Trắc nghiệm Toán học 7 Tỉ lệ thức có đáp án năm 2021 - 2022
Bộ câu hỏi trắc nghiệm Toán học lớp 7 có đáp án, chọn lọc năm 2021 – 2022 mới nhất gồm các câu hỏi trắc nghiệm đầy đủ các mức độ nhận biết, thông hiểu, vận dụng, vận dung cao. Hy vọng với tài liệu trắc nghiệm Toán học lớp 7 sẽ giúp học sinh củng cố kiến thức, ôn tập và đạt điểm cao trong các bài thi trắc nghiệm môn Toán học 7
Trắc nghiệm Toán học 7 Tỉ lệ thức
Bài 1: Cho bốn số 2 ; 5 ; a ; b với a, b ≠ 0 và 2a + 5b, một tỉ lệ thức đúng được thiết lập từ bốn số trên là:
Lời giải:
Ta thấy ở đáp án D: ⇔ 2a + 5b nên D đúng
Đáp án cần chọn là: D
Bài 2: Chọn câu sai. Nếu a.d = b.c và a, b, c, d ≠ 0 thì:
Lời giải:
Nếu a.d = b.c và a, b, c, d ≠ 0 thì ta có∶
nên A, B, D đúng, C sai
Đáp án cần chọn là: C
Bài 3: Chỉ ra đáp án sai: Từ tỉ lệ thức ta có tỉ lệ thức sau:
Lời giải:
Ta có ở đáp án C: 35.5 ≠ 63.9 do đó
Đáp án cần chọn là: C
Bài 4: Chỉ ra đáp án sai: Từ tỉ lệ thức ta có tỉ lệ thức sau:
Lời giải:
Vậy A, B, D đúng, C sai
Đáp án cần chọn là: C
Bài 5: Các tỉ số nào sau đây lập thành một tỉ lệ thức:
Lời giải:
Đáp án cần chọn là: D
Bài 6: Các tỉ số nào sau đây lập thành một tỉ lệ thức:
Lời giải:
+ Vì suy ra
Do đó, lập thành 1 tỉ lệ thức.
+ Vì suy ra
Do đó, không lập thành 1 tỉ lệ thức.
+ Vì suy ra
Do đó: không lập thành 1 tỉ lệ thức.
+ Vì 5.12 = 60 ; 4.(-10) = - 40 nên 5.12 ≠ 4.(-10) nên
Do đó, không lập thành 1 tỉ lệ thức.
Đáp án cần chọn là: A
Bài 7: Các tỉ lệ thức có thể được từ đẳng thức 5. (-27) = (-9).15 là:
Lời giải:
Đáp án cần chọn là: A
Bài 8: Các tỉ lệ thức có thể được từ đẳng thức 4,5 . (-10) = -9.5 là:
Lời giải:
Đáp án cần chọn là: A
Bài 9: Cho bốn số -3 ; 7; x ; y với y ≠ 0 và -3x = 7y, một tỉ lệ thức đúng được thiết lập từ bốn số trên là:
Lời giải:
Từ -3x = 7y với y 0 ta có các tỉ lệ thức
Đáp án cần chọn là: D
Bài 10: Chọn câu đúng. Nếu thì:
A. a = c
B. a.c = b.d
C. a.d = b.c
D. b = d
Lời giải:
Ta có: Nếu thì a.d = b.c
Đáp án cần chọn là: C
Bài 11: Tìm x biết
Lời giải:
Đáp án cần chọn là: C
Bài 12: Tìm x biết
Lời giải:
Đáp án cần chọn là: A
Bài 13: Có bao nhiêu giá trị x thỏa mãn
A. 1
B. 2
C. 0
D. 3
Lời giải:
x.x = 16.25
x2 = 16.25
x2 = 400
Suy ra x = 20 hoặc x = − 20
Vậy x = 20 hoặc x = −20.
Đáp án cần chọn là: B
Bài 14: Có bao nhiêu giá trị x > 0 thỏa mãn
A. 1
B. 2
C. 0
D. 3
Lời giải:
x.(-x) = (-5).20
-x2 = -100
x 2 = 100
x2 = 102 = (-10)2
Suy ra x = 10 hoặc x = −10
Mà x > 0 nên x = 10 thỏa mãn.
Vậy có một giá trị x > 0 thỏa mãn
Đáp án cần chọn là: A
Bài 15: Gía trị nào dưới đây của x thỏa mãn
Lời giải:
Đáp án cần chọn là: A
Bài 16: Gía trị nào dưới đây của x thỏa mãn 12,5:x = 16:32 với x ≠ 0
Lời giải:
12,5:x = 16:32
12,5 . 32 = 16.x
400 = 16.x
x = 400:16
x = 25 (thỏa mãn x ≠ 0)
Vậy x = 25
Đáp án cần chọn là: A
Bài 17: Cho tỉ lệ thức thì:
Lời giải:
Đáp án cần chọn là: C
Bài 18: Cho tỉ lệ thức (x ≠ 0) thì:
Lời giải:
21.35 = x. (-7)
735 = x. (-7)
x = 735:(-7)
x = -105 (thỏa mãn x ≠ 0)
Vậy x = -105
Đáp án cần chọn là: C
Bài 19: Biết rằng . Khi đó tỉ số x/y (y ≠ 0) bằng:
Lời giải:
Đáp án cần chọn là: D
Câu 20: Biết rằng với x - 2y ≠ 0. Khi đó tỉ số x/y (y ≠ 0)bằng
Lời giải:
Đáp án cần chọn là: D
Câu 21: Biết , hãy tìm tỉ số t/y
Lời giải:
Đáp án cần chọn là: C
Câu 22: Biết (x, y, z, t ≠ 0), hãy tìm tỉ số t/y
Lời giải:
Đáp án cần chọn là: C
Câu 23: Gía trị nào của x thỏa mãn
A. x = -1
B. x = 1
C. x = 2
D. x = 3
Lời giải:
Đáp án cần chọn là: A
Câu 24: Gía trị nào của x thỏa mãn với x - 1 ≠ 0; 4 + 3x ≠ 0
A. x = -2
B. x = 1
C. x = 2
D. x = -3
Lời giải:
6.(4 + 3x) = 4.(x−1)
24+18x = 4x−4
18x−4x = −4−24
14x = −28
x = −2 (thỏa mãn x−1 ≠ 0 ; 4 + 3x ≠ 0)
Vậy x = −2
Đáp án cần chọn là: A
Câu 25: Tìm số hữu tỉ x biết rằng (y ≠ 0 )
A. x = 16
B. x = 128
C. x = 8
D. x = 256
Lời giải:
Đáp án cần chọn là: B
Câu 26: Tìm số hữu tỉ x biết rằng (y ≠ 0)
A. x = 256
B. x = 128
C. x = 64
D. x = 4096
Lời giải:
Đáp án cần chọn là: D
Bài viết liên quan
- Trắc nghiệm Toán học 7 Nhân, chia số hữu tỉ có đáp án năm 2021 - 2022
- Trắc nghiệm Toán học 7 Nhân, chia số hữu tỉ Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ. Cộng, trừ, nhân, chia số thập phân có đáp án năm 2021 - 2022
- Trắc nghiệm Toán học 7 Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau có đáp án năm 2021 - 2022
- Trắc nghiệm Toán học 7 Số thập phân hữu hạn. Số thập phân vô hạn tuần hoàn có đáp án năm 2021 - 2022
- Trắc nghiệm Toán học 7 Làm tròn số có đáp án năm 2021 - 2022