: Trên mặt phẳng tọa độ Oxy, vẽ các điểm A(3;1); B(-2;1); C(3;4) và D(-2;4). Tính diện tích tứ giác ABCD ?
A. 15 (cm2)
B. 16 (cm2)
C. 30 (cm2)
D. 40 (cm2)
Lời giải:
Hình chữ nhật ABDC có AB = 5cm; AC = 3cm nên diện tích ABDCABDC bằng 5.3 = 15(cm2)
Đáp án cần chọn là: A
Câu 28: Hãy cho biết các vị trí của các điểm có hoành độ lớn hơn 0 nhỏ hơn 1 và có tung độ lớn hơn 0 nhỏ hơn 4
A. Nằm trong hình chữ nhật được giới hạn bởi bốn đường thẳng x = 0; x = 1; y = 0 ; y = 4, tính cả các điểm thuộc bốn đường thẳng trên.
B. Nằm trong hình chữ nhật được giới hạn bởi bốn đường thẳng x = 0;x = 1; y = 0 ; y = 4, không tính các điểm thuộc bốn đường thẳng trên.
C. Nằm ngoài hình chữ nhật được giới hạn bởi bốn đường thẳng x = 0; x = 1 ; y = 0 ; y = 4, tính cả các điểm thuộc bốn đường thẳng trên.
D. Nằm ngoài hình chữ nhật được giới hạn bởi bốn đường thẳng x = 0; x = 1 ; y = 0; y = 4, không tính các điểm thuộc bốn đường thẳng trên.
Lời giải:
Ta vẽ bốn đường thẳng x = 0; x = 1; y = 0; y = 4 trên cùng mặt phẳng tọa độ
Dựa vào hình vẽ, vị trí các điểm có hoành độ lớn hơn 0 nhỏ hơn 1 và có tung độ lớn hơn 0 nhỏ hơn 4 nằm trong hình chữ nhật được giới hạn bởi bốn đường thẳng x = 0;x = 1; y = 0; y = 4 (phần bôi vàng), không tính các điểm thuộc bốn đường thẳng trên.
Đáp án cần chọn là: B
Bài viết liên quan
- Trắc nghiệm Toán học 7 Đại lượng tỉ tệ thuận có đáp án năm 2021 - 2022
- Trắc nghiệm Toán học 7 Đại lượng tỉ lệ nghịch có đáp án năm 2021 - 2022
- Trắc nghiệm Toán học 7 Đồ thị của hàm số y = ax (a ≠ 0) có đáp án năm 2021 - 2022
- Trắc nghiệm Toán học 7 ôn tập Chương 2 có đáp án năm 2021 - 2022
- Trắc nghiệm Toán học 7 Hai góc đối đỉnh có đáp án năm 2021 - 2022