[Năm 2021] Đề thi Sinh lớp 10 Giữa học kì 1 chọn lọc ( 20 đề)
Tài liệu 20 Đề thi giữa Học kì 1 Sinh học lớp 10 năm học 2021 - 2022 được tổng hợp, cập nhật mới nhất từ đề thi môn Sinh của các trường THPT trên cả nước. Thông qua việc luyện tập với đề thi Sinh học lớp 10 giữa Học kì 1 này sẽ giúp các em học sinh hệ thống kiến thức đã học, ôn luyện để đạt điểm cao trong các bài thi Sinh 10. Chúc các em học tốt!
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi giữa Học kì 1
Năm học 2021 - 2022
Môn: Sinh học lớp 10
Thời gian làm bài: 45 phút
(Đề thi số 1)
I. Trắc nghiệm:
Câu 1: Bào quan nào sau đây có màng kép bao bọc:
A. Ribôxôm. B. Ty thể. C. Lizôxôm. D. Không bào.
Câu 2: Căn cứ để phân chia sinh vật làm 5 giới theo quan điểm của Whittaker và Margulis?
A. Nơi sinh sống. C. Khả năng di chuyển.
B. Cấu tạo tế bào. D. Đặc điểm cấu tạo tế bào và dinh dưỡng.
Câu 3: Nước là dung môi hoà tan nhiều chất trong cơ thể sống vì chúng có?
A. Nhiệt dung riêng cao. B. Lực gắn kết.
B. Nhiệt bay hơi cao. D. Tính phân cực.
Câu 4: Sinh vật nào sau đây không phải sinh vật nhân thực ?
A. Vi khuẩn. C. Động vât nguyên sinh.
B. Nấm nhầy. D. Tảo.
Câu 5: Trên màng lưới nội chất trơn có chứa nhiều loại chất nào sau đây :
A. Enzim B. Pôlisaccarit. C. Hoocmon D. Kháng thể.
Câu 6: Điều sau đây đúng khi nói về đặc điểm của vi khuẩn là :
A. Cơ thể chưa có cấu tạo tế bào. C. Cơ thể đa bào.
B. Tế bào có nhân hoàn chỉnh. D. Có tốc độ sinh sản rất nhanh.
Câu 7: Một phân tử ADN có 1200 nuclêôtit thì chiều dài của ADN là :
A. 1020 Å. B. 4080 Å. C. 5100 Å. D. 2040 Å.
Câu 8: Ở lớp màng trong của ti thể có chứa nhiều chất nào sau đây ?
A. Kháng thể. C. Sắc tố.
B. Enzim hô hấp. D. Hoocmôn.
Câu 9: Chức năng không có ở prôtêin là
A. Cấu trúc. C. điều hoà quá trình trao đổi chất.
B. xúc tác quá trình trao đổi chất. D. truyền đạt thông tin di truyền.
Câu 10: ADN của tế bào động vật có mặt ở :
A. Lục lạp, nhân. C. Không bào, nhân.
B. Ty thể, nhân. D. Nhân tế bào, ty thể, lục lạp.
Câu 11: Cấu trúc mang, bảo quản và truyền đạt thông tin di truyền là?
A. Protein. B. ADN. C. mARN. D. rARN.
Câu 12: Một gen có 120 chu kì xoắn. Tính tổng số nuclêôtit của gen là?
A. 2500 Nu B. 3000 Nu C. 2400 Nu D. 1200 Nu
Câu 13: Yếu tố để phân chia vi khuẩn thành 2 loại Gram dương và Gram âm là cấu trúc và thành phần hoá học của
A. Thành tế bào. C. Màng.
B. Vùng tế bào. D. Vùng nhân.
Câu 14: Hoàn thành cấu trúc đoạn ADN sau:
Mạch 1: 3’- G - A - A - X - X - T - G -5’
Mạch 2: ……………………………
A. 5’- G - T - A - X - X - G - G -3’ C. 5’- X - T - T - G - G - A -X- 3’
B. 3’ - X - T - T - G - G - A -X-5’ D. 3’- X - T - T - X - X - G -G- 5’
Câu 15: Điểm giống nhau về cấu tạo giữa Ty thể và Lục lạp là :
A. Đều có trong tế bào của thực vật và động vật.
B. Không chứa ADN.
C. Được bao bọc chỉ bởi một lớp màng đơn.
D. Bào quan có lớp màng kép bao bọc.
Câu 16: Một số loại vi khuẩn gây bệnh ở người, bên ngoài thành tế bào còn có lớp vỏ nhầy giúp nó?
A. Dễ di chuyển. C. Ít bị các tế bào bạch cầu tiêu diệt.
B. Dễ thực hiện trao đổi chất. D. Không bị tiêu diệt bởi thuốc kháng sinh.
Câu 17: Bào quan giữ vai trò quan trọng nhất trong quá trình hô hấp của tế bào là
A. Lạp thể. B. Ti thể. C. Bộ máy gongi. D. Riboxom.
Câu 18: Chất dưới đây tham gia cấu tạo hoocmôn là :
A. Triglixeric C. Photpholipit
B. Steroit D. Cacbohidrat
Câu 19: Số lượng lục lạp và ti thể trong tế bào được gia tăng nhờ
A. Tổng hợp mới. C. Di truyền.
B. Phân chia. D. Sinh tổng hợp mới và phân chia.
Câu 20: Tế bào nào trong các tế bào sau đây có chứa nhiều ti thể nhất?
A. Tế bào biểu bì C. Tế bào hồng cầu
B. Tế bào cơ tim D. Tế bào xương
II.Tự luận
Câu 1 ( 1,0 điểm ):’ Không có nước thì không có sự sống’. Phát biểu trên đúng hay sai? Vì sao?
Câu 2 ( 1,0 điểm ): Trình bày cấu tạo của ty thể. Tại sao ty thể đảm nhận được chức năng cung cấp năng lượng cho tế bào?
Câu 3 ( 1,0 điểm ) : Giải thích sự hợp lý trong việc tồn tại thành tế bào ở thực vật và không có thành tế bào ở động vật?
Câu 4 ( 2,0 điểm ): Một phân tử ADN có chiều dài 5100A0, với tổng số liên kết Hyđrô trên hai mạch là 3900 liên kết. Mạch 1 có tỉ lệ A1 bằng 10% số Nu của mạch, G1 bằng 10% số Nu của mạch. Tính:
a. Số vòng xoắn của phân tử ADN.
b. Số Nu từng loại trên 2 mạch của ADN.
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi giữa Học kì 1
Năm học 2021 - 2022
Môn: Sinh học lớp 10
Thời gian làm bài: 45 phút
(Đề thi số 2)
I. TRẮC NGHỆM(2đ): hãy chọn đáp án đúng nhất:
Câu 1: Các cấp tổ chức sống cơ bản gồm:
A. Nguyên tử - phân tử - tế bào - cơ thể - quần thể - quần xã – HST - sinh quyển
B. Phân tử - nguyên tử - cơ thể - quần thể - quần xã – HST - sinh quyển
C. Cơ thể - quần thể - quần xã – HST - sinh quyển
D. Nguyên tử - phân tử - cơ thể - quần thể - quần xã - hệ sinh thái - sinh quyển
Câu 2: Thế giới sinh vật phân loại thành các đơn vị theo trình tự nhỏ dần là:
A. Loài – chi - họ - bộ - lớp – ngành - giới
B. Lớp – ngành - bộ - họ - chi - giống - loài
C. Giới – ngành - lớp - bộ - họ
D. Giới – ngành - lớp - bộ - họ - chi - loài
Câu 3: Whittaker và Margulis chia thế giới sinh vật thành:
A. Giới Khởi sinh, giới Nguyên sinh, giới Nấm, giới Thực vật và giới Động vật
B. Giới Nguyên sinh, giới Thực vật và giới Động vật
C. Giới Khởi sinh, giới Nấm, giới Thực vật và giới Động vật
D. Giới Nấm, giới Thực vật và giới Động vật
Câu 4: Các nguyên tố đại lượng chính gồm:
A. C, H, O, N, P C. C, H, O, N, Ca
B. C, H, O, N, P D. C, H, O, N
Câu 5: Những chất hữu cơ có vai trò quan trọng trong tế bào:
A. Cacbohiđrat, lipit, prôtêin, axit nuclêic
B. Cacbohiđrat, lipit, axit nuclêic, glicôgen
C. Cacbohiđrat, lipit, prôtêin, xenlulôzơ
D. Cacbohiđrat, axit amin, prôtêin, axit nuclêic
Câu 6: Đặc tính chung của các phân tử Lipit là:
A. Tan rất tốt trong nước, không tan trong dung môi hữu cơ
B. Tan rất tốt trong dung môi hữu cơ, không tan trong nước
C. Kị nước và tan trong dung môi hữu cơ
D. Kị nước và tan trong nước
Câu 7: Khi đưa tế bào sống vào ngăn đá tủ lạnh thì hậu quả gì sẽ xảy ra?
A. Nước trong tế bào đóng băng và giảm thể tích
B. Tế bào bị co nguyên sinh chất
C. Nước trong tế bào đóng băng sẽ phá vỡ cấu trúc tế bào
D. Tế bào bị co nguyên sinh chất và tế bào bị phá vỡ
Câu 8: Một đoạn phân tử ADN có số cặp nucleotit loại A-T là 33 cặp và số cặp G-X là 25 cặp. Hỏi số liên kết hidro trên đoạn phân tử ADN này là bao nhiêu?
A. 129 B. 249 C. 149 D. 141
II. TỰ LUẬN: (8đ)
Câu 1 (3đ):
a. Trình bày chức năng của prôtêin?
b. So sánh ADN và ARN?
Câu 2 (2đ): Kích thước nhỏ mang lại lợi thế gì cho các tế bào nhân sơ? Các biện pháp phòng chống và chữa bệnh khi mắc phải các bệnh do vi khuẩn gây ra?
Câu 3 (3đ):
a. Nêu các điểm khác biệt về cấu trúc giữa tế bào nhân sơ và tế bào nhân thực?
b. Một gen có 120 chu kì xoắn. Trên mạch 1 của gen có số Nu loại A chiếm 20%, loại T chiếm 10% số Nu của mạch. Trên mạch 2 của gen có số Nu loại X chiếm 30% số Nu của mạch.
- Tính tỷ lệ % và số lượng Nu từng loại trên mỗi mạch đơn?
- Tính chiều dài và số liên kết hóa trị của gen?
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi giữa Học kì 1
Năm học 2021 - 2022
Môn: Sinh học lớp 10
Thời gian làm bài: 45 phút
(Đề thi số 3)
Câu 1: Các loài sinh vật mặc dù rất khác nhau nhưng chúng vẫn có đặc điểm chung là vì:
A. Chúng sống trong những môi trường giống nhau.
B. Chúng đều được cấu tạo từ tế bào.
C. Chúng đều có chung một tổ tiên.
D. Chúng đều được cấu tạo từ các nguyên tố hóa học.
Câu 2: Thế giới sinh vật được phân loại thành các đơn vị theo trình tự như sau:
A. Giới → ngành → lớp → bộ → loài → chi → họ.
B. Giới → ngành → lớp → bộ → họ → chi → loài.
C. Giới → họ → lớp → bộ → ngành → chi → loài.
D. Giới → ngành → bộ → lớp → họ → chi → loài.
Câu 3: Đặc điểm cấu tạo có ở giới thực vật mà không có ở giới nấm là :
A. Tế bào có 3 thành phần là màng sinh chất, tế bào chất và nhân.
B. Cơ thể đa bào
C. Tế bào có nhân chuẩn
D. Tế bào có thành xenlulôzơ và chức nhiều lục lạp
Câu 4: Tảo lục đa bào nguyên thủy là tổ tiên của giới nào ?
A. Giới nguyên sinh. C. Giới động vật.
B. Giới nấm. D. Giới thực vật.
Câu 5: Sinh vật nhân sơ, cơ thể đơn bào, kích thước nhỏ bé, môi trường sống đa dạng, sống dị dưỡng hay tự dưỡng là đặc điểm của những sinh vật thuộc
A. Giới Khởi sinh. C. Giới Nấm.
B. Giới Động vật. D. Giới Nguyên sinh.
Câu 6: Các chất nào là axit nuclêic?
A. ARN và prôtein. C. ADN và ARN.
B. ARN và các bazơ nitơ. D. ADN và HCl.
Câu 7: Thứ tự nào dưới đây là đúng trật tự từ thấp đến cao của các ngành trong giới động vật?
A. Thân lỗ, chân khớp, ruột khoang, giun dẹp, giun tròn, giun đốt, thân mềm, da gai, động vật có dây sống.
B. Thân lỗ, ruột khoang, giun dẹp, giun tròn, giun đốt, thân mềm, da gai, chân khớp, động vật có dây sống.
C. Thân lỗ, thân mềm, giun dẹp, giun tròn, giun đốt, ruột khoang, chân khớp, da gai, động vật có dây sống.
D. Thân lỗ, ruột khoang, giun dẹp, giun tròn, giun đốt, thân mềm, chân khớp, da gai, động vật có dây sống.
Câu 8: Nấm nhầy không được xếp vào giới nấm vì?
A. Chúng không có thành bằng kitin giống như giới nấm
B. Chúng là sinh vật đơn bào còn giới nấm là sinh vật đa bào.
C. Chúng là sinh vật dị dưỡng còn giới nấm là sinh vật tự dưỡng.
D Chúng là sinh vật tự dưỡng còn giới nẫm là sinh vật dị dưỡng.
Câu 9: Đoạn ADN gồm 2400 nuclêôtit trong đó T chiếm 20% thì
A. A = T = 600, G = X = 900 C. A = T = 480, G = X = 720
B. A = T = 720, G = X = 480 D. A = T = 900, G = X = 600
Câu 10: Sinh vật nhân thực, đa bào, tự dưỡng, sống cố định là đặc điểm của các sinh vật thuộc
A. Giới khởi sinh. C. Giới thực vật
B. Giới nấm. D. Giới động vật.
Câu 11: Giới nấm có thành tế bào là?
A. Kitin B. Xenlulozơ C. Peptiđôglycan. D. Glicogen.
Câu 12: Cho các nhận định sau :
(1) Bao gồm sinh vật nhân sơ, cơ thể đơn bào hoặc đa bào, cấu trúc dạng sợi
(2) Cơ thể không có diệp lục, phần lớn thành tế bào bằng kitin.
(3) Hình thức sinh sản hữu tính và vô tính bằng bào tử.
(4) Dinh dưỡng dị dưỡng theo kiểu hoại sinh, cộng sinh, kí sinh.
Các nhận định đúng khi nói về giới nấm là?
A. 1, 2, 4 B. 1, 3, 4 C. 1, 2, 3 D. 2, 3, 4
Câu 13: Điều nào dưới đây là sai khi nói về tế bào ?
A. Là đơn vị chức năng của tế bào sống
B. Là đơn vị cấu tạo cơ bản của sự sống
C. Được cấu tạo từ các mô.
D. Được cấu tạo từ các phân tử, đại phân tử và bào quan
Câu 14: Cho các tập hợp sinh vật sau:
1. Tập hợp cây trên một quả đồi ở Phú Thọ.
2. Tập hợp ốc bươu vàng trong một ruộng lúa.
3. Tập hợp chim sẻ đậu trên cửa sổ.
4. Tập hợp con cá ở Hồ Gươm
Những tập hợp sinh vật là quần thể gồm.
A. 1, 2. B. 2, 3. C. 3, 4. D. 1, 3
Câu 15: Nhóm sinh vật có nhân thực gồm?
A. Vi khuẩn, vi khuẩn lam. C. Vi khuẩn, động vật.
B. Nấm men, thực vật. D. Vi khuẩn, nấm men.
Câu 16: Địa y được hình thành do sự cộng sinh giữa
A. Nấm nhầy và tảo hoặc vi khuẩn lam.
B. Nấm và động vật nguyên sinh.
C. Nấm và tảo hoặc vi khuẩn lam.
D. Nấm nhầy và tảo lục đa bào nguyên thủy.
Câu 17: Điểm giống nhau của các sinh vật thuộc giới nguyên sinh , giới thực vật và giới động vật là :
A. Cơ thể đều có cấu tạo đa bào. C. Tế bào cơ thể đều có nhân sơ.
B. Cơ thể đều có cấu tạo đơn bào. D. Tế bào cơ thể đều có nhân thực.
Câu 18: Loại nuclêôtit nào sau đây không thể xuất hiện trong cấu trúc của phân tử ADN?
A. Uraxin. B. Xitôzin. C. Ađênin. D. Timin.
Câu 19: Nhân thực, đa bào, dị dưỡng, có khả năng di chuyển, cảm ứng nhanh là đặc điểm của các sinh vật thuộc
A. Giới nấm. B. Giới thực vật. C. Giới động vật. D. Giới khởi sinh.
Câu 20: Nhóm sinh vật nào dưới đây thuộc giới Nguyên sinh?
A. Nấm rơm, nấm nhầy, động vật nguyên sinh.
B. Tảo, nấm nhầy, động vật nguyên sinh.
C. Vi khuẩn, nấm men, động vật nguyên sinh.
D. Tảo, nấm men, động vật có dây sống.
Câu 21: Sự sống được tiếp diễn liên tục là nhờ?
A. Khả năng tiến hóa thích nghi với môi trường sống.
B. Khả năng cảm ứng đặc biệt của sinh vật.
C. Sự truyền thông tin di truyền trên ADN từ tế bào này sang tế bào khác, từ thế hệ này sang thế hệ khác.
D. Khả năng tự điều chỉnh cân bằng nội môi.
Câu 22: Tập hợp các tế bào có cấu tạo giống nhau và thực hiện chức năng như nhau được gọi là
A. Cơ quan. B. Quần thể. C. Quần xã. D. Mô.
Câu 23: Một gen có chiều dài 5100A0, có số nuclêôtit loại ađênin là 600. Gen này có số liên kết hiđrô là?
A. 3600 liên kết B. 3900 liên kết. C. 3000 liên kết. D. 4500 liên kết.
Câu 24: Cơ thể nào sau đây thuộc tế bào nhân thực quang hợp?
A. Vi khuẩn. B. Động vật. C. Thực vật. D. Vi khuẩn lam.
Câu 25: Đặc điểm nào sau đây không phải là đặc điểm chung của các cấp tổ chức sống?
A. Hệ thống tự điều chỉnh. C. Hệ thống kín.
B. Tổ chức theo nguyên tắc thứ bậc. D. Thế giới sống liên tục tiến hóa.
Câu 26: Sinh vật nào trong giới nguyên sinh có khả năng tự dưỡng?
A. Trùng biến hình C. Tảo
B. Giun đất D. Nấm nhầy
Câu 27: Tế bào là đơn vị cơ bản của thế giới sống vì
A. Tế bào chỉ được sinh ra từ tế bào trước nó.
B. Mọi có thể sống đều được cấu tạo từ tế bào và mọi hoạt sống đều diễn ra trong tế bào.
C. Tế bào là cấu trúc nhỏ nhất của sự sống.
D. Tế bào có nhiều bào quan với các chức năng quan trọng.
Câu 28: Giới thực vật có thành tế bào là
A. Xenlulozơ B. Kitin C. Glicogen. D. Peptiđôglycan.
Câu 29: Cho một mạch của phân tử ADN có trình tự 3’ ATT GXX TAT GAT 5’, trình tự các nucleotit trên mạch còn lại là:
A. 5’ TAA XGG ATA XTA 3’ C. 3’ TAA XGG ATA XTA 5’
B. 5’ TAA XGG TTA XTA 3’ D. 3’ TAA XGG ATA GTA 5’
Câu 30: Phân tử ADN có chiều dài 4080 Angstron (Ao), thì khối lượng của phân tử đó là
A. 72.104 đvC. B. 9.105 đvC. C. 54.104 đvC. D. 36.104 đvC.
Câu 31: Hãy chọn câu sau đây có thứ tự sắp xếp các cấp độ tổ chức sống từ thấp đến cao:
A. Cơ thể, quần thể, hệ sinh thái, quần xã
B. Quần xã , quần thể, hệ sinh thái, cơ thể
C. Cơ thể, quần thể, quần xã, hệ sinh thái.
D. Quần thể, quần xã, cơ thể, hệ sinh thái
Câu 32: Đơn vị tổ chức cơ sở của mọi sinh vật là
A. Các đại phân tử. B. Mô. C. Cơ quan. D. Tế bào.
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi giữa Học kì 1
Năm học 2021 - 2022
Môn: Sinh học lớp 10
Thời gian làm bài: 45 phút
(Đề thi số 4)
Câu 1: Sinh vật ở mọi cấp tổ chức đều không ngừng trao đổi vật chất và năng lượng với môi trường. Đây là đặc điểm nào của thế giới sống?
A. Tổ chức theo nguyên tắc thứ bậc. C. Hệ thống mở.
B. Khả năng tự điều chỉnh. D. Liên tục tiến hóa.
Câu 2: Một số nhà khoa học đã đưa ra hệ thống phân loại sinh giới gồm 3 lãnh giới. Đó là những lãnh giới
A. Vi khuẩn, vi khuẩn cổ, sinh vật nhân thực
B. Vi sinh vật cổ, thực vật, động vật
C. Vi sinh vật, thực vật, động vật
D. Vi sinh vật cổ, vi khuẩn, sinh vật nhân thực
Câu 3: Đặc điểm nào sau đây không phải của tảo?
A. Có lối sống tự dưỡng C. Sống ở môi trường khô cạn
B. Có chứa sắc tố quang hợp D. Cơ thể đơn bào hoặc đa bào
Câu 4: Thế giới sinh vật được phân loại thành các đơn vị theo trình tự như sau: Giới → ngành →lớp →.....Trình tự trên con thiếu các đơn vị phân loại nào?
A. bộ → họ → chi → loài. C. họ → bộ → chi → loài.
B. loài → họ → chi → bộ. D. bộ → chi → họ → loài.
Câu 5: Đặc điểm cấu tạo có ở giới thực vật mà không có ở giới nấm là :
A. Tế bào có thành xenlulôzơ và chứa nhiều lục lạp
B. Cơ thể đa bào
C. Tế bào có nhân chuẩn
D. Tế bào có 3 thành phần là màng sinh chất, tế bào chất và nhân.
Câu 6: Một đoạn phân tử ADN (1 gen) của một tế bào nhân thực có chiều dài bằng 5100 Aº. Tổng số nuclêôtit (nu).
A. 2600 nu. B. 1600 nu. C. 1800 nu. D. 3000 nu.
Câu 7: Nấm nhầy không được xếp vào giới nấm vì
A. Chúng là sinh vật dị dưỡng còn giới nấm là sinh vật tự dưỡng
B. Chúng là sinh vật tự dưỡng còn giới nấm là sinh vật dị dưỡng
C. Chúng là sinh vật đơn bào còn giới nấm là sinh vật đa bào
D. Chúng không có thành bằng kitin như giới nấm
Câu 8: Sinh vật nhân thực, đa bào, tự dưỡng, sống cố định là đặc điểm của các sinh vật thuộc giới
A. Giới khởi sinh. C. Giới thực vật
B. Giới nấm. D. Giới động vật.
Câu 9: Các loài sinh vật mặc dù rất khác nhau nhưng chúng vẫn có những đặc điểm chung là
A. Đều được cấu tạo từ tế bào. C. Đều có khả năng hô hấp.
B. Đều có khả năng sinh sản. D. Đều có nguồn gốc chung.
Câu 10: Ở sinh vật, đơn vị quần xã dùng để chỉ tập hợp của :
A. Toàn bộ các sinh vật cùng loài
B. Toàn bộ các sinh vật khác loài
C. Các quần thể sinh vật khác loài trong 1 khu vực sống
D. Các quần thể sinh vật cùng loài .
Câu 11: Nhóm sinh vật nào sau đây là một quần xã sinh vật?
A. Thực vật ven hồ. C. Những con cá rô phi trong hồ.
B. Nòng nọc và ếch. D. Những con voi ở khu bảo tồn Yokđôn.
Câu 12: Đặc điểm của động vật khác biệt so với thực vật là:
A. Có thành tế bào bằng kitin C. Tế bào nhân thực
D. Có cấu tạo cơ thể đa bào D. Có phương thức sống dị dưỡng
Câu 13: Đặc điểm nổi trội của bộ não so với từng tế bào thần kinh riêng lẻ là?
A. Sinh sản B. Cảm ứng C. Khả năng tiến hóa D. Sinh trưởng
Câu 14: Nhóm cá thể nào dưới đây là một quần thể?
A. Đàn cá rô trong ao. C. Cá chép và cá vàng trong bể cá cảnh.
B. Cây cỏ ven bờ. D. Cây trong vườn.
Câu 15: Một số loài sinh vật như: Ốc, trai, sò…thuộc ngành động vật nào?
A. Da gai B. Thân mềm C. Thân lỗ D. Ruột khoang
Câu 16: Tổ chức nào sau đây là đơn vị phân loại của sinh vật trong tự nhiên ?
A. Quần xã B. Quần thể C. Loài D. Sinh quyển
Câu 17: Giới thực vật có thành tế bào là?
A. Kitin B. Xenlulozơ C. Peptiđôglycan D. Glicogen.
Câu 18: Thực vật nào sau đây thuộc ngành hạt kín?
A. Cây dương sỉ B. Cây sen C. Cây thiên tuế D. Cây rêu
Câu 19: Tập hợp các cá thể cùng loài, cùng sống trong một vùng địa lý nhất định ở một thời điểm xác định và cơ quan hệ sinh sản với nhau được gọi là :
A. Quần xã B. Nhóm quần thể C. Quần thể D. Hệ sinh thái
Câu 20: Nguyên tắc tổ chức của thế giới sống là?
A. Nguyên tắc thứ bậc C. Nguyên tắc bổ sung
B. Nguyên tắc đa phân D. Nguyên tắc bảo tồn
Câu 21: Thế giới sống không ngừng tiến hóa là vì?
A. Sinh vật luôn có cơ chế phát sinh biến dị dưới tác động của chọn lọc tự nhiên.
B. Khả năng cảm ứng đặc biệt của sinh vật.
C. Sự truyền thông tin di truyền trên ADN từ tế bào này sang tế bào khác, từ thế hệ này sang thế hệ khác.
D. Khả năng tự điều chỉnh cân bằng nội môi.
Câu 22: Tập hợp nhiều tế bào cùng loại và cùng thực hiện một chức năng nhất định tạo thành :
A. Cơ thể B. Mô C. Cơ quan D. Hệ cơ quan
Câu 23: Đặc điểm chung của trùng roi, amip, vi khuẩn là :
A. Đều có cấu tạo đơn bào C. Đều là những cơ thể đa bào
B. Đều thuộc giới thực vật D. Đều thuộc giới động vật
Câu 24: Tảo lục đa bào nguyên thủy là tổ tiên của giới nào ?
A. Giới nguyên sinh. C. Giới thực vật.
B. Giới nấm. D. Giới động vật.
Câu 25: Đặc điểm nào sau đây không phải là đặc điểm chung của các cấp tổ chức sống?
A. Hệ thống mở và tự điều chỉnh.
B. Tổ chức theo nguyên tắc thứ bậc.
C. Sinh vật đều được cấu tạo từ tế bào.
D. Thế giới sống liên tục tiến hóa.
Câu 26: Tế bào nhân sơ được tìm thấy ở giới nào?
A. Giới Nấm. C. Giới Nguyên sinh.
B. Giới Động vật. D. Giới Khởi sinh.
Câu 27: Hiện tượng nào nói về khả năng tự điều chỉnh của cơ thể sống
A. Insulin làm giảm lượng đường sau bữa ăn và glucagon làm tăng lượng đường khi hoạt động nhiều.
B. Thực vật hút chất dinh dưỡng trong đất khi cần thiết.
C. Mặc áo ấm khi trời lạnh
D. Uống nước khi hoạt động thể dục thể thao
Câu 28: Những giới sinh vật nào gồm các sinh vật nhân thực, đa bào?
A. Nấm, khởi sinh. C. Khởi sinh, nguyên sinh.
B. Thực vật, khởi sinh. D. Thực vật, động vật.
Câu 29: Đặc điểm cấu tạo của ADN khác với ARN là :
A. Đại phân tử, có cấu trúc đa phân C. Có cấu trúc hai mạch
B. Có liên kết hiđrô giữa các nuclêôtit D. Được cấu tạo từ nhiều đơn phân
Câu 30: Loại ba zơ nitơ nào sau đây chỉ có trong ADN mà không có trong ARN?
A. Ađênin B. Timin C. Guanin D. Xitôzin
Câu 31: Tổ chức sống được cấu tạo từ các năm cấp độ cơ bản từ thấp đến cao là:
A. Cơ thể, tế bào, quần thể, hệ sinh thái, quần xã.
B. Quần xã , quần thể, hệ sinh thái, cơ thể, tế bào.
C. Tế bào, cơ thể, quần thể, quần xã, hệ sinh thái.
D. Tế bào, quần thể, quần xã, cơ thể, hệ sinh thái.
Câu 32: Đơn vị tổ chức cơ sở của mọi sinh vật là
A. Các đại phân tử. B. Mô. C. Cơ quan. D. Tế bào.
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi giữa Học kì 1
Năm học 2021 - 2022
Môn: Sinh học lớp 10
Thời gian làm bài: 45 phút
(Đề thi số 5)
Câu 1: Một phân tử mỡ bao gồm
A. 1 phân tử glixêrôl với 3 axít béo B. 3 phân tử glixêrôl với 3 axít béo
C. 1 phân tử glixiêrôl với 2 axít béo D. 1 phân tử glixêrôl với 1 axít béo
Câu 2: Điều nào sau đây là đúng khi bón quá nhiều phân cho cây trồng?
A. Nồng độ các chất dinh dưỡng trong môi trường đất quá cao làm cho cây tăng cường hút chất dinh dưỡng, dẫn đến cây phát triển mạnh
B. Nồng độ các chất dinh dưỡng trong môi trường đất quá cao làm cho cây không hút kịp chất dinh dưỡng, dẫn đến cây phát triển chậm
C. Nồng độ các chất dinh dưỡng trong môi trường đất quá cao làm cho cây mất nước, dẫn đến cây bị héo đi nhanh chóng
D. Nồng độ các chất dinh dưỡng trong môi trường đất quá cao đảm bảo dự trữ cho cây, dẫn đến cây phát triển bình thường
Câu 3: Một gen ở sinh vật nhân sơ có 1500 cặp nuclêôtit và số nuclêôtit loại A chiếm 15% tổng số nuclêôtit của gen. Mạch 1 có 150 nuclêôtit loại T và số nuclêôtit loại G chiếm 30% tổng số nuclêôtit của mạch. Phát biểu sau đây sai?
A. Mạch 1 của gen có (A + G) = (T + X)
B. Mạch 2 của gen có T = 2A
C. Mạch 2 của gen có (A + X)/(T + G) = 3/2
D. Mạch 1 của gen có G/X = 3/4
Câu 4: Vai trò của các nguyên tố các nguyên tố vi lượng trong tế bào là
A. Tham gia cấu tạo đại phân tử hữu cơ ,vitamin
B. Tham gia cấu tạo vitamin và enzim
C. Tham gia cấu tạo protein, lipit, axit nucleic
D. Tham gia cấu tạo protein, lipit, axit nucleic , vitamin
Câu 5: Mạch gốc ADN có trình tự nu 3’...AAXTAAXXGXTA...5’, trình tự nu trên mạch bổ sung là:
A. 5’... UUGAUUGGXGAU...3’ B. 5’...TTGATTGGXGAT...3’
C. 3’... TTGATTGGXGAT...5’ D. 3’... UUGAUUGGXGAU...5’
Câu 6: Khi thực hành, ta cho tế bào vẩy hành vào dung dịch nước muối, một lát sau tế bào có hiện tượng co nguyên sinh. Nguyên nhân của hiện tượng này là do
A. dung dịch muối có nồng độ chất hòa tan cao hơn nồng độ dịch tế bào
B. dung dịch có nồng độ chất hòa tan thấp hơn nồng độ dịch tế bào
C. dung dịch có nồng độ chất hòa tan bằng nồng độ dịch tế bào
D. phản ứng tự vệ của tế bào trong môi trường lạ
Câu 7: “Vùng xoắn kép cục bộ” tồn tại trong cấu trúc
A. mARN và rARN B. ADN
C. tARN và rARN D. mARN và tARN
Câu 8: Hệ miễn dịch của cơ thể chỉ tấn công tiêu diệt các tế bào lạ mà không tấn công các tế bào của cơ thể mình. Để nhận biết nhau, các tế bào trong cơ thể dựa vào?
A. Màu sắc của tế bào
B. Các dấu chuẩn “ glicoprotein” có trên màng tế bào
C. Trạng thái hoạt động của tế bào
D. Hình dạng và kích thước của tế bào
Câu 9: Tập hợp các sinh vật sống ở rừng Quốc gia Cúc Phương là
A. Quần thể sinh vật B. Cá thể sinh vật
C. Cá thể và quần thể D. Quần xã sinh vật
Câu 10: Các thành phần chính của một tế bào nhân thực là
A. Thành tế bào, màng sinh chất , tế bào chất, nhân
B. Màng sinh chất , tế bào chất, vùng nhân
C. Màng sinh chất, tế bào chất, nhân
D. Thành tế bào , màng sinh chất, tế bào chất, nhân con
Câu 11: Cho biết trong các nhận định sau khi nói về 2 bào quan dưới đây có bao nhiêu nhận định đúng?
1. Bào quan a là bộ máy gongi, bào quan b là ti thể
2. Đây là các bào quan có 2 lớp màng
3. Cả hai bào quan đều có ở mọi tế bào của sinh vật nhân thực
4. Chức năng của 2 bào quan này là đều làm nhiệm vụ chuyển hóa năng lượng cho tế bào
5. Cả 2 bào quan đều chứa ADN
A. 1 B. 4 C. 2 D. 3
Câu 12: Cho các đặc điểm sau:
(1) Cấu tạo đơn giản, chưa có nhân hoàn chỉnh
(2) ADN dạng trần, vòng
(3) ADN dạng xoắn, kép thẳng
(4) Không có các bào quan có màng bao bọc
Đặc điểm có ở tế bào nhân sơ là
A. (1), (2), (3) B. (1), (2), (4) C. (2), (3), (4) D. (1), (3), (4)
Câu 13: Trong tế bào nhân sơ chỉ có bào quan nào sau đây?
A. Lưới nội chất B. Bộ máy gôngi C. Ribôxom D. Ty thể
Câu 14: Màng sinh chất có cấu trúc khảm động vì?
A. Các phân tử Protêin kết hợp với các phân tử cacbohidrat và di chuyển từ trong ra ngoài màng
B. Các phân tử Protêin liên kết với nhau và với lớp photpholipit để vận chuyển các chất qua màng
C. Các phân tử Protêin gồm nhiều loại liên kết với cacbohiđrat bám trên bề mặt của màng và di chuyển trên đó
D. Các phân tử Protêin được đan xen trong lớp kép photpholipit và chúng có thể di chuyển dễ dàng ngay trong lớp màng
Câu 15: Tạo kháng thể bảo vệ cơ thể là vai trò của
A. Protein B. Cácbohydrat C. Lipit D. axit nucleic
Câu 16: Cho các nhận định sau về ADN và ARN
1. Đơn phân cấu tạo ARN gồm 3 thành phần: đường C5H10O5, H3PO4, Bazơ nitơ
2. ARN được cấu tạo từ 4 loại nu: A,T,G,X; ADN được cấu tạo từ 4 loại nu A,U,G,X
3. Liên kết hydro chỉ tồn tại trong cấu trúc của ADN
4. Có 3 loại ARN: mARN, tARN, rARN
5. ARN có chức năng: mang, bảo quản và truyền đạt thông tin di truyền
Số nhận định đúng là
A. 4 B. 1 C. 3 D. 2
Câu 17: Ribôxôm có nhiệm vụ tổng hợp loại chất nào?
A. Axit nuclêic B. Glucôzơ C. Lipit D. Prôtêin
Câu 18: Trong các đặc điểm sau
(1) Các cấp tổ chức cơ bản của thế giới sống gồm có tế bào, mô, cơ thể, quần thể, quần xã, hệ sinh thái.
(2) Đặc tính nổi trội ở mỗi cấp tổ chức được hình thành do sự tương tác của các bộ phận cấu thành
(3) Các sinh vật trên Trái Đất đều có những điểm chung là nhờ sự phát sinh các biến dị di truyền từ một tổ tiên chung.
(4) Thế giới sống được tổ chức theo nguyên tắc thứ bậc
Có bao nhiêu đặc điểm đúng khi nói về các cấp tổ chức của thế giới sống?
A. 2 B. 4 C. 1 D. 3
Câu 19: Không bào lớn, chứa các ion khoáng và chất hữu cơ tạo nên áp suất thẩm thấu lớn có ở loại tế bào nào sau đây?
A. Tế bào lá cây B. Tế bào lông hút
C. Tế bào cánh hoa D. Tế bào thân cây
Câu 20: Vi khuẩn là dạng sinh vật được xếp vào giới nào sau đây ?
A. Giới động vật B. Giới thực vật
C. Giới khởi sinh D. Giới nguyên sinh
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi giữa Học kì 1
Năm học 2021 - 2022
Môn: Sinh học lớp 10
Thời gian làm bài: 45 phút
(Đề thi số 6)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm)
Câu 1: Vitamin A được bán trên thị trường thường được đóng trong dạng viên nang có dầu. Do vitamin A
A. Là lipit, không tan trong nước. B. Là axitamin, tan trong dầu.
C. Là đường đơn, tan trong dầu. D. Là nuclêôtit, không tan trong nước.
Câu 2: Giới sinh vật nào sau đây được cấu tạo bởi tế bào nhân sơ?
A. Nguyên sinh. B. Nấm. C. Khởi sinh. D. Thực vật.
Câu 3: Cacbohidrat là hợp chất hữu cơ chứa các nguyên tố
A. C, H, O, N, P. B. C, H, O.
C. C, H, O, N. D. C, H, O, P.
Câu 4: Mọi cơ thể đều được cấu tạo bởi đơn vị cấu trúc cơ bản là
A. Thành tế bào. B. Mô. C. Tế bào. D. Các hệ cơ quan.
Câu 5: Khi rửa rau sống, cho thêm muối NaCl vào nước rửa rau nhằm
A. Diệt vi khuẩn. B. Làm cứng rau.
C. Làm sạch chất độc. D. Oxi hóa chất độc.
Câu 6: Trên màng sinh chất có chứa các “dấu chuẩn”, “dấu chuẩn” được cấu tạo bằng hợp chất nào?
A. Cacbohidrat. B. Phôtpholipit.
C. Glicôprôtêin. D. Axit béo.
Câu 7: Bào quan nào sau đây làm nhiệm vụ quang hợp?
A. Lưới nội chất. B. Bộ máy Gôngi.
C. Ti thể. D. Lục lạp.
Câu 8: Trong các hợp chất sau đây, hợp chất nào không có cấu trúc đa phân?
A. Cacbohidrat. B. Lipit.
C. Axit nuclêic. D. Prôtêin.
Câu 9: Một gen có chiều dài 4080A0, có tỉ lệ A/G=2/3. Mạch đơn thứ nhất của gen có số nuclêôtit loại A bằng 280, mạch đơn thứ 2 có số nuclêôtit loại G bằng 420.
Trong các phát biểu sau có bao nhiêu phát biểu đúng khi nói về gen trên?
(1) Khối lượng phân tử của gen là 72×10 4đvC.
(2) Số chu kì xoắn của gen bằng 120.
(3) Số liên kết hiđrô của gen là 3120.
(4) Số lượng nuclêôtit mỗi loại trên mạch thứ nhất của gen là: A = 280; T = 200; G = 300; X = 420.
A. 1. B. 3. C. 2. D. 4.
Câu 10: Một gen có 3900 liên kết hiđrô, hiệu số giữa nuclêôtit loại G với nuclêôtit loại A bằng 10% tổng số nuclêôtit của gen đó. Tổng số nuclêôtit của gen là
A. 1200. B. 2400. C. 2040. D. 3000.
Câu 11: Gen M ở sinh vật nhân thực có chiều khối lượng 450000 đvC, số chu kì xoắn có trên gen là
A. 75. B. 1500. C. 60. D. 90.
Câu 12: Một gen có 1200 nuclêôtit, số nuclêôtit loại Ađênin chiếm 20%, số nuclêôtit loại Guanin là
A. 240. B. 360. C. 480. D. 960.
II. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 điểm)
Câu 1 (3,0 điểm)
a) Các hợp chất hữu cơ: Tinh bột, xenlulôzơ, prôtêin, ADN được cấu tạo từ những đơn phân nào?
b) Trình bày chức năng của cacbohidrat trong tế bào.
Câu 2 (4,0 điểm)
a) Trình bày chức năng của lưới nội chất.
b) Kể tên các cấu trúc có ở tế bào thực vật mà không có trong tế bào động vật.
c) Trình bày ý nghĩa của việc nhuộm màu thành tế bào vi khuẩn.
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi giữa Học kì 1
Năm học 2021 - 2022
Môn: Sinh học lớp 10
Thời gian làm bài: 45 phút
(Đề thi số 7)
I. Trắc nghiệm: (3 điểm)
Câu 1: Người ta dựa vào đặc điểm nào sau đây để chia saccarit ra thành ba loại là đường đơn, đường đôi và đường đa?
A. Khối lượng của phân tử C. Số loại đơn phân có trong phân tử
B. Độ tan trong nước D. Số lượng đơn phân có trong phân tử
Câu 2: Lipit không có đặc điểm:
A. Cấu trúc đa phân C. Được cấu tạo từ các nguyên tố: C, H, O
B. Không tan trong nước D. Cung cấp năng lượng cho tế bào
Câu 3: Đặc tính nào sau đây của phân tử nước quy định các đặc tính còn lại?
A. Tính liên kết C. Tính phân cực
B. Tính điều hòa nhiệt D. Tính cách li
Câu 4: Cho các nhận định sau về protein, nhận định nào đúng?
A. Protein được cấu tạo từ các loại nguyên tố hóa học: C, H, O
B. Protein mất chức năng sinh học khi cấu trúc không gian bị phá vỡ
C. Protein ở người và động vật được tổng hợp bởi 20 loại axit amin lấy từ thức ăn
D. Protein đơn giản gồm nhiều chuỗi pôlipeptit với hàng trăm axit amin
Câu 5: Chất nào sau đây được cấu tạo từ các axit amin?
A. Colesteron - tham gia cấu tạo nên màng sinh học
B. Pentozo - tham gia cấu tạo nên axit nucleic trong nhân tế bào
C. Ơstogen - hoocmon do buồng trứng ở nữ giới tiết ra
D. Insulin - hoocmon do tuyến tụy ở người tiết ra
Câu 6: Các nguyên tố hoá học cấu tạo của cacbonhiđrat là :
A. Cacbon và hidro C. Oxi và cacbon
B. Hidro và oxi D. Cacbon, hidro và oxi
Câu 7. Đặc điểm chung về cấu tạo của ADN, ARN và prôtêin là:
A. Là đại phân tử, có cấu tạo theo nguyên tắc đa phân.
B. Có kích thước và khối lượng bằng nhau
C. Đều được cấu tạo từ các nuclêôtit
D. Đều được cấu tạo từ các axit amin
Câu 8: Cho các nhận định sau:
(1) Tinh bột là chất dự trữ trong cây
(2) Glicogen là chất dự trữ tròn cơ thể động vật và nấm
(3) Glucozo là nguyên liệu chủ yếu cho hô hấp tế bào
(4) Pentozo tham gia vào cấu tạo của AND và ARN
(5) Xenlulozo tham gia cấu tạo màng tế bào
Trong các nhận định trên có mấy nhận định đúng với vai trò của cacbohidrat trong tế bào và cơ thể?
A. 2. B. 3 C. 4. D. 5
Câu 9: Trong phân tử đường đa, các đơn phân liên kết với nhau nhờ liên kết
A. Photpho dieste. B. Hidro. C. Glycozit. D. Peptit.
II. Tự luận: (7 điểm)
Câu 1 (2,5đ): Em hãy trình bày cấu tạo và chức năng của thành tế bào vi khuẩn? ý nghĩa việc nghiên cứu thành tế bào của vi khuẩn
Câu 2(2đ): Em hãy phân tích mối quan hệ của các bào quan trong tế bào nhân thực đối với việc tổng hợp và phân phối protein trong tế bào.
Câu 3 (2,5đ): Cho biết một phân tử ADN, số nucleotit loại A bằng 100000 nucleotit chiếm 20% tổng số nucleotit.
a. Tính số nucleotit thuộc các loại T, G, X.
b. Chiều dài của phân tử ADN này là bao nhiêu μm.
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi giữa Học kì 1
Năm học 2021 - 2022
Môn: Sinh học lớp 10
Thời gian làm bài: 45 phút
(Đề thi số 8)
I. Trắc nghiệm: (3 điểm)
Câu 1: Loại đường cấu tọa nên vỏ tôm, cua được gọi là gì?
A. Glucozo B. Kitin C. Saccarozo D. Fructozo
Câu 2: Cho các ý sau:
(1) Dự trữ năng lượng trong tế bào
(2) Tham gia cấu trúc màng sinh chất
(3) Tham gia vào cấu trúc của hoocmon, diệp lục
(4) Tham gia vào chức năng vận động của tế bào
(5) Xúc tác cho các phản ứng sinh học
Trong các ý trên có mấy ý đúng với vai trò của lipit trong tế bào và cơ thể?
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 3: Trong tế bào, nước phân bố chủ yếu ở đâu?
A. Chất nguyên sinh C. Nhân tế bào
B. Trong các bào quan D. Riboxom
Câu 4: Protein không có chức năng nào sau đây?
A. Cấu tạo nên chất nguyên sinh, các bào quan, màng tế bào
B. Cấu trúc nên enzim, hoocmon, kháng thể
C. Lưu trữ và truyền đạt thông tin di truyền
D. Thực hiện việc vận chuyển các chất, co cơ, thu nhận thông tin
Câu 5: Điểm giống nhau giữa protein là lipit là?
A. Cấu trúc theo nguyên tắc đa phân
B. Có chức năng dự trữ và cung cấp năng lượng cho tế bào và cơ thể
C. Đều có liên kết hidro trong cấu trúc phân tử
D. Gồm các nguyên tố C, H, O
Câu 6: .Hợp chất nào sau đây có đơn vị cấu trúc là Glucozo?
A. Mantozo C. Lipit đơn giản
B.Photpholipit D. Pentozo
Câu 7: Loại liên kết hoá học góp phần duy trì cấu trúc không gian của ADN là
A. Cộng hoá trị. B. Hiđrô. C. Ion. D. glicozit.
Câu 8: Cacbohidrat không có chức năng nào sau đây?
A. Nguồn dự trữ năng lượng cho tế bào và cơ thể
B. Cung cấp năng lượng cho tế bào và cơ thể
C. Vật liệu cấu trúc xây dựng tế bào và cơ thể
D. Điều hòa sinh trưởng cho tế bào và cơ thể
Câu 9: Động vật ngủ đông có lớp mỡ rất dày có tác dụng
A. chống thoát hơi nước. B. dự trữ năng lượng.
C. thay thế thức ăn. D. cấu tạo nên các hoocmôn.
II. Tự luận: 7 điểm
Câu 10 (2,0đ): Em hãy trình bày cấu tạo và chức năng của nhân ở tế bào nhân thực
Câu 11 (2,5đ): Em hãy phân biệt 2 loại thành tế bào của vi khuẩn và ý nghĩa của việc nghiên cứu thành tế bào vi khuẩn
Câu 12 (2,5đ): Một gen có chiều dài 0,408 μm và có hiệu số giữa nu loại G với loại nucleotit khác là 10% số nucleotit của gen.
a. Tìm khối lượng của gen. Biết khối lượng trung bình của một nu là 300 đvC.
b. Tỷ lệ % và số lượng từng loại nucleotit của gen.
c. Tính số liên kết hidro của gen.
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi giữa Học kì 1
Năm học 2021 - 2022
Môn: Sinh học lớp 10
Thời gian làm bài: 45 phút
(Đề thi số 9)
I. Trắc nghiệm:
Câu 1: Một phân tử ADN có 2400 nuclêôtit thì chiều dài của ADN là :
A. 1020 Å. B. 4080 Å. C. 5100 Å. D. 2040 Å.
Câu 2: Chức năng không có ở prôtêin là
A. Cấu trúc. C. Điều hoà quá trình trao đổi chất.
B. Xúc tác quá trình trao đổi chất. D. Truyền đạt thông tin di truyền.
Câu 3: Điểm giống nhau về cấu tạo giữa ty thể và lục lạp là :
A. Đều có trong tế bào của thực vật và động vật.
B. Không chứa ADN.
C. Được bao bọc chỉ bởi một lớp màng đơn.
D. Bào quan có lớp màng kép bao bọc.
Câu 4: Nước là dung môi hoà tan nhiều chất trong cơ thể sống vì chúng có
A. nhiệt dung riêng cao. C. Lực gắn kết.
B. nhiệt bay hơi cao. D. Tính phân cực.
Câu 5: ADN của tế bào thực vật có mặt ở :
A. Lục lạp, nhân. C. Không bào, nhân.
B. Ty thể, nhân. D. Nhân tế bào, ty thể, lục lạp.
Câu 6: Trên màng lưới nội chất trơn có chứa nhiều loại chất nào sau đây :
A. Enzim B. Pôlisaccarit C. Hoocmon D. Kháng thể
Câu 7: Một gen có 150 chu kì xoắn. Tính tổng số nuclêôtit của gen là?
A. 2500 Nu B. 3000 Nu C. 2400 Nu D. 1200 Nu
Câu 8: Điều sau đây đúng khi nói về đặc điểm của vi khuẩn là :
A. Cơ thể chưa có cấu tạo tế bào. C. Cơ thể đa bào.
B. Tế bào có nhân hoàn chỉnh. D. Có tốc độ sinh sản rất nhanh.
Câu 9: Bào quan nào sau đây có màng kép bao bọc:
A. Ribôxôm. B. Ty thể. C. Lizôxôm. D. Không bào.
Câu 10: Ở lớp màng trong của ti thể có chứa nhiều chất nào sau đây ?
A. Kháng thể. B. Enzim hô hấp. C. Sắc tố. D. Hoocmon.
Câu 11: Căn cứ để phân chia sinh vật làm 5 giới theo quan điểm của Whittaker và Margulis?
A. Nơi sinh sống. C. Khả năng di chuyển.
B. Cấu tạo tế bào. D. Đặc điểm cấu tạo tế bào và dinh dưỡng.
Câu 12: Sinh vật nào sau đây không phải sinh vật nhân thực?
A. Vi khuẩn. C. Động vât nguyên sinh.
B. Nấm nhầy. D. Tảo.
Câu 13: Chất dưới đây tham gia cấu tạo hoocmôn là :
A. Triglixeric C. Photpholipit
B. Steroit D. Cacbohidrat
Câu 14: Yếu tố để phân chia vi khuẩn thành 2 loại Gram dương và Gram âm là cấu trúc và thành phần hoá học của?
A. Thành tế bào. C. Màng.
B. Vùng tế bào. D. Vùng nhân.
Câu 15: Một số loại vi khuẩn gây bệnh ở người, bên ngoài thành tế bào còn có lớp vỏ nhầy giúp nó:
A. Dễ di chuyển.
B. Dễ thực hiện trao đổi chất.
C. Ít bị các tế bào bạch cầu tiêu diệt.
D. Không bị tiêu diệt bởi thuốc kháng sinh.
Câu 16: Tế bào nào trong các tế bào sau đây có chứa nhiều ti thể nhất?
A. Tế bào biểu bì C. Tế bào hồng cầu
B. Tế bào cơ tim D. Tế bào xương
Câu 17: Bào quan giữ vai trò quan trọng nhất trong quá trình hô hấp của tế bào là
A. Lạp thể. B. Ti thể. C. Bộ máy gôngi. D. Riboxom.
Câu 18: Số lượng lục lạp và ti thể trong tế bào được gia tăng nhờ?
A. Tổng hợp mới. C. Di truyền.
B. Phân chia. D. Sinh tổng hợp mới và phân chia.
Câu 19: Hoàn thành cấu trúc đoạn ADN sau:
Mạch 1: 3’- G - A - A - X - X - T - G -5’
Mạch 2: ……………………………
A. 5’- G - T - A - X - X - G - G -3’ C. 5’- X - T - T - G - G - A -X- 3’
B. 3’ - X - T - T - G - G - A -X-5’ D. 3’- X - T - T - X - X - G -G- 5’
Câu 20: Cấu trúc mang, bảo quản và truyền đạt thông tin di truyền là
A. Protein. B. ADN. C. mARN. D. rARN.
II.Tự luận
Câu 1 ( 1,0 điểm ) : Nêu các chức năng của Prôtêin và lấy ví dụ minh họa ?
Câu 2 ( 1,0 điểm ): Nêu đặc điểm chung của tế bào nhân sơ? Vì sao những dịch bệnh do vi khuẩn gây ra thường lây lan rất nhanh?
Câu 3 ( 1,0 điểm ):’ Không có nước thì không có sự sống’. Phát biểu trên đúng hay sai? Vì sao?
Câu 4 ( 1,0 điểm ): Giải thích vì sao ty thể là bào quan cung cấp năng lượng cho tế bào?
Câu 5 ( 1,0 điểm ) : Giải thích sự hợp lý trong việc tồn tại thành tế bào ở thực vật và không có thành tế bào ở động vật?
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi giữa Học kì 1
Năm học 2021 - 2022
Môn: Sinh học lớp 10
Thời gian làm bài: 45 phút
(Đề thi số 10)
Câu 1: Một phân tử ADN có 2400 nuclêôtit thì chiều dài của ADN là :
A. 1020 Å. B. 4080 Å. C. 5100 Å. D. 2040 Å.
Câu 2: Chức năng không có ở prôtêin là?
A. Cấu trúc. C. Điều hoà quá trình trao đổi chất.
B. xúc tác quá trình trao đổi chất. D. Truyền đạt thông tin di truyền.
Câu 3: Điểm giống nhau về cấu tạo giữa ty thể và lục lạp là :
A. Đều có trong tế bào của thực vật và động vật.
B. Không chứa ADN.
C. Được bao bọc chỉ bởi một lớp màng đơn.
D. Bào quan có lớp màng kép bao bọc.
Câu 4: Nước là dung môi hoà tan nhiều chất trong cơ thể sống vì chúng có:
A. nhiệt dung riêng cao. C. Lực gắn kết.
B. nhiệt bay hơi cao. D. Tính phân cực.
Câu 5: ADN của tế bào thực vật có mặt ở?
A. Lục lạp, nhân. C. Không bào, nhân.
B. Ty thể, nhân. D. Nhân tế bào, ty thể, lục lạp.
Câu 6: Trên màng lưới nội chất trơn có chứa nhiều loại chất nào sau đây :
A. Enzim. B. Polisaccarit. C. Hoocmon. D. Kháng thể.
Câu 7: Một gen có 150 chu kì xoắn. Tính tổng số nuclêôtit của gen là?
A. 2500 Nu B. 3000 Nu C. 2400 Nu D. 1200 Nu
Câu 8: Điều sau đây đúng khi nói về đặc điểm của vi khuẩn là :
A. Cơ thể chưa có cấu tạo tế bào. C. Cơ thể đa bào.
B. Tế bào có nhân hoàn chỉnh. D. Có tốc độ sinh sản rất nhanh.
Câu 9: Bào quan nào sau đây có màng kép bao bọc:
A. Ribôxôm. B. Ty thể. C. Lizôxôm. D. Không bào.
Câu 10: Ở lớp màng trong của ti thể có chứa nhiều chất nào sau đây ?
A. Kháng thể. B. Enzim hô hấp. C. Sắc tố. D. Hoocmon.
Câu 11: Căn cứ để phân chia sinh vật làm 5 giới theo quan điểm của Whittaker và Margulis?
A. Nơi sinh sống. C. Khả năng di chuyển.
B. Cấu tạo tế bào. D. Đặc điểm cấu tạo tế bào và dinh dưỡng.
Câu 12: Sinh vật nào sau đây không phải sinh vật nhân thực ?
A. Vi khuẩn. C. Động vât nguyên sinh.
B. Nấm nhầy. D. Tảo.
Câu 13: Chất dưới đây tham gia cấu tạo hoocmôn là :
A. Triglixeric C. Photpholipit
B. Steroit D. Cacbohidrat
Câu 14: Yếu tố để phân chia vi khuẩn thành 2 loại Gram dương và Gram âm là cấu trúc và thành phần hoá học của?
A. Thành tế bào. C. Màng.
B. Vùng tế bào. D. Vùng nhân.
Câu 15: Một số loại vi khuẩn gây bệnh ở người, bên ngoài thành tế bào còn có lớp vỏ nhầy giúp nó?
A. Dễ di chuyển.
B. Dễ thực hiện trao đổi chất.
C. Ít bị các tế bào bạch cầu tiêu diệt.
D. Không bị tiêu diệt bởi thuốc kháng sinh.
Câu 16: Tế bào nào trong các tế bào sau đây có chứa nhiều ti thể nhất?
A. Tế bào biểu bì C. Tế bào hồng cầu
B. Tế bào cơ tim D. Tế bào xương
Câu 17: Bào quan giữ vai trò quan trọng nhất trong quá trình hô hấp của tế bào là
A. Lạp thể. B. Ti thể. C. Bộ máy gôngi. D. Ribôxôm.
Câu 18: Số lượng lục lạp và ti thể trong tế bào được gia tăng nhờ?
A. Tổng hợp mới. C. Di truyền.
B. Phân chia. D. sinh tổng hợp mới và phân chia.
Câu 19: Hoàn thành cấu trúc đoạn ADN sau:
Mạch 1: 5’- G - A - A - X - X - T - G -3’
Mạch 2: ……………………………
A. 5’- G - T - A - X - X - G - G -3’ C. 5’- X - T - T - G - G - A -X- 3’
B. 3’ - X - T - T - G - G - A -X-5’ D. 3’- X - T - T - X - X - G -G- 5’
Câu 20: Cấu trúc mang, bảo quản và truyền đạt thông tin di truyền là
A. Protein. B. ADN. C. mARN. D. rARN.
II.Tự luận
Câu 1 ( 1,0 điểm ) : Nêu các chức năng của Prôtêin và lấy ví dụ minh họa ?
Câu 2 ( 1,0 điểm ): Nêu đặc điểm chung của tế bào nhân sơ? Vì sao những dịch bệnh do vi khuẩn thường lây lan rất nhanh?
Câu 3 ( 1,0 điểm ):’ Không có nước thì không có sự sống’. Phát biểu trên đúng hay sai? Vì sao?
Câu 4 ( 1,0 điểm ): Giải thích vì sao ty thể là bào quan cung cấp năng lượng cho tế bào?
Câu 5 ( 1,0 điểm ) : Giải thích sự hợp lý trong việc tồn tại thành tế bào ở thực vật và không có thành tế bào ở động vật?
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi giữa Học kì 1
Năm học 2021 - 2022
Môn: Sinh học lớp 10
Thời gian làm bài: 45 phút
(Đề thi số 11)
Câu 1: Đơn vị tổ chức cơ sở của mọi sinh vật là
A. Các đại phân tử. B. Tế bào. C. Mô. D. Cơ quan.
Câu 2: Các cấp tổ chức của thế giới sống đều là những hệ mở vì?
A. Có khả năng thích nghi với môi trường.
B. Thường xuyên trao đổi chất với môi trường.
C. Có khả năng sinh sản để duy trì nòi giống.
D. Phát triển và tiến hoá không ngừng.
Câu 3: Các tiêu chí cơ bản để phân biệt 5 giới sinh vật là:
A. Khả năng di chuyển, cấu tạo cơ thể, kiểu dinh dưỡng.
B. Loại tế bào, mức độ tổ chức cơ thể, kiểu dinh dưỡng.
C. Trình tự các nuclêotít, mức độ tổ chức cơ thể.
D. Cấu tạo tế bào, khả năng vận động, mức độ tổ chức cơ thể.
Câu 4: Dựa vào đặc điểm nào sau đây có thể phân biệt rõ sinh vật thuộc giới Khởi sinh hoặc giới Nguyên sinh?
A. Cấu tạo cơ thể đơn bào hoặc đa bào.
B. Phương thức sống tự dưỡng hoặc dị dưỡng.
C. Cấu tạo tế bào nhân sơ hoặc nhân thực.
D. Phương thức sống hoại sinh hoặc kí sinh.
Câu 5: Nấm sợi không được xếp vào giới thực vật vì chúng có:
A. Vách bằng kitin, đời sống cố định, chất dự trữ là tinh bột.
B. Vách bằng kitin, đời sống cố định, cấu tạo đa bào.
C. Vách bằng xenlulôzơ, đời sống dị dưỡng, chất dự trữ là tinh bột.
D. Vách bằng kitin, đời sống dị dưỡng, chất dự trữ là glicôgen.
Câu 6: Sự khác biệt cơ bản giữa giới thực vật và động vật là:
A. giới thực vật bao gồm các sinh vật sống cố định, cảm ứng nhanh, giới động vật gồm các sinh vật phản ứng chậm và có khả năng di chuyển.
B. giới thực vật bao gồm các sinh vật sống di chuyển, cảm ứng chậm, giới động vật gồm các sinh vật phản ứng nhanh và sống cố định.
C. giới thực vật gồm có 4 ngành, giới động vật gồm có 7 ngành chính.
D. giới thực vật bao gồm các sinh vật tự dưỡng, giới động vật bao gồm các sinh vật dị dưỡng
Câu 7: Cho các ý sau:
(1) Đa dạng về loại, về nguồn gen.
(2) Đa dạng về lưới và chuỗi thức ăn.
(3) Đa dạng về hệ sinh thái.
(4) Đa dạng về sinh quyển.
Trong các ý trên có những ý nào nói về sự đa dạng của thế giới sinh vật?
A. (1), (2), (3). B. (1), (2), (4). C. (1), (3), (4). D. (2), (3), (4).
Câu 8: Hợp chất đặc trưng cho cấu trúc thành tế bào vi khuẩn là:
A. Colestêrôn B. Xenlulôzơ
C. Peptiđôglican D. Photpholipit và prôtêin
Câu 9: Cho các thông tin về cấu trúc của tế bào nhân sơ và tế bào nhân thực như sau:
(1) Tế bào nhân thực và tế bào nhân sơ đều có sự xoang hóa tế bào.
(2) Tế bào nhân thực có kích thước lớn hơn tế bào nhân sơ.
(3) Tế bào nhân thực có nhân hoàn chỉnh (có màng nhân bao bọc vật chất di truyền), trong nhân có nhiều nhiễm sắc thể; tế bào nhân sơ chưa có màng nhân.
(4) Tế bào chất của tế bào nhân thực có hệ thống nội màng và nhiều bào quan; tế bào nhân sơ không có bào quan không có màng bao bọc.
(5). Tế bào nhân thực có tốc độ trao đổi chất nhanh hơn tế bào nhân sơ.
Tổ hợp các câu trả lời sai là:
A. 2, 3, 4, 5. B. 1, 3, 4. C. 1, 2, 3. D. 1, 4, 5.
Câu 10: Một số vi khuẩn có khả năng bám vào bề mặt tế bào người, vì vậy chúng có thể gây bệnh cho người. Cấu trúc nào sau đây ở vi khuẩn giúp chúng thực hiện được khả năng đó?
A. Thành tế bào. B. Vỏ nhầy. C. Roi. D. Lông.
Câu 11: Phương pháp nhuộm Gram được thực hiện trên dịch cơ thể và có ý nghĩa đặc biệt quan trọng giúp phân biệt bệnh do nhiễm khuẩn với các trường hợp không do nhiễm khuẩn. Một mẫu dịch não tủy của người bị bệnh được tiến hành nhuộm Gram, sau đó quan sát trên kính hiển vi. Kết quả cho thấy có những vi khuẩn hình que màu tím trong dịch não tủy. Có thể kết luận điều gì?
A. Vi khuẩn gây bệnh là vi khuẩn Gram âm và bệnh do chúng gây nên thường nguy hiểm hơn.
B. Vi khuẩn gây bệnh là vi khuẩn Gram dương và bệnh do chúng gây nên thường nguy hiểm hơn.
C. Vi khuẩn gây bệnh là vi khuẩn Gram âm và bệnh do chúng gây nên thường ít nguy hiểm hơn.
D. Vi khuẩn gây bệnh là vi khuẩn Gram dương và bệnh do chúng gây nên thường ít nguy hiểm hơn.
Câu 12: Vùng nhân là trung tâm điều khiển mọi hoạt động sống của tế bào vi khuẩn vì?
A. Vùng nhân chứa đựng tất cả các bào quan của tế bào.
B. Vùng nhân chứa ADN dạng vòng, là vật chất di truyền ở cấp độ tế bào.
C. Vùng nhân là nơi thực hiện trao đổi chất với môi trường quanh tế bào.
D. Vùng nhân có thể liên hệ với màng và tế bào chất nhờ hệ thống lưới nội chất.
Câu 13: Loại bào quan nào sau đây chỉ có ở tế bào thực vật mà không có ở tế bào động vật?
A. Ti thể. B. Lưới nội chất. C. Bộ máy Gôngi. D. Lục lạp.
Câu 14: Mạng lưới nội chất hạt phát triển nhiều nhất trong loại tế bào nào sau đây?
A. Tế bào hồng cầu. B. Tế bào bạch cầu.
C. Tế bào thần kinh. D. Tế bào cơ.
Câu 15: Cơ quan nào đóng gói prôtêin khi đưa prôtêin ra ngoài tế bào?
A. Lưới nội chất hạt. B. Bộ máy Gôngi.
C. Lizôxôm. D. Lưới nội chất trơn.
Câu 16: Sắc tố diệp lục có chứa nhiều trong cấu trúc nào sau đây ?
A. Chất nền. B. Các túi tilacôit.
C. Màng ngoài lục lạp. D. Màng trong lục lạp.
Câu 17: Trong tế bào, ti thể có đặc điểm:
(1) được bao bọc bởi màng đơn.
(2) chất nền có chứa ADN và ribôxôm
(3) cung cấp năng lượng cho tế bào dưới dạng các phân tử ATP
(4) số lượng ti thể ở các loại tế bào khác nhau thì không như nhau.
Câu trả lời đúng là:
A. 1, 2, 3, 4. B. 1, 2, 3. C. 2, 3, 4. D. 1, 3, 4.
Câu 18: Theo mô hình cấu trúc của màng tế bào được chấp nhận hiện nay, phần ngoài của màng tế bào gồm:
A. Các phần ngoài kị nước của các phân tử.
B. Các phần ưa nước của các phân tử.
C. Các phân tử không tích điện.
D. Các đầu không phân cực của các phân tử.
Câu 19: Tại sao khi cô lập các bào quan để nghiên cứu chức năng cần phải giữ chúng trong dung dịch đẳng trương saccarôzơ hay NaCl mà không phải trong nước cất?
A. Để cung cấp đường hoặc Na+ cho bào quan.
B. Để bào quan không bị biến dạng hoặc vỡ.
C. Để hoạt hóa enzim của bào quan.
D. Để bào quan không bị khô, mất chức năng.
Câu 20: Cách vận chuyển nào sau đây thuộc hình thức vận chuyển chủ động?
(1) Vận chuyển nước qua màng tế bào nhờ kênh prôtêin.
(2) Vận chuyển glucôzơ đồng thời với natri qua màng tế bào.
(3) Vận chuyển một số ion như: Na+, K+, Ca2+, ... vào tế bào để dự trữ.
(4) Vận chuyển O2 qua màng tế bào.
(5) Vận chuyển một số axit amin cần thiết để bổ sung cho kho dự trữ nội bào.
(6) Vận chuyển các phân tử lipit qua lớp photpholipit.
Phương án lựa chọn đúng là:
A. (2), (3), (5). B. (1), (2), (3). C. (2), (3), (4). D. (1), (4), (6).
Câu 21: Alen là:
A. Những trạng thái khác nhau của cùng một gen.
B. Trạng thái biểu hiện của gen.
C. Các gen khác biệt trong trình tự các nuclêôtit.
D. Các gen được phát sinh do đột biến.
Câu 22: Mục đích của phép lai phân tích là nhằm để:
A. Phân tích các đặc điểm di truyền ở sinh vật thành từng cặp tính trạng tương ứng.
B. Kiểm tra kiểu gen của một cơ thể mang kiểu hình trội nào đó có thuần chủng hay không.
C. Xác định mức độ thuần chủng của cơ thể mang kiểu hình lặn.
D. Làm tăng độ thuần chủng ở các cơ thể con lai.
Câu 23: Cơ sở tế bào học của quy luật phân li là:
A. sự phân li và tổ hợp của cặp nhân tố di truyền trong giảm phân và thụ tinh.
B. sự phân li của cặp nhiễm sắc thể tương đồng trong giảm phân.
C. sự phân li của cặp nhiễm sắc thể tương đồng trong giảm phân và sự tổ hợp của chúng trong thụ tinh.
D. sự tổ hợp của cặp nhiễm sắc thể tương đồng trong thụ tinh.
Câu 24: Ở đậu Hà Lan, gen D quy định hạt trơn trội hoàn toàn so với alen d quy định hạt nhăn. Khi lai giữa hai thứ cà chua thuần chủng có hạt trơn và hạt nhăn thu được F1, sau đó cho F1 tự thụ phấn thu được F2. Đem cây F1 lai với một cây hạt trơn thu được ở F2 thì thế hệ sau sẽ xuất hiện tỷ lệ phân tính kiểu gen là:
A. 1DD : 1Dd.
B. 100%Dd hoặc 1DD : 2Dd : 1dd.
C. 1Dd : 1dd.
D. 1DD : 1Dd hoặc 1DD : 2Dd : 1dd.
Câu 25: Ở hoa phấn, gen D - hoa đỏ trội không hoàn toàn so với alen d - hoa trắng, nên kiểu gen dị hợp có hoa màu hồng. Lai cây hoa hồng với cây hoa trắng được F1. Cho các cây F1 giao phấn với nhau F2 sẽ có tỷ lệ kiểu hình:
A. 1 cây hoa hồng : 1 cây hoa trắng.
B. 1 cây hoa đỏ : 6 cây hoa hồng : 9 cây hoa trắng.
C. 9 cây hoa đỏ : 6 cây hoa hồng : 1 cây hoa trắng.
D. 1 cây hoa đỏ : 2 cây hoa hồng : 1 cây hoa trắng.
Câu 26: Cơ sở tế bào học của hiện tượng di truyền phân ly độc lập là..... (P: sự phân ly của cặp NST tương đồng, L: tiếp hợp và trao đổi chéo trong cặp NST tương đồng, N: sự phân ly ngẫu nhiên của các cặp NST tương đồng) trong giảm phân để tạo ra các giao tử ..... (G: giống nhau, K: khác nhau) sau đó các giao tử kết hợp tự do trong qúa trình ..... (F: nguyên phân, M: giảm phân, T: thụ tinh).
A. N, K, T B. P, K, T C. P, G, F D. N, K, M
Câu 27: Điều kiện quan trọng nhất của quy luật phân li độc lập là :
A. Bố mẹ phải thuần chủng về tính trạng đem lai.
B. Tính trạng trội phải trội hoàn toàn.
C. Số lượng cá thể phải đủ lớn.
D. Các cặp gen quy định các cặp tính trạng nằm trên các cặp NST khác nhau.
Câu 28: Cho biết mỗi gen quy định một tính trạng, alen trội là trội hoàn toàn. Theo lí thuyết, phép lai AaBbDdEE x aaBBDdee cho đời con có:
A. 8 loại kiểu gen và 4 loại kiểu hình.
B. 4 loại kiểu gen và 6 loại kiểu hình.
C. 12 loại kiểu gen và 4 loại kiểu hình.
D. 12 loại kiểu gen và 8 loại kiểu hình.
Câu 29: Tỉ lệ kiểu gen của phép lai AaBbDd x AaBbDd được triển khai từ biểu thức nào sau đây?
A. (1 : 2 : 1) (1 : 2 : 1) (1 : 2 : 1). B. (1 : 2 : 1) (3 : 1).
C. (3 : 1) (3 : 1) (3 : 1). D. (1 : 2 : 1) (3 : 1) (1 : 1).
Câu 30: Ở một loại côn trùng, gen qui định tính trạng nằm trên NST thường và di truyền theo hiện tượng trội hoàn toàn. Gen A: thân xám; gen a: thân đen. Gen B: mắt đỏ; gen b: mắt vàng. Gen D: lông ngắn; gen d: lông dài. Các gen nói trên phân li độc lập và tổ hợp tự do trong giảm phân. Tỉ lệ kiểu gen aaBbdd tạo ra từ phép lai aaBbDd x AabbDd là bao nhiêu?
A. 3,125%. B. 6,25%. C. 56,25%. D. 18,75%.
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi giữa Học kì 1
Năm học 2021 - 2022
Môn: Sinh học lớp 10
Thời gian làm bài: 45 phút
(Đề thi số 12)
A. Trắc nghiệm (Mỗi câu trả lời đúng được 0,4 điểm)
Câu 1: Đơn phân của prôtêin là gì?
A. Axit amin B. Glucôzơ C. Nuclêôtit D. Axit béo
Câu 2: Thành phần nào dưới đây không có trong cấu tạo của tế bào nhân sơ?
A. Màng sinh chất C. Nhân con
B. Màng nhân D. Tế bào chất
Câu 3: Loại đường nào dưới đây là đường đơn?
A. Mantôzơ B. Fructôzơ C. Lactôzơ D. Saccarôzơ
Câu 4: Điền số liệu thích hợp vào chỗ trống để hoàn thành câu sau: Các nguyên tố vi lượng là những nguyên tố chiếm tỉ lệ nhỏ hơn … khối lượng cơ thể sống.
A. 1% B. 0,01% C. 0,1% D. 0,001%
Câu 5: Khi nói về giới Nấm, phát biểu nào dưới đây là đúng?
A. Tế bào không có màng nhân C. Sống dị dưỡng
B. Chứa lục lạp D. Không có thành tế bào
Câu 6: Nhóm sinh vật nào dưới đây không phải là một đại diện của giới Thực vật?
A. Hạt kín B. Rêu C. Tảo D. Dương xỉ
Câu 7: Thế giới sinh vật được phân loại thành các đơn vị theo trình tự nhỏ dần là:
A. Giới – ngành – lớp – bộ – họ – chi – loài.
B. Giới – ngành – lớp – họ – bộ – chi – loài.
C. Giới – lớp – ngành – bộ – họ – chi – loài.
D. Giới – ngành – chi – bộ – họ – lớp – loài.
Câu 8: Đặc điểm nào dưới đây không phải là đặc điểm chung của các cấp tổ chức sống?
A. Liên tục tiến hóa B. Tổ chức theo nguyên tắc thứ bậc
B. Là hệ thống khép kín D. Có khả năng tự điều chỉnh
Câu 9: Colesterôn có bản chất là?
A. Gluxit. B. Mỡ. C. Phôtpholipit. D. Stêrôit.
Câu 10: Trong tế bào nhân thực, bộ máy Gôngi có vai trò gì?
A. Lắp ráp, đóng gói và phân phối các sản phẩm của tế bào
B. Tổng hợp các chất cho tế bào
C. Tổng hợp prôtêin
D. Phân hủy các tế bào già, bào quan già và chất thải độc hại
B. Tự luận
Câu 1: Nêu cấu trúc và chức năng của prôtêin. (3 điểm)
Câu 2: Kích thước nhỏ và cấu tạo đơn giản của vi khuẩn đem đến cho chúng ưu thế gì? (1 điểm)
Câu 3: Phân biệt tế bào nhân sơ và tế bào nhân thực (2 điểm)
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi giữa Học kì 1
Năm học 2021 - 2022
Môn: Sinh học lớp 10
Thời gian làm bài: 45 phút
(Đề thi số 13)
Câu 1: Một phân tử ADN có 3900 liên kết hidro, số nucleotit loại Xitôzin chiếm 30%, chiều dài của phân tử đó là bao nhiêu micromet?
A. 0,306 micromet. B. 0,408 micromet.
C. 0,102 micromet. D. 0,51 micromet.
Câu 2: Các thành phần cơ bản của tế bào là:
A. Màng tế bào, tế bào chất, nhân hoặc vùng nhân.
B. Màng tế bào, lông và roi, nhân và vùng nhân.
C. Nhân hoặc vùng nhân, tế bào chất.
D. Màng sinh chất, nhân hoặc vùng nhân.
Câu 3: Điểm giống nhau của các sinh vật thuộc giới Nguyên sinh , giới thực vật và giới động vật là:
A. Cơ thể đều có cấu tạo đơn bào. B. Cơ thể đều có cấu tạo đa bào.
C. Tế bào cơ thể đều có nhân sơ. D. Tế bào cơ thể đều có nhân thực.
Câu 4: Động vật ngủ đông có lớp mỡ rất dày có tác dụng:
A. cấu tạo nên các hoocmôn. B. dự trữ năng lượng.
C. chống thoát hơi nước. D. thay thế thức ăn.
Câu 5: Trong cấu trúc của nước, các phân tử nước liên kết với nhau nhờ:
A. liên kết hidro. B. liên kết ion.
C. liên kết hóa trị. D. liên kết peptit.
Câu 6: Câu nào sau đây có nội dung đúng?
A. Trong các ARN không có chứa bazơ nitơ timin.
B. ARN có cấu tạo hai mạch đơn xoắn kép.
C. ARN vận chuyển là thành phần cấu tạo của ribôxôm.
D. Các loại ARN đều có chứa 4 loại đơn phân A,T,G,X.
Câu 7: Cơ chế giúp cho các cấp tổ chức sống duy trì và điều hòa sự cân bằng động trong hệ thống để có thể tồn tại và phát triển là:
A. Cơ chế trao đổi chất B. Cơ chế sinh sản
C. Cơ chế tự nhân đôi D. Cơ chế tự điều chỉnh
Câu 8: Phân biệt 2 loại vi khuẩn Gram âm và Gram dương có tầm quan trọng như thế nào?
A. Sử dụng kháng sinh đặc hiệu để chống từng nhóm vi khuẩn gây bệnh.
B. Sử dụng chất hóa học để tiêu diệt vi khuẩn gây bệnh.
C. Rất có ý nghĩa trong việc phân loại và nhận biết từng loại vi khuẩn.
D. Phòng chống sự xâm nhập của tế bào vi khuẩn vào cơ thể người.
Câu 9: Trên một phân tử ADN có khối lượng 720000 đvC số nuleotit loại Timin chiếm 30%, mạch thứ nhất có 200 nucleotit loại Adenin và 280 nucleotit loại Xitozin, trong các nhận định sau, có bao nhiêu nhận định sai?
- Tổng số nucleotit của cả ADN là 2400 nucleotit.
- Phân tử đó có 120 chu kì xoắn.
- Số liên kết hidro của phân tử đó là 2800 liên kết.
- Số nucleotit các loại trên mạch thứ hai là: A = 520; T=200; G= 280; X = 200.
A. 1. B. 2. C. 4. D. 3.
Câu 10: Làm thí nghiệm phá bỏ thành tế bào của các vi khuẩn có hình dạng khác nhau, sau đó cho vào dung dịch có nồng độ chất tan bằng nồng độ chất tan trong tế bào thì:
A. Các tế bào sẽ có dạng hình cầu.
B. Các tế bào sẽ có nhiều hình dạng khác nhau.
C. Các tế bào sẽ teo lại.
D. Các tế bào sẽ nổ tung ra.
Câu 11: Khi nói về cấu trúc không gian của phân tử ADN, điều nào sau đây không đúng?
A. Có cấu trúc hai mạch xoắn kép, đường kính vòng xoắn 20A0.
B. Hai mạch của ADN xếp song song và ngược chiều nhau.
C. Các cặp bazơ liên kết với nhau theo nguyên tắc bổ sung.
D. Chiều dài của một chu kì xoắn là 3,4A0 gồm 10 cặp nucleotit.
Câu 12: Nhân thực, đa bào, tự dưỡng, sống cố định là đặc điểm của các sinh vật thuộc giới:
A. Giới nấm. B. Giới động vật.
C. Giới thực vật. D. Giới khởi sinh.
Câu 13: Chức năng không có ở prôtêin là:
A. Điều hoà quá trình trao đổi chất. B. Xúc tác quá trình trao đổi chất.
C. Truyền đạt thông tin di truyền. D. Cấu trúc màng sinh chất.
Câu 14: Nguyên tố quan trọng trong việc tạo nên sự đa dạng của vật chất hữu cơ là:
A. Hydro. B. Oxy. C. Cacbon. D. Nitơ.
Câu 15: Vùng nhân của tế bào nhân sơ chứa 1 phân tử:
A. tARN dạng vòng. B. ADN dạng vòng.
C. mARN dạng vòng. D. rARN dạng vòng.
Câu 16: Cacbohidrat là hợp chất hữu cơ được cấu tạo chủ yếu từ 3 nguyên tố là:
A. H, O, N B. C, H, O C. H, C, N D. C, O, N
Câu 17: Khi phân giải 1 phân tử đường saccarozơ có thể thu được:
A. glucozơ và galactozơ B. fructozơ và glucozơ
C. mantozơ và glucozơ D. deoxiribozơ và galactozơ
Câu 18: Màng sinh chất ở tế bào vi khuẩn được cấu tạo từ
A. Photpholipit và protein B. Axit phosphoric, protein
C. Axit ribonucleic, cacbohidrat D. Axit deoxiribonucleic
Câu 19: Các thành phần cấu tạo của mỗi Nuclêotit là:
A. Axit, Prôtêin và lipit B. Đường, bazơ nitơ và nhóm photphat
C. Lipit, đường và Prôtêin D. Đường, axit và Prôtêin
Câu 20: Sinh vật nhân thực gồm những giới nào?
A. Giới Khởi sinh, giới Nấm, giới Thực vật và giới Động vật
B. Giới Khởi sinh, giới Nguyên sinh, giới Thực vật và giới Động vật
C. Giới Nguyên sinh, giới Tảo, giới Thực vật và giới Động vật
D. Giới Nguyên sinh, giới Nấm, giới Thực vật và giới Động vật
Câu 21: Hình dạng của vi khuẩn được ổn định nhờ cấu trúc nào sau đây?
A. Tế bào chất B. Vỏ nhầy C. Màng sinh chất D. Thành tế bào
Câu 22: Chức năng của tARN là:
A. Vận chuyển nucleic tới riboxom
B. Cùng với protein cấu tạo nên riboxom
C. Truyền thông tin từ AND tới riboxom
D. Vận chuyển axit amin tới riboxom
Câu 23: Loại thực vật nào dưới đây có hàm lượng Protein cao?
A. Lạc B. Đậu tương C. Mía D. Lúa
Câu 24: Cấu trúc của phân tử protein có thể bị biến tính bởi :
A. Liên kết phân cực của các phân tử nước. B. Sự có mặt của khí CO2.
C. Nhiệt độ. D. Sự có mặt của khí O2.
Câu 25: Vai trò của giới Động vật đối với tự nhiên là:
A. Động vật cung cấp nguồn thức ăn cho con người.
B. Động vật cung cấp nguồn thức ăn, không có động vật thì không có sự sống trên Trái Đất.
C. Động vật tham gia vào tất cả các khâu của lưới thức ăn, góp phần vào việc duy trì sự cân bằng sinh thái.
D. Động vật cung cấp nguyên liệu cho con người.
Câu 26: Cụm từ "tế bào nhân sơ" dùng để chỉ:
A. Tế bào nhiều nhân
B. Tế bào có nhân phân hóa
C. Tế bào không có nhân
D. Tế bào chưa có màng ngăn cách giữa vùng nhân với tế bào chất
Câu 27: Cho một mạch của phân tử ADN có trình tự 3’ ATT GXX TAT GAT 5’ , trình tự các nucleotit trên mạch còn lại là:
A. 3’ TAA XGG ATA GTA 5’ B. 3’ TAA XGG ATA XTA 5’
C. 5’ TAA XGG ATA XTA 3’ D. 5’ TAA XGG TTA XTA 3’
Câu 28: Nhóm sinh vật có đặc điểm như: sinh vật nhân sơ, cơ thể đơn bào,...thuộc giới nào?
A. Giới Nguyên Sinh. B. Giới Thực Vật.
C. Giới khởi sinh. D. Động Vật.
Câu 29: Chức năng bảo vệ cơ thể là của protein nào ?
A. Hemoglobin B. Cazein C. Enzim D. Kháng thể
Câu 30: Nước có vai trò quan trọng đặc biệt với sự sống do:
A. Cấu tạo từ 2 nguyên tố chiếm tỷ lệ đáng kể trong cơ thể sống.
B. Chiếm thành phần chủ yếu trong mọi tế bào và cơ thể sống.
C. Có thể tồn tại ở nhiều dạng vật chất khác nhau.
D. Chúng có tính phân cực.
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi giữa Học kì 1
Năm học 2021 - 2022
Môn: Sinh học lớp 10
Thời gian làm bài: 45 phút
(Đề thi số 14)
A. Trắc nghiệm (Mỗi câu trả lời đúng được 0,4 điểm)
Câu 1: Điểm chung của giới Nấm và giới Động vật là?
A. Đều thích ứng cao trong môi trường nước. C. Đều sống cố định.
B. Đều sống dị dưỡng. D. Đều chưa có cấu tạo tế bào.
Câu 2: Cấu trúc nhân của giới sinh vật nào dưới đây có nhiều khác biệt nhất so với các giới còn lại?
A. Giới Động vật C. Giới Khởi sinh
B. Giới Nguyên sinh D. Giới Nấm
Câu 3: Đặc tính nào ở nước là tiền đề, cơ sở cho mọi tính chất kì diệu của nước trong tế bào?
A. Hóa hơi B. Dẫn điện C. Dẫn nhiệt D. Phân cực
Câu 4: Nguyên tố nào dưới đây là nguyên tố vi lượng trong tế bào?
A. H B. Zn C. N D. Ca
Câu 5: Đường saccarôzơ được tạo thành nhờ sự kết hợp của
A. Đường fructôzơ và đường glucôzơ.
B. Hai phân tử đường glucôzơ.
C. Đường glucôzơ và đường galactôzơ.
D. Đường mantôzơ và đường lactôzơ.
Câu 6: Sự kết hợp của hai hay nhiều chuỗi pôlipeptit sẽ tạo nên cấu trúc bậc mấy của prôtêin?
A. Cấu trúc bậc 1 C. Cấu trúc bậc 3
B. Cấu trúc bậc 2 D. Cấu trúc bậc 4
Câu 7: Phân tử prôtêin rất dễ bị biến tính trong điều kiện nào dưới đây?
A. Độ ẩm cao C. Áp suất thấp
B. Nhiệt độ cao D. Ánh sáng yếu
Câu 8: Thành tế bào có chức năng chính là gì?
A. Bảo vệ và quy định hình dạng tế bào
B. Trao đổi chất giữa tế bào với môi trường
C. Là điểm tựa cho hoạt động phân chia, hình thành bào quan mới
D. Tất cả các phương án còn lại đều đúng
Câu 9: Bào quan nào dưới đây có ở cả tế bào nhân sơ và tế bào nhân thực?
A. Bộ máy Gôngi B. Lizôxôm C. Ribôxôm D. Ti thể
Câu 10: Khi nói về sự vận chuyển các chất qua màng sinh chất, phát biểu nào dưới đây là đúng?
A. Tất cả các phương án còn lại đều đúng
B. Vận chuyển chủ động là kiểu vận chuyển các chất từ nơi có nồng độ cao đến nơi có nồng độ thấp
C. Vận chuyển thụ động tiêu tốn nhiều năng lượng
D. Xuất bào là kiểu vận chuyển các chất ra ngoài tế bào thông qua sự biến dạng màng sinh chất.
B. Tự luận
Câu 1: Trình bày cấu trúc và chức năng của màng sinh chất ở tế bào nhân thực. Vì sao nói màng sinh chất có cấu trúc khảm động? (4 điểm)
Câu 2: Tại sao khi tìm kiếm sự sống ở các hành tinh khác trong vũ trụ, các nhà khoa học trước hết lại tìm xem ở đó có nước hay không? (1 điểm)
Câu 3: Tỉ lệ S/V lớn có ý nghĩa gì với các loại vi khuẩn? (1 điểm)
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi giữa Học kì 1
Năm học 2021 - 2022
Môn: Sinh học lớp 10
Thời gian làm bài: 45 phút
(Đề thi số 15)
A. Trắc nghiệm
(trả lời đúng mỗi câu được 0,4 điểm)
Câu 1: Trong cơ thể sống, các nguyên tố đại lượng đóng vai trò chủ yếu là gì?
A. Cấu tạo nên các enzim có hoạt tính mạnh
B. Tham gia cấu tạo nên các đại phân tử hữu cơ
C. Tạo môi trường trong cho các phản ứng sinh hóa
D. Cấu tạo nên các tế bào sắc tố và vitamin
Câu 2: Thành phần nào dưới đây không được tìm thấy trong cấu tạo của một tế bào nhân sơ?
A. Lông và roi C. Bộ máy Gôngi
B. Thành tế bào D. Ribôxôm
Câu 3: Bào quan nào dưới đây có ở tế bào thực vật mà không có ở tế bào động vật?
A. Tất cả các phương án còn lại C. Lưới nội chất
B. Ribôxôm D. Lục lạp
Câu 4: Khi nói về quá trình khuếch tán, nhận định nào dưới đây là không chính xác?
A. Tốc độ khuếch tán tỉ lệ thuận với diện tích khuếch tán
B. Tiêu tốn nhiều năng lượng
C. Các chất hòa tan trong nước vận chuyển qua màng theo chiều građien nồng độ
D. Sự khuếch tán của các phân tử nước qua màng sinh chất được gọi là thẩm thấu
Câu 5: Trong cơ thể người, nồng độ các chất được duy trì trong mức độ nhất định và khi xảy ra biến động gây mất cân bằng thì sẽ xuất hiện cơ chế điều hòa để đưa các giá trị về mức bình thường. Nhận định trên phản ánh đặc điểm nào ở các tổ chức sống?
A. Hoạt động theo nguyên tắc thứ bậc C. Khả năng tự điều chỉnh
B. Liên tục tiến hóa D. Là hệ thống mở
Câu 6: Nấm nhầy là đại diện của giới sinh vật nào?
A. Giới Thực vật C. Giới Khởi sinh
B. Giới Nguyên sinh D. Giới Nấm
Câu 7: Hình thức vận chuyển nào dưới đây gây ra biến dạng rõ rệt trên màng sinh chất?
A. Vận chuyển chủ động C. Khuếch tán
B. Thẩm thấu D. Thực bào
Câu 8: Đường glucôzơ có vai trò chủ yếu là?
A. xúc tác cho các phản ứng sinh hóa trong tế bào và cơ thể.
B. cung cấp năng lượng cho hoạt động của tế bào và cơ thể.
C. vận chuyển các chất từ nơi này đến nơi khác trong tế bào.
D. cấu tạo nên các bào quan trong tế bào.
Câu 9: Đường mạch nha là tên gọi khác của loại đường nào?
A. Đường fructôzơ C. Đường lactôzơ
B. Đường saccarôzơ D. Đường mantôzơ
Câu 10: Mỗi phân tử mỡ đều được hình thành do
A. Một phân tử glixêrol liên kết với ba axit béo.
B. Ba phân tử glixêrol liên kết với một axit béo.
C. Một phân tử glucôzơ liên kết với ba axit béo.
D. Một phân tử glixêrol liên kết với ba axit amin.
B. Tự luận
Câu 1: Trình bày cấu tạo hóa học và chức năng của cacbohiđrat (đường). (2 điểm)
Câu 2: Tại sao muốn rau tươi lâu, ta phải thường xuyên vảy nước vào rau? (1 điểm)
Câu 3: Nêu đặc điểm cấu trúc từng bậc của protein. Tính đặc trưng của protein được quy định bởi cấu trúc bậc mấy? Vì sao? (3 điểm)
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi giữa Học kì 1
Năm học 2021 - 2022
Môn: Sinh học lớp 10
Thời gian làm bài: 45 phút
(Đề thi số 16)
Câu 1: Tổ chức nào sau đây là đơn vị phân loại của sinh vật trong tự nhiên?
A. Quần thể B. Loài C. Quần xã D. Sinh quyển
Câu 2: Phân tử ADN và phân tử ARN có tên gọi chung là:
A. Prôtêin B. Pôlisaccirit C. Axit nuclêic D. Nuclêôtit
Câu 3: Vi khuẩn là dạng sinh vật được xếp vào giới nào sau đây?
A. Giới nguyên sinh C. Giới khởi sinh
B. Giới thực vật D. Giới động vật
Câu 4: Đặc điểm nào sau đây ở động vật mà không có ở thực vật?
A. Tế bào có chứa chất xenlucôzơ
B. Không tự tổng hợp được chất hữu cơ
C. Có các mô phát triển
D. Có khả năng cảm ứng trước môi trường
Câu 5: Nguyên tố nào dưới đây là nguyên tố đại lượng?
A. Mangan B. Đồng C. Kẽm D. Photpho
Câu 6: Các nguyên tố hoá học cấu tạo của Cacbonhiđrat là?
A. Cacbon và hidrô C. Oxi và cacbon
B. Hidrô và ôxi D. Cacbon, hidro và oxi
Câu 7: Chức năng chủ yếu của đường glucôzơ là?
A. Tham gia cấu tạo thành tế bào
B. Cung cấp năng lượng cho hoạt động tế bào
C. Tham gia cấu tạo nhiễm sắc thể
D. Là thành phần của phân tử ADN
Câu 8: Trong các công thức hoá học chủ yếu sau, công thức nào là của axit amin?
A. H2N-R-CH-COOH C. R-CH2-OH
B. R-CH2-COOH D. OR-C-NH2
Câu 9: Chuỗi pôlipeptit xoắn lò xo hay gấp nếp lại là của cấu trúc prôtêin?
A. Bậc 1 B. Bậc 2 C. Bậc 3 D. Bậc 4
Câu 10: Các thành phần cấu tạo của mỗi Nuclêotit là?
A. Đường, axit và Prôtêin C. Axit,Prôtêin và lipit
B. Đường,bazơnitơ và axit D. Lipit, đường và Prôtêin
Câu 11: Giữa các nuclêôtit trên 2 mạch của phân tử ADN có?
A. G liên kết với X bằng 2 liên kết hiđrô
B. A liên kết với T bằng 3 liên kết hiđrô
C. Các liên kết hidrô theo nguyên tắc bổ sung
D. Cả A, B, C đều đúng
Câu 12: Đặc điểm cấu tạo của ARN khác với ADN là?
A. Đại phân tử, có cấu trúc đa phân
B. Có liên kết hiđrô giữa các nuclêôtit
C. Có cấu trúc một mạch
D. Được cấu tạo từ nhiều đơn phân
Câu 13: mARN là kí hiệu của loại ARN nào sau đây?
A. ARN thông tin C. ARN ribôxôm
B. ARN vận chuyển D. Các loại ARN
Câu 14: Câu có nội dung sai trong các câu sau đây là?
A. ADN và ARN đều là các đại phân tử
B. Trong tế bào có 2 loại axit nuclêic là ADN và ARN
C. Kích thước phân tử của ARN lớn hơn ADN
D. Đơn phân của ADN và ARN đều gồm có đường, axit, bazơ nitơ
Câu 15: Tế bào nhân sơ được cấu tạo bởi 3 thành phần chính là?
A. Màng sinh chất, tế bào chất, vùng nhân
B. Tế bào chất, vùng nhân, các bào quan
C. Màng sinh chất, các bào quan, vùng nhân
D. Nhân phân hoá, các bào quan, màng sinh chất
Câu 16: Đặc điểm cấu tạo của tế bào nhân chuẩn khác với tế bào nhân sơ là?
A. Có màng sinh chất
B. Có các bào quan như bộ máy Gôngi, lưới nội chất ....
C. Có màng nhân
D. Hai câu B và C đúng
Câu 17: Trong dịch nhân có chứa?
A. Ti thể và tế bào chất C. Chất nhiễm sắc và nhân con
B. Tế bào chất và chất nhiễm sắc D. Nhân con và mạng lưới nội chất
Câu 18: Đặc điểm có ở tế bào thưc vật mà không có ở tế bào động vật là?
A. Trong tế bào chất có nhiều loại bào quan
B. Có thành tế bào bằng chất xenlulôzơ
C. Nhân có màng bọc
D. Cả A, B, C đều đúng
Câu 19: Bào quan có chức năng cung cấp năng lượng cho hoạt động tế bào là?
A. Không bào B. Trung thể C. Nhân con D. Ti thể
Câu 20: Trong lục lạp, ngoài diệp lục tố và Enzim quang hợp, còn có chứa?
A. ADN và ribôxôm C. Không bào
B. ARN và nhiễm sắc thể D. Photpholipit
Câu 21: Phát biểu nào dưới đây đúng khi nói về lục lạp?
A. Có chứa nhiều trong các tế bào động vật
B. Có thể không có trong tế bào của cây xanh
C. Là loại bào quan nhỏ bé nhất
D. Có chứa sắc tố diệp lục tạo màu xanh ở lá cây
Câu 22: Một loại bào quan nằm ở gần nhân, chỉ có ở tế bào động vật và tế bào thực vật bậc thấp là?
A. Lục lạp B. Ti thể C. Không bào D. Trung thể
Câu 23: Hoạt động nào sau đây là chức năng của nhân tế bào?
A. Chứa đựng thông tin di truyền
B. Cung cấp năng lượng cho các hoạt động của tế bào
C. Vận chuyển các chất bài tiết cho tế bào
D. Duy trì sự trao đổi chất giữa tế bào và môi trường
Câu 24: Cấu trúc dưới đây không có trong nhân của tế bào là?
A. Chất dịch nhân C. Bộ máy Gôngi
B. Nhân con D. Chất nhiễm sắc
Câu 25: Thành phần hoá học cấu tạo nên thành tế bào vi khuẩn?
A. Xenlulôzơ B. Kitin C. Peptiđôglican D. Silic
Câu 26: Đặc điểm nào sau đây không phải của tế bào nhân sơ?
A. Có kích thước nhỏ
B. Không có các bào quan như bộ máy Gôngi, lưới nội chất
C. Không có chứa phân tử ADN
D. Nhân có màng bọc
Câu 27: Chức năng của ARN thông tin là?
A. Qui định cấu trúc của phân tử prôtêin
B. Tổng hợp phân tử ADN
C. Truyền thông tin di truyền từ ADN đến ribôxôm
D. Quy định cấu trúc đặc thù của ADN
Câu 28: Số loại ARN trong tế bào là?
A. 2 loại B. 3 loại C. 4 loại D. 5 loại
Câu 29: Chức năng của ADN là?
A. Cung cấp năng lượng cho hoạt động tế bào
B. Bảo quản và truyền đạt thông tin di truyền
C. Trực tiếp tổng hợp Prôtêin
D. Là thành phần cấu tạo của màng tế bào
Câu 30: Cấu trúc trong tế bào bao gồm các ống và xoang dẹt thông với nhau được gọi là?
A. Lưới nội chất C. Khung tế bào
B. Chất nhiễm sắc D. Màng sinh chất
Câu 31: Đặc điểm cấu tạo của phân tử ADN là?
A. Có một mạch pôlinuclêôtit C. Có ba mạch pôlinuclêôtit
B. Có hai mạch pôlinuclêôtit D. Có một hay nhiều mạch pôlinuclêôtit
Câu 32: Chất nào sau đây được cấu tạo từ các nguyên tố hoá học C, H, O, N, P?
A. Prôtêin B. Axit nuclêic C. Photpholipit D. Axit béo
Câu 33: Cấu trúc của phân tử prôtêtin có thể bị biến tính bởi?
A. Liên kết phân cực của các phân tử nước C. Sự có mặt của khí oxi
B. Nhiệt độ D. Sự có mặt của khí CO2
Câu 34: Các nguyên tố hoá học là thành phần bắt buộc của phân tử prôtêin là?
A. Cacbon, oxi, nitơ C. Nitơ, phôtpho, hidrô, ôxi
B. Hidrô, các bon, phôtpho D. Cacbon,hidrô, oxi, nitơ
Câu 35: Đường sau đây không thuộc loại hexôzơ là?
A. Glucôzơ B. Fructôzơ C. Galactôzơ D. Tinh bột
Câu 36: Các nguyên tố tham gia cấu tạo các chất hữu cơ đầu tiên trên trái đất là?
A. C, H, O, N B. C, K, Na, P C. Ca, Na, C, N D. Cu, P, H, N
Câu 37: Nhóm các nguyên tố nào sau đây là nhóm nguyên tố chính cấu tạo nên chất sống?
A. C, Na, Mg, N C. H, Na, P, Cl
B. C, H, O, N D. C, H, Mg, Na
Câu 38: Điểm giống nhau của các sinh vật thuộc giới Nguyên sinh, giới thực vật và giới động vật là?
A. Cơ thể đều có cấu tạo đa bào C. Cơ thể đều có cấu tạo đơn bào
B. Tế bào cơ thể đều có nhân sơ D. Tế bào cơ thể đều có nhân chuẩn
Câu 39: Đặc điểm chung của trùng roi, amip, vi khuẩn là?
A. Đều thuộc giới động vật C. Đều thuộc giới thực vật
B. Đều có cấu tạo đơn bào D. Đều là những cơ thể đa bào
Câu 40: Điều nào dưới đây là sai khi nói về tế bào?
A. Là đơn vị cấu tạo cơ bản của sự sống
B. Là đơn vị chức năng của tế bào sống
C. Được cấu tạo từ các mô
D. Được cấu tạo từ các phân tử, đại phân tử vào bào quan
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi giữa Học kì 1
Năm học 2021 - 2022
Môn: Sinh học lớp 10
Thời gian làm bài: 45 phút
(Đề thi số 17)
Câu 1: Đường kính của 1 chu kỳ xoắn của ADN bằng?
A. 2 nm B. 3,4 nm C. 2 Å D. 3,4 Å
Câu 2: Bào quan có chức năng cung cấp năng lượng cho hoạt động tế bào là?
A. Không bào B. Trung thể C. Nhân con D. Ti thể
Câu 3: Trong giới Động vật, ngành động vật có mức độ tiến hoá cao nhất là:
A. Giun dẹp B. Thân mềm C. Chân khớp D. Có xương sống
Câu 4: Nước có đặc tính nào sau đây?
A. Tính phân cực C. Có nhiệt bay hơi cao
B. Có khả năng dẫn nhiệt và toả nhiệt D. Cả 3 đặc tính trên
Câu 5: Nguyên tố đại lượng là nguyên tố có tỉ lệ bao nhiêu trong khối lượng chất sống của cơ thể?
A. Lớn hơn 0,001% C. Nhỏ hơn 0,01%
B. Lớn hơn 0,01% D. Nhỏ hơn 0,001%
Câu 6: Điểm giống nhau giữa prôtêin bậc 1, prôtêin bậc 2 và prôtêin bậc 3 là:
A. Chuỗi pôlipeptit ở dạng mạch thẳng
B. Chuỗi pôlipeptit cuộn xoắn tạo thành khối cầu
C. Chỉ có cấu trúc 1 chuỗi pôlipeptit
D. Chuỗi pôlipeptitxoắn lò so hay gấp lại
Câu 7: Đặc điểm nào sau đây không phải của tế bào nhân sơ?
A. Có kích thước nhỏ
B. Có các bào quan như bộ máy Gôngi, lưới nội chất
C. Nhân chưa có màng bọc
D. Không có chứa phân tử ADN
Câu 8: Trong lục lạp, ngoài diệp lục tố và Enzim quang hợp, còn có chứa?
A. ADN và ribôxôm C. Không bào
B. ARN và nhiễm sắc thể D. Photpholipit
Câu 9: Giữa các nuclêôtit trên 2 mạch của phân tử ADN có:
A. G liên kết với X bằng 2 liên kết hiđrô
B. A liên kết với T bằng 3 liên kết hiđrô
C. Các liên kết hiđrô theo nguyên tắc bổ sung
D. Cả a, b, c đều đúng
Câu 10: Trong phân tử ADN, liên kết hiđrô có tác dụng:
A. Liên kết giữa các nuclêôtit trên mỗi mạch
B. Nối giữa đường và axit giửa các nuclêôtit kế tiếp
C. Giữ cho các nuclêôtit trong cùng 1 mạch không bị đứt ra
D. Liên kết 2 mạch pôlinuclêôtit lại với nhau
Câu 11: Đặc điểm cấu tạo của ARN khác với ADN là?
A. Đại phân tử, có cấu trúc đa phân C. Có cấu trúc một mạch
B. Có liên kết hiđrô giữa các đơn phân D. Có liên kết hiđrô giữa 2 mạch
Câu 12: Điều không đúng khi nói về phân tử ARN là?
A. Có cấu tạo từ các đơn phân ribônuclêôtit
B. Đều có vai trò trong tổng hợp prôtêin
C. Đều có cấu trúc một mạch
D. Gồm 2 mạch xoắn lại
Câu 13: Chức năng của tARN là:
A. Vận chuyển các nguyên liệu để tổng hợp các bào quan
B. Vận chuyển các chất bài tiết của tế bào
C. Vận chuyển Axit amin đến ribôxôm
D. Cung cấp năng lượng cho tế bào
Câu 14: Nguyên tố nào dưới đây là nguyên tố đại lượng?
A. Mangan B. Đồng C. Kẽm D. Photpho
Câu 15: Cấu trúc dưới đây không có trong nhân của tế bào là?
A. Chất dịch nhân C. Bộ máy Gôngi
B. Nhân con D. Chất nhiễm sắc
Câu 16: Đặc điểm cấu tạo của tế bào nhân sơ là?
A. Tế bào chất có đầy đủ các bào quan
B. Chưa có màng nhân
C. Không có màng sinh chất, chỉ có thành tế bào
D. Cả A, B, C đều đúng
Câu 17: Thành phần hoá học cấu tạo thành tế bào vi khuẩn là?
A. Xenlulôzơ C. Kitin
B. Peptiđôglican D. Silic
Câu 18: Trong dịch nhân của tế bào nhân thực có chứa?
A. Ti thể và tế bào chất C. Tế bào chất và chất nhiễm sắc
B. Chất nhiễm sắc và nhân con D. Nhân con và mạng lưới nội chất
Câu 19: Điêu nào sau đây Sai khi nói về nhân con là?
A. Cấu trúc nằm trong dịch nhân của tế bào
B. Chỉ có ở tế bào nhân thực
C. Có rất nhiều trong mỗi tế bào
D. Có chứa nhiều phân tử ARN
Câu 20: Trong tế bào vi khuẩn, ribôxôm thực hiện chức năng nào sau đây?
A. Hấp thụ các chất dinh dưỡng cho tế bào
B. Giúp trao đổi chất giữa các tế bào với môi trường sống
C. Tổng hợp prôtêin cho tế bào
D. Cả 3 chức năng trên
Câu 21: Hoạt động nào sau đây là chức năng của nhân tế bào?
A. Chứa đựng và bảo quản thông tin di truyền
B. Cung cấp năng lượng cho hoạt động tế bào
C. Vận chuyển các chất bài tiết của tế bào
D. Giúp trao đổi chất giữa tế bào và môi trường
Câu 22: Số lượng ti thể trong tế bào có đặc điểm:
A. Luôn ổn định C. Rất lớn đến hàng triệu
B. Giống nhau ở tất cả các tế bào D. Thay đổi theo từng loại tế bào
Câu 23: Chất được chứa đựng trong lớp màng đôi của ti thể là?
A. Chất vô cơ C. Chất hữu cơ
B. Chất nền D. Muối khoáng
Câu 24: Điểm giống nhau về cấu tạo giữa ti thể và lục lạp là?
A. Được bao bọc bởi lớp màng kép
B. Có chứa các sắc tố quang hợp
C. Có chứa nhiều loại enzim hô hấp
D. Có chứa nhiều phân tử ATP
Câu 25: Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về lục lạp?
A. Có nhiều trong tế bào động vật
B. Là loại bào quan nhỏ bé nhất
C. Có chứa sắc tố diệp lục
D. Có thể không có trong các tế bào cây xanh
Câu 26: Cấu trúc trong tế bào bao gồm các ống và xoang dẹt thông với nhau được gọi là?
A. Lưới nội chất C. Khung tế bào
B. Chất nhiễm sắc D. Màng sinh chất
Câu 27: Phân tử ADN và phân tử ARN có tên gọi chung là?
A. Prôtêin B. Pôlisaccirit C. Axit nuclêic D. Nuclêôtit
Câu 28: Chất nào sau đây được cấu tạo từ các nguyên tố hoá học C, H, O, N, P?
A. Prôtêin B. Axit nuclêic C. Photpholipit D. Axit béo
Câu 29: Cấu tạo của bộ máy Gôngi gồm?
A. Các ống rỗng xếp chồng lên nhau và thông với nhau
B. Các túi màng dẹp xếp chồng lên nhau và tách biệt nhau
C. Các cấu trúc dạng hạt tập hợp lại
D. Các thể hình cầu có màng kép bao bọc
Câu 30: Loại bào quan nào sau đây chỉ được bao bọc bởi một lớp màng đơn?
A. Ribôxôm B. Lizôxôm C. Lục lạp D. Ti thể
Câu 31: Giới sinh vật nào sau đây được cấu tạo bởi tế bào nhân sơ?
A. Nguyên sinh B. Nấm C. Khởi sinh D. Thực vật
Câu 32: Cacbohidrat là hợp chất hữu cơ chứa các nguyên tố?
A. C, H, O, N, P C. C, H, O, N
B. C, H, O D. C, H, O, P
Câu 33: Mọi cơ thể đều được cấu tạo bởi đơn vị cấu trúc cơ bản là?
A. Thành tế bào B. Mô C. Tế bào D. Các hệ cơ quan
Câu 34: Trên màng sinh chất có chứa các “dấu chuẩn”, “dấu chuẩn” được cấu tạo bằng hợp chất nào?
A. Cacbohidrat C. Glicôprôtêin
B. Phôtpholipit D. Axit béo
Câu 35: Bào quan nào sau đây làm nhiệm vụ quang hợp?
A. Lưới nội chất C. Ti thể
B. Bộ máy Gôngi D. Lục lạp
Câu 36: Trong các hợp chất sau đây, hợp chất nào không có cấu trúc đa phân?
A. Cacbohidrat B. Lipit C. Axit nuclêic D. Prôtêin
Câu 37: Năng lượng tồn tại chủ yếu trong tế bào là?
A. Hóa năng, động năng C. Điện năng, động năng
B. Nhiệt năng, thế năng D. Hóa năng
Câu 38: Động năng là gì?
A. Năng lượng củi khô chưa đốt
B. Năng lượng của hợp chất hữu cơ
C. Năng lượng bình ắc quy chưa sử dụng
D. Năng lượng sẵn sàng sinh công
Câu 39: Bazo nito của phân tử ATP là?
A. Adenin B. Timin C. Guanin D. Xitozin
Câu 40: Bản chất của quá trình chuyển hóa vật chất là quá trình
A. Quang hóa, dị hóa C. Tự dưỡng, dị dưỡng
B. Đồng hóa và quang hóa D. Đồng hóa và dị hóa
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi giữa Học kì 1
Năm học 2021 - 2022
Môn: Sinh học lớp 10
Thời gian làm bài: 45 phút
(Đề thi số 18)
Câu 1: Cho các cấp tổ chức của thế giới sống sau đây:
1. quần xã
2. quần thể
3. cơ thể
4. hệ sinh thái
5. tế bào
Tính từ nhỏ đến lớn, trật tự các cấp tổ chức cơ bản của thế giới sống là:
A. 5 → 3 → 1 → 2 → 4 B. 5 → 3 → 2 → 1 → 4
C. 5 → 2 → 3 → 1 → 4 D. 5 → 2 → 3 → 4 → 1
Câu 2: Cho ví dụ sau đây: Dưới tác dụng của năng lượng ánh sáng mặt trời, tảo lục lấy khí cacbonic và sử dụng nước từ môi trường để tổng hợp chất dinh dưỡng nuôi cơ thể, đồng thời thải khí oxi ra ngoài. Ví dụ trên thể hiện đặc điểm gì của tổ chức sống?
A. Tổ chức theo nguyên tắc thứ bậc B. Hệ thống mở
C. Khả năng tự điều chỉnh D. Thế giới sống liên tục tiến hóa
Câu 3: Trong Sinh học, Giới là đơn vị phân loại:
A. Nhỏ nhất bao gồm các ngành sinh vật có chung những đặc điểm nhất định
B. Lớn nhất bao gồm các ngành sinh vật có chung những đặc điểm nhất định
C. Lớn nhất bao gồm các loài sinh vật có chung những đặc điểm nhất định
D. Lớn nhất bao gồm các ngành sinh vật giống nhau về các đặc điểm trên cơ thể
Câu 4: Điểm giống nhau giữa Nấm nhầy với Động vật nguyên sinh là:
A. Có khả năng tự tổng hợp chất hữu cơ B. Sống dị dưỡng
C. Có cấu tạo đa bào D. Tế bào nhân sơ
Câu 5: Cho những thông tin sau:
1. Sống dị dưỡng
2. Cơ thể đa bào
3. Thành tế bào cấu tạo bằng kitin
4. Cấu trúc dạng sợi
5. Khả năng phản ứng nhanh
6. Không có lục lạp
Có bao nhiêu thông tin đúng cho cả giới Nấm và giới Động vật?
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 6: Những đặc điểm nào sau đây chỉ có ở giới Động vật mà không có ở giới Thực vật ?
(1) Là sinh vật tự dưỡng nhờ quá trình quang hợp.
(2) Gồm những sinh vật đa bào, nhân thực.
(3) Có khả năng di chuyển nhờ các cơ quan vận động.
(4) Có khả năng phản ứng rất nhanh, chính xác với các kích thích từ môi trường.
(5) Chất dự trữ phổ biến là tinh bột.
Câu trả lời đúng là:
A. (1), (2), (5). B. (2), (3), (4) C. (1), (5) D. (3), (4)
Câu 7: Về nguyên tố đa lượng, nội dung sai là:
A. Tham gia cấu tạo các đại phân tử hữu cơ
B. Đóng vai trò thứ yếu đối với sinh vật
C. Gồm các nguyên tố chính như: C, H, O, N
D. Chiếm tỉ lệ lớn hơn 0,01% khối lượng cơ thể sống
Câu 8: Phát biểu không đúng về đặc điểm cấu tạo của nước là:
A. Trong phân tử nước phía oxy tích điện âm và phía hydro tích điện dương
B. Trong phân tử nước H liên kết với O bằng liên kết cộng hóa trị.
C. Nước có tính phân cực do đôi electron góp chung của hydro và oxy bị lệch về phía nguyên tử oxy
D. Các phân tử nước liên kết với nhau bằng các liên kết hydro được hình thành giữa các nguyên tử oxy với nhau
Câu 9: Ở người, khi thiếu nguyên tố vi lượng nào sau đây có thể bị bệnh bướu cổ?
A. Kẽm. B. Sắt. C. Đồng. D. Iốt.
Câu 10: Cho các loại đường đôi (cột A) và sự liên kết giữa các loại đường đơn (cột B):
A |
B |
I. Đường mía (saccarôzơ) |
1. Glucôzơ + Glucôzơ |
II. Đường sữa (lactôzơ) |
2. Fructôzơ + Galactôzơ |
|
3. Glucôzơ + Fructôzơ |
|
4. Galactôzơ + Ribôzơ |
|
5. Ribôzơ + Glucôzơ |
|
6. Glucôzơ + Galactôzơ |
Hãy ghép cột A với cột B để được cấu tạo đúng của các loại đường đôi:
A. I – 3; II – 6. B. I – 1; II – 4. C. I – 2; II – 5. D. I – 4; II – 6.
Câu 11: Câu có nội dung đúng về chức năng của cacbohidrat là:
A. Cacbohidrat liên kết với lipit tạo nên các phân tử glicôprôtêin là bộ phận cấu tạo nên các thành phần khác nhau của tế bào.
B. Kitin cấu tạo nên thành tế bào nấm và bộ xương ngoài của nhiều loài côn trùng.
C. Tinh bột là nguồn dự trữ năng lượng ở động vật.
D. Xenlulôzơ là nguồn năng lượng dự trữ trong cây.
Câu 12: Phôtpholipit được cấu tạo bởi:
A. 1 phân tử glixêrol liên kết với 1 phân tử axit béo và 1 nhóm phôtphat.
B. 1 phân tử glixêrol liên kết với 2 phân tử axit béo và 1 nhóm phôtphat.
C. 2 phân tử glixêrol liên kết với 1 phân tử axit béo và 1 nhóm phôtphat.
D. 2 phân tử glixêrol liên kết với 1 phân tử axit béo và 2 nhóm phôtphat.
Câu 13: Chức năng chính của mỡ là:
A. Cấu tạo nên một số sắc tố và vitamin B. Cấu tạo nên các hoocmôn
C. Cấu tạo nên các loại màng của tế bào D. Dự trữ năng lượng
Câu 14: Cấu trúc bậc 2 của prôtêin là:
A. Chuỗi gồm các axit amin liên kết lại với nhau
B. Vài chuỗi polipeptit liên kết với nhau theo cấu trúc không gian
C. Chuỗi polipeptit ở cấu trúc không gian ba chiều
D. Chuỗi polipeptit co xoắn hoặc gấp nếp
Câu 15: Chức năng xúc tác của prôtêin thể hiện ở hoạt động nào sau đây?
A. Colagen tham gia cấu tạo nên mô liên kết
B. Enzim prôtêaza phân giải prôtêin
C. Kháng thể giúp cơ thể tiêu diệt mầm bệnh
D. Hemoglobin tham gia vận chuyển khí O2 và CO2
Câu 16: Các nuclêotit khác nhau trong phân tử ADN có thành phần nào giống nhau?
A. Nhóm phôtphat và bazơ nitơ
B. Đường pentôzơ và bazơ nitơ
C. Nhóm phôtphat và đường pentôzơ
D. Nhóm phôtphat, đường pentôzơ và bazơ nitơ
Câu 17: Phân tử mARN có cấu trúc:
A. mạch đơn với các vùng xoắn kép cục bộ
B. 3 thùy giúp liên kết với ribôxôm
C. chuỗi polinuclêôtit dưới dạng mạch thẳng
D. chuỗi xoắn kép có đường kính vòng xoắn là 2 nm
Câu 18: Chức năng của ADN là:
A. Kết hợp với prôtêin cấu tạo nên ribôxôm
B. Truyền thông tin di truyền từ nhân ra ngoài tế bào chất
C. Vận chuyển axid amin đến ribôxôm trong quá trình tổng hợp protein.
D. Lưu trữ, bảo quản, truyền đạt thông tin di truyền
Câu 19: Một đoạn ADN có số nuclêôtit là 2400, số nuclêôtit loại G bằng 1,5 lần số nuclêôtit loại T. Số lượng nuclêôtit loại A và X lần lượt là:
A. 1440 và 960 B. 960 và 1440
C. 720 và 480 D. 480 và 720
Câu 20: Một gen có chiều dài 0,408µm và số cặp (G - X) gấp đôi số cặp (A - T). Số liên kết hidrô trong gen là:
A. 6400 B. 2800 C. 2400 D. 3200
Câu 21: Đặc điểm có ở tế bào nhân thực mà không có ở tế bào nhân sơ là:
A. Có hệ thống nội màng B. Cấu tạo đơn giản
C. Có nhiều bào quan chưa có màng bao bọc D. Có thành peptiđôglican
Câu 22: Ghép nội dung thành phần (cột A) với chức năng (cột B) cho phù hợp ở vi khuẩn:
Thành phần (A) |
Chức năng (B) |
I. Thành tế bào |
1. Bám dính lên bề mặt tế bào chủ. |
II. Lông |
2. Bảo vệ tế bào. |
III. Roi |
3. Điều khiển di chuyển. |
|
4. Quy định hình dạng tế bào. |
A. I – 2, 4; II – 1; III – 3. B. I – 2, 4; II – 3; III – 1.
C. I – 1, 4; II – 2; III – 3. D. I – 4; II – 1, 3; III – 2.
Câu 23: Thuốc kháng sinh có khả năng tiêu diệt đặc hiệu đối với vi khuẩn là Gram dương hoặc Gram âm. Để sử dụng thuốc kháng sinh có hiệu quả, cần phân tích thành phần nào của vi khuẩn?
A. Cấu trúc màng sinh chất.
B. Cấu trúc và thành phần hóa học của thành tế bào.
C. Vật chất di truyền.
D. Cấu trúc lông và roi.
Câu 24: Hai vi khuẩn có dạng khối cầu với đường kính lần lượt là 0,1 µm và 0,8 µm. Nhận định nào sau đây đúng về hai vi khuẩn trên?
A. Vi khuẩn có đường kính là 0,1 µm có tốc độ trao đổi chất nhanh hơn.
B. Vi khuẩn có đường kính là 0,8 µm có tốc độ trao đổi chất nhanh hơn.
C. Hai tế bào vi khuẩn này có tốc độ trao đổi chất như nhau.
D. Vi khuẩn có đường kính là 0,8 µm sinh sản nhanh hơn.
Câu 25: Cấu trúc nào giúp phân biệt được tế bào thực vật với tế bào động vật:
A. Riboxom B. Nhân C. Lục lạp D. Ti thể
Câu 26: Trong các tế bào sau, tế bào nào có nhiều lưới nội chất hạt nhất? Vì sao?
(1) Bạch cầu. (2) Hồng cầu.
(3) Tế bào thần kinh. (4) Tế bào cơ tim.
A. (1), vì bạch cầu sản sinh nhiều protein nhất.
B. (2), vì hồng cầu vận chuyển khí liên tục.
C. (3), vì não bộ làm việc liên tục.
D. (4), vì các tế bào cơ tim hoạt động rất tích cực.
Câu 27: Số lượng lớn các ribôxôm được quan sát thấy trong các tế bào chuyên hóa trong việc sản xuất:
A. Lipit B. Pôlisaccarit C. Prôtêin D. Glucôzơ
Câu 28: Lục lạp là bào quan có ở …..(1)….. làm nhiệm vụ quang hợp. Lục lạp chứa …….(2)…… có khả năng chuyển đổi …….(3)……. thành ……(4)…… cung cấp cho các hoạt động sống của tế bào.
Nội dung đúng của (1), (2), (3) và (4) là:
A. (1) - tế bào thực vật; (2) - diệp lục; (3) - năng lượng ánh sáng; (4) - năng lượng hóa học.
B. (1) - tế bào động vật ; (2) - diệp lục; (3) - năng lượng ánh sáng; (4) - năng lượng hóa học.
C. (1) - tế bào thực vật; (2) - các mào; (3) - năng lượng ánh sáng; (4) - năng lượng hóa học.
D. (1) - tế bào động vật; (2) - diệp lục; (3) - năng lượng hóa học; (4) - năng lượng ánh sáng
Câu 29: Ti thể có đặc điểm:
A. Có hệ gen và ribôxôm riêng nên hoạt động hoàn toàn không liên quan với tế bào
B. Màng trong chứa nhiều enzim hô hấp tham gia chuyển hóa chất hữu cơ thành ATP
C. Có 2 lớp màng với nhiều enzim hô hấp định vị ở màng ngoài tham gia vào quá trình dị hóa
D. Màng ngoài gấp khúc, màng trong không gấp khúc tạo các mào chứa ADN và ribôxôm
Câu 30: Nội dung nào đúng về chức năng của một số thành phần ở màng sinh chất:
A. Colesteron giúp màng có tính mềm dẻo linh động
B. Prôtêin thụ thể giúp tế bào thu nhận thông tin để đưa ra đáp ứng thích hợp
C. Glicôprôtêin là “dấu chuẩn” đặc trưng cho từng loại tế bào, giúp tế bào chọn lọc các chất khi chúng vận chuyển qua màng
D. Photpholipit cho các chất phân cực và tích điện đi qua
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi giữa Học kì 1
Năm học 2021 - 2022
Môn: Sinh học lớp 10
Thời gian làm bài: 45 phút
(Đề thi số 19)
Câu 1: Trả lời ngắn gọn các câu sau
A. Bào quan nào là nơi diễn ra quá trình hô hấp tế bào?
B. Trong quá trình hô hấp tế bào, giai đoạn nào tạo ra nhiều ATP nhất?
C. Pha tối của quang hợp xảy ra ở đâu?
D. Pha sáng tạo ra sản phẩm gì?
Câu 2: Các nhận định sau đây đúng hay sai? Nếu sai hãy giải thích.
A. Trong phân tử enzim có vùng cấu trúc không gian đặc biệt chuyên liên kết với cơ chất gọi là trung tâm hoạt động.
B. Enzim làm tăng tốc độ của phản ứng và bị biến đổi sau phản ứng.
Câu 3: Một nhóm tế bào sinh trứng tham gia giảm phân đã tạo ra 32 trứng. Hãy xác định:
a. Số tế bào sinh trứng.
b. Số thể định hướng bị tiêu biến.
Câu 4: Trong quá trình nguyên phân, hiện tượng NST co xoắn tối đa trước khi bước vào kì sau có ý nghĩa gì?
Câu 5:
a. Hoạt tính của enzim là gì?
b. Nêu các yếu tố ảnh hưởng đến hoạt tính của enzim?
Câu 6: Một tế bào có bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội 2n = 16. Hãy xác định số crômatit, số tâm động trong tế bào khi tế bào đang ở kì giữa, kì sau của nguyên phân.
Câu 7: Ôxi được tạo ra trong pha nào của quá trình quang hợp? Từ nơi được tạo ra, Ôxi phải đi qua mấy lớp màng để ra khỏi tế bào?
Câu 8: Điền từ thích hợp vào chỗ trống
Từ một tế bào mẹ trải qua quá trình giảm phân tạo ra ……(1)…….tế bào con, bộ nhiễm sắc thể trong tế bào con…….(2)……..bộ nhiễm sắc thể trong tế bào mẹ.
Câu 9:
a. Nêu tên các pha của kì trung gian.
b. Nhận xét kì trung gian của các tế bào sau: tế bào vi khuẩn, tế bào thần kinh.
Câu 10: Sau một đợt giảm phân của 15 tế bào sinh trứng, người ta thấy có tất cả 1755 nhiễm sắc thể bị tiêu biến cùng các thể định hướng.
a. Xác định bộ nhiễm sắc thể của loài trên.
b. Nếu hiệu suất thụ tinh của trứng là 20%, của tinh trùng là 25 % thì số tế bào sinh tinh cần cho quá thụ tinh là bao nhiêu?
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi giữa Học kì 1
Năm học 2021 - 2022
Môn: Sinh học lớp 10
Thời gian làm bài: 45 phút
(Đề thi số 20)
Câu 1 (1 điểm): Nguyên tắc thứ bậc là gì?
Câu 2 (1 điểm): Trình bày đặc điểm cấu tạo của giới khởi sinh.
Câu 3 (1 điểm): Gọi tên đơn phân của phân tử protêin. Có bao nhiêu loại đơn phân?
Câu 4 (1 điểm): Nêu 2 chức năng của liptit.
Câu 5 (1 điểm): Những nguyên tố nào sau đây là nguyên tố vi lượng: Mo, N, Mn, Mg, S, Cu, Na, I?
Câu 6 (1 điểm): Phân tử ADN có mấy mạch? Giải thích tính đa dạng của ADN của các loài sinh vật.
Câu 7 (1 điểm): Cho biết trình tự một đoạn mạch của ADN như sau: 5’…AGXT….3’. Hãy xác định trình tự của mạch còn lại.
Câu 8 (1 điểm): Trình bày cấu trúc và chức năng vùng nhân của tế bào vi khuẩn.
Câu 9 (1 điểm): Phá hủy nhân tế bào từ trứng loài ếch A, sau đó lấy nhân tế bào sinh dưỡng của loài ếch B cấy vào. Kết quả thu được các con ếch con từ các tế bào đã được chuyển nhân. Em hãy cho biết các con ếch con này có đặc điểm của loài nào? Giải thích.
Câu 10 (1 điểm): Nêu 2 điểm khác nhau cơ bản về cấu tạo để phân biệt tế bào nhân sơ và tế bào nhân thực
Mời quí vị độc giả tải bộ đề thi Sinh học Lớp 10 giữa Học kì 1 năm 2021 để xem đầy đủ và chi tiết!
Bài viết liên quan
- Đề thi giữa Học kì 1 Sinh lớp 10 năm 2021 - 2022 có đáp án (10 đề)
- [Năm 2021] Đề thi Giữa kì 1 Sinh lớp 10 có ma trận chi tiết (15 đề)
- Đề thi giữa Học kì 1 Sinh lớp 10 năm 2021 - 2022 có đáp án (4 đề)
- Đề thi Học kì 1 Sinh lớp 10 năm 2021 - 2022 có đáp án (4 đề)
- Đề thi giữa Học kì 2 Sinh lớp 10 năm 2021 - 2022 có đáp án (8 đề)