Trắc nghiệm Toán học 7 Số thực có đáp án năm 2021 - 2022

Bộ câu hỏi trắc nghiệm Toán học lớp 7 có đáp án, chọn lọc năm 2021 – 2022 mới nhất gồm các câu hỏi trắc nghiệm đầy đủ các mức độ nhận biết, thông hiểu, vận dụng, vận dung cao. Hy vọng với tài liệu trắc nghiệm Toán học lớp 7 sẽ giúp học sinh củng cố kiến thức, ôn tập và đạt điểm cao trong các bài thi trắc nghiệm môn Toán học 7

456
  Tải tài liệu

Trắc nghiệm Toán học 7 Số thực

Câu 1: Nếu x2 = 7 thì x bằng:

Trắc nghiệm Số thực

Lời giải:

Trắc nghiệm Số thực

Đáp án cần chọn là: B

Câu 2: Chọn câu đúng nhất:

A. R = I ∪ Q

B. I ⊂ R

C. I ∩ Q = ∅

D. Cả A, B, C đều đúng

Lời giải:

Số thực bao gồm số hữu tỉ và số vô tỉ nên R = I ∪ Q từ đó suy ra I ⊂ R.

Ta có:

- Mỗi số hữu tỉ được biểu diễn bởi một số thập phân hữu hạn tuần hoàn hoặc vô hạn tuần hoàn.

- Số vô tỉ là số viết được dưới dạng số thập phân vô hạn không tuần hoàn.

Suy ra I ∩ Q = ∅

Do đó cả A, B, C đều đúng.

Đáp án cần chọn là: D

Câu 3: Phát biểu nào sau đây là sai?

A. Mọi số vô tỉ đều là số thực

B. Mọi số thực đều là số vô tỉ

C. Mỗi số nguyên đều là số hữu tỉ

D. Số 0 là số hữu tỉ cũng là số thực.

Lời giải:

Số thực bao gồm số hữu tỉ và số vô tỉ. Tuy nhiên nếu số thực mà là số hữu tỉ thì sẽ khác số vô tỉ. Do đó phát biểu mọi số thực đều là số vô tỉ là sai.

Đáp án cần chọn là: B

Câu 4: R ∩ I =

A. R

B. Q

C. ∅

D. I

Lời giải:

Do R  = I ∪ Q do đó R ∩ I = I

Đáp án cần chọn là: D

Câu 5: R ∩ Q =

A. R

B. Q

C. ∅

D. I

Lời giải:

Do R = I ∪  Q suy ra R ∩ Q = Q.

Đáp án cần chọn là: B

Câu 6: Chọn chữ số thích hợp điền vào chỗ trống -5,07 < -5,...4

A. 1 ; 2 ; ...9

B. 0 ;1 ; 2 ; ...9

C. 0

D. 0 ; 1

Lời giải:

Áp dụng so sánh hai số nguyên âm ta thấy chỉ có −5,07 < −5,04. Do đó ô trống cần điền là số 0

Đáp án cần chọn là: C

Câu 7: Chọn chữ số thích hợp điền vào chỗ trống -11,29 < - 11,...9

A. 1 ; 2; ...9

B. 3

C. ∅

D. 0 ; 1

Lời giải:

Áp dụng so sánh hai số nguyên âm ta thấy −11,29 < −11,09 và −11,29 < −11,19. Do đó ô trống cần điền có thể là số 0 hoặc 11.

Đáp án cần chọn là: D

Câu 8: Sắp xếp các số sau theo thứ tự tăng dần: Trắc nghiệm Số thực

Trắc nghiệm Số thực

Lời giải:

Ta chia các số đã cho làm 2 nhóm Trắc nghiệm Số thực

Nhóm 1: vì Trắc nghiệm Số thực

Lại có Trắc nghiệm Số thực nên Trắc nghiệm Số thực

Nhóm 2: Trắc nghiệm Số thực

Vậy ta có dãy số tăng dần là Trắc nghiệm Số thực

Đáp án cần chọn là: D

Câu 9: Sắp xếp các số sau theo thứ tự tăng dần: Trắc nghiệm Số thực

Trắc nghiệm Số thực

Lời giải:

Ta chia các số đã cho thành hai nhóm Trắc nghiệm Số thực

Nhóm 1: vì 5 > 4 nên Trắc nghiệm Số thực

Nhóm 2 Ta có: 0,5  = 1/2

Trắc nghiệm Số thực

Vậy ta có dãy số tăng dần là: Trắc nghiệm Số thực

Đáp án cần chọn là: D

Câu 10: Phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Số nguyên không phải số thực

B. Phân số không phải số thực

C. Số vô tỉ không phải số thực

D. Cả ba loại số trên đều là số thực

Lời giải:

Ta thấy số nguyên, phân số hay số vô tỉ đều là số thực

Đáp án cần chọn là: D

Câu 11: Nếu x2 = 11 thì x bằng:

Trắc nghiệm Số thực

Lời giải:

Trắc nghiệm Số thực

Đáp án cần chọn là: B

Câu 12: Kết quả của phép tính Trắc nghiệm Số thực

Trắc nghiệm Số thực

Lời giải:

Trắc nghiệm Số thực/p>

Đáp án cần chọn là: B

Câu 13: Kết quả của phép tính Trắc nghiệm Số thực là:

Trắc nghiệm Số thực

Lời giải:

Trắc nghiệm Số thực

Đáp án cần chọn là: B

Câu 14: Cho Trắc nghiệm Số thực  và Trắc nghiệm Số thực. So sánh A và B

A. A > B

B. A < B

C. A = B

D. A ≥ B

Lời giải:

Ta có:

Trắc nghiệm Số thực

Trắc nghiệm Số thực

Từ đó A < B

Đáp án cần chọn là: B

Câu 15: Cho Trắc nghiệm Số thực  và Trắc nghiệm Số thực. Tính M + N

Trắc nghiệm Số thực

Lời giải:

Trắc nghiệm Số thực

Trắc nghiệm Số thực

Đáp án cần chọn là: B

Câu 16: Gía trị nào sau đây là kết quả của phép tính:

(-45,7) + [(+5,7) + (+5,75) + (-0,75)]

Trắc nghiệm Số thực

Lời giải:

(−45,7 ) + [(+5,7) + (+5,75) + (−0,75)]

= (−45,7) + (5,7+5,75−0,75) = −45,7+5,7+5 = −40+5 = −35

Đáp án cần chọn là: B

Câu 17: Gía trị nào sau đây là kết quả của phép tính:

Trắc nghiệm Số thực

 

 

A. 30,1

B. 3,01

C. 3,10

D. 3,11

Lời giải:

Trắc nghiệm Số thực

Đáp án cần chọn là: B

Câu 18: Tìm x biết Trắc nghiệm Số thực

Trắc nghiệm Số thực

Lời giải:

Trắc nghiệm Số thực

Đáp án cần chọn là: D

Câu 19: Tìm x biết Trắc nghiệm Số thực

Trắc nghiệm Số thực

Lời giải:

Trắc nghiệm Số thực

Đáp án cần chọn là: D

Câu 20: Gọi x là giá trị thỏa mãn Trắc nghiệm Số thực

A. x > 2

B. x < 0

C. 0 < x < 1

D. x > 3

Lời giải:

Ta có:

Trắc nghiệm Số thực

Đáp án cần chọn là: C

Câu 21: Gọi x là giá trị thỏa mãn Trắc nghiệm Số thực.  Chọn câu đúng.

A. x > 5

B. x < 4

C. 4 < x < 5

D. x = 4

Lời giải:

Trắc nghiệm Số thực

Đáp án cần chọn là: C

Câu 22: Có bao nhiêu giá trị của x thỏa mãn Trắc nghiệm Số thực

A. 1

B. 2

C. 3

D. 0

Lời giải:

Trắc nghiệm Số thực

Trắc nghiệm Số thực

Vậy có một giá trị của x thỏa mãn là  x = Trắc nghiệm Số thực

Đáp án cần chọn là: A

Câu 23: Có bao nhiêu giá trị của x thỏa mãn Trắc nghiệm Số thực

A. 1

B. 2

C. 3

D. 0

Lời giải:

Trắc nghiệm Số thực

 Trắc nghiệm Số thực với mọi x ≥ 0 nên không có giá trị nào của x thỏa mãn yêu cầu bài toán

Đáp án cần chọn là: C

Câu 24: Gía trị nào của x thỏa mãn [(7+0,004x):0,9]: 24,7-12,3 = 77,7

A. x = 49842

B. x = 498

C. x = 498420

D. x  =498425

Lời giải:

[(7+0,004x) : 0,9] : 24,7−12,3 = 77,7

[(7+0,004x):0,9] : 24,7 = 77,7+12,3

[(7+0,004x):0,9] :  24,7  =90

(7+0,004x) : 0,9 = 90.24,7

(7+0,004x) : 0,9 = 2223

7+0,004x = 2223.0,9

7+0,004x = 2000,7

0,004x  = 1993,7

x = 498425

Vậy x = 498425

Đáp án cần chọn là: D

Câu 25: Gía trị nào của x thỏa mãn (10,22:0,7)x  : 0,001 - Trắc nghiệm Số thực = 12,2

A, x = 0,1

B. x = 0,0001

C. x = 0,01

D. x = 0,001

Lời giải:

(10,22:0,7)x:0,001 - Trắc nghiệm Số thực = 12,2

14,6x:0,001−2,4 = 12,2

14,6x:0,001 = 12,2+2,4

14,6x:0,001 = 14,6

14,6x = 14,6.0,001

Trắc nghiệm Số thực

x =  0,001

Đáp án cần chọn là: D

Câu 26: Tìm số tự nhiên x để D = Trắc nghiệm Số thực có giá trị là một số nguyên

A. x = 4

B. x = 16

C. x = 9

D. x = 10

Lời giải:

Ta có: Trắc nghiệm Số thực

Để D ∈ Z thì (√x + 2)  phải thuộc Z và là ước của 5.

Vì (√x + 2) > 0  nên chỉ có hai trường hợp:

Trường hợp 1: √x + 2 = 1 ⇔ √x = −1 (vô lý)

Trường hợp 2: √x + 2 = 5 ⇔ √x = 3 ⇔ x = 9 (thỏa mãn).

Vậy để D ∈ Z thì x = 9 (khi đó D = 0).

Đáp án cần chọn là: C

Câu 27: Tìm số tự nhiên x để D = Trắc nghiệm Số thực có giá trị là một số nguyên

A. x = 4

B. x = 16

C. x = 9

D. x = 10

Lời giải:

Ta có:

Trắc nghiệm Số thực

Để D ∈ Z  thì Trắc nghiệm Số thực ∈ Z do đó √x + 3 là ước của 7.

Vì (√x + 3) > 0 nên chỉ có hai trường hợp

Trường hợp 1: √x + 3 = 1 ⇔ √x = −2  (vô lý)

Trường hợp 1: √x + 3 = 7 ⇔ √x = 4 ⇔ x = 16 (thỏa mãn).

Vậy x = 16 thì D ∈ Z  (khi đó D = 1).

Đáp án cần chọn là: B

Bài viết liên quan

456
  Tải tài liệu