Trắc nghiệm Công nghệ 10 Bài 53 có đáp án năm 2021 - 2022

Bộ câu hỏi trắc nghiệm Công nghệ lớp 10 có đáp án, chọn lọc năm 2021 – 2022 mới nhất gồm các câu hỏi trắc nghiệm đầy đủ các mức độ nhận biết, thông hiểu, vận dụng, vận dụng cao. Hy vọng với tài liệu trắc nghiệm Công nghệ lớp 10 sẽ giúp học sinh củng cố kiến thức, ôn tập và đạt điểm cao trong các bài thi trắc nghiệm môn Công nghệ 10.

736
  Tải tài liệu

Trắc nghiệm Công nghệ 10 Bài 53: Xác định kế hoạch kinh doanh

 

Câu 1:Căn cứ vào khả năng của doanh nghiệp không bao gồm:

A. Vốn

B. Lao động

C. Nhà xưởng

D. Chủ trương

Đáp án: D. Chủ trương

Giải thích: Căn cứ vào khả năng của doanh nghiệp không bao gồm: Chủ trương - Hình 53.1 SGK trang 167

Câu 2:Yếu tố nào không là nội dung của kế hoạch kinh doanh của doanh nghiệp?

A. Kế hoạch phát triển kinh tế

B. Kế hoạch mua, bán hàng

C. Kế hoạch sản xuất

D. Kế hoạch tài chính, lao động

Đáp án: A. Kế hoạch phát triển kinh tế

Giải thích: Yếu tố không là nội dung của kế hoạch kinh doanh của doanh nghiệp: Kế hoạch phát triển kinh tế - SGK trang 168

Câu 3:Lập kế hoạch kinh doanh của doanh nghiệp thường căn cứ vào mấy yếu tố?

A. 3

B. 4

C. 5

D. 6

Đáp án: B. 4

Giải thích: Lập kế hoạch kinh doanh của doanh nghiệp thường căn cứ vào 4 yếu tố - Hình 53.1 SGK trang 167

Câu 4: Phương pháp lập kế hoạch kinh doanh của doanh nghiệp gồm mấy kế hoạch?

A. 5

B. 6

C. 7

D. 8

Đáp án: A. 5

Giải thích: Phương pháp lập kế hoạch kinh doanh của doanh nghiệp gồm 5 kế hoạch – Hình 53.3 SGK trang 168

Câu 5: Kế hoạch sản xuất sản phẩm của doanh nghiệp được xác định:

A. Vốn hàng hóa + tiền công + tiền thuế

B. Doanh số bán hàng (dịch vụ) / Định mức lao động của một người

C. Mức bán kế hoạch (±) Nhu cầu dự trữ hàng hóa

D. Năng lực sản xuất 1 tháng × số tháng

Đáp án: D. Năng lực sản xuất 1 tháng × số tháng

Giải thích: Kế hoạch sản xuất sản phẩm của doanh nghiệp được xác định: Năng lực sản xuất 1 tháng × số tháng – Hình 53.3 SGK trang 168

Hỏi đáp VietJack

Câu 6: Kế hoạch vốn kinh doanh của doanh nghiệp được xác định căn cứ vào đặc điểm nào?

A. Vốn hàng hóa + tiền công + tiền thuế

B. Doanh số bán hàng (dịch vụ) / Định mức lao động của một người

C. Mức bán kế hoạch (±) Nhu cầu dự trữ hàng hóa

D. Năng lực sản xuất 1 tháng × số tháng

Đáp án: A. Vốn hàng hóa + tiền công + tiền thuế

Giải thích: Kế hoạch vốn kinh doanh của doanh nghiệp được xác định căn cứ vào đặc điểm: Vốn hàng hóa + tiền công + tiền thuế – Hình 53.3 SGK trang 168

Câu 7: Kế hoạch lao động cần sử dụng của doanh nghiệp được thể hiện ở đặc điểm nào?

A. Vốn hàng hóa + tiền công + tiền thuế

B. Doanh số bán hàng (dịch vụ) / Định mức lao động của một người

C. Mức bán kế hoạch (±) Nhu cầu dự trữ hàng hóa

D. Năng lực sản xuất 1 tháng × số tháng

Đáp án: B. Doanh số bán hàng (dịch vụ) / Định mức lao động của một người

Giải thích: Kế hoạch lao động cần sử dụng của doanh nghiệp được thể hiện ở đặc điểm: Doanh số bán hàng (dịch vụ) / Định mức lao động của một người – Hình 53.3 SGK trang 168

Câu 8: Trong điều kiện kinh tế thị trường, các doanh nghiệp kinh doanh theo nguyên tắc:

A. Bán cái gì cũng được

B. Bán cái thị trường cần

C. Bán cái mà thu lợi nhuận cao

D. Bán cái mà thị trường chưa bao giờ có

Đáp án: B. Bán cái thị trường cần

Giải thích: Trong điều kiện kinh tế thị trường, các doanh nghiệp kinh doanh theo nguyên tắc: Bán cái thị trường cần – SGK trang 166

Câu 9: Mỗi doanh nghiệp đều xây dượng kế hoạch kinh doanh trên các phương diện cơ bản nào?

A. Kế hoạch bán, kế hoạch mua hàng

B. Kế hoạch tài chính

C. Kế hoạch lao động và kế hoạch sản xuất

D. Cả A, B, C đều đúng.

Đáp án: D. Cả A, B, C đều đúng.

Giải thích: Mỗi doanh nghiệp đều xây dượng kế hoạch kinh doanh trên các phương diện cơ bản: Kế hoạch bán, kế hoạch mua hàng . Kế hoạch tài chính. Kế hoạch lao động và kế hoạch sản xuất – Hình 53.2 SGK trang 167

Câu 10:Kế hoạch vốn kinh doanh được xác định căn cứ vào nhu cầu:

A. Mua hàng hóa

B. Tiền trả công lao động

C. Tiền nộp thuế

D. Cả A, B, C đều đúng.

Đáp án: D. Cả A, B, C đều đúng

Giải thích: Kế hoạch vốn kinh doanh được xác định căn cứ vào nhu cầu: Mua hàng hóa. Tiền trả công lao động. Tiền nộp thuế - SGK trang 16

Bài viết liên quan

736
  Tải tài liệu