Đề thi Giữa Học kì 2 công nghệ lớp 10 năm 2021 - 2022 có đáp án (8 đề)

Tài liệu 4 Đề thi Giữa Học kì 2 công nghệ lớp 10 Đề  năm học 2021 - 2022 được tổng hợp, cập nhật mới nhất từ đề thi môn CN của các trường THPT trên cả nước. Thông qua việc luyện tập với đề thi Công nghệ 10 Giữa Học kì 2 này sẽ giúp các em học sinh hệ thống kiến thức đã học, ôn luyện để đạt điểm cao trong các bài thi CN 10. Chúc các em học tốt!

446
  Tải tài liệu

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề thi giữa Học kì 2

Năm học 2021 - 2022

Môn: Công nghệ lớp 10

Thời gian làm bài: 45 phút

(Đề thi số 1)

Câu 1. Đâu là mục đích của nhân giống thuần chủng?

A. Tạo ra giống mới

B. Sử dụng ưu thế lai

C. Làm tăng sức sống và khả năng sinh sản ở đời con

D. Nâng cao chất lượng giống

Câu 2. Nhân giống thuần chủng tạo ra:

A. Đời con mang hoàn toàn đặc tính di truyền của bố mẹ

B. Đời con mang những tính trạng di truyền mới tốt hơn bố mẹ

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 3. Có mấy phương pháp lai?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 4. Đối với lai tổ hợp:

A. Con lai được sử dụng để nuôi lấy sản phẩm

B. Con lai được sử dụng để làm giống

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 5. Hãy cho biết đàn giống nào có số lượng vật nuôi nhiều nhất?

A. Đàn hạt nhân

B. Đàn nhân giống

C. Đàn thương phẩm

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 6. Đàn giống nào được chọn lọc khắt khe nhất?

A. Đàn hạt nhân

B. Đàn nhân giống

C. Đàn thương phẩm

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 7. Đàn giống nào có mức độ nuôi dưỡng thấp nhất?

A. Đàn hạt nhân

B. Đàn nhân giống

C. Đàn thương phẩm

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 8. Quy trình sản xuất gia súc giống được tiến hành theo mấy bước?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 9. Công nghệ tế bào được ứng dụng trong:

A. Thụ tinh ống nghiệm

B. Cắt phôi

C. Nhân phôi từ tế bào đơn

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 10. Nhu cầu dinh dưỡng của vật nuôi tùy thuộc vào:

A. Giai đoạn phát triển cơ thể

B. Đặc điểm sản xuất con vật

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 11. Đâu là chất dinh dưỡng giàu năng lượng nhất?

A. Gluxit

B. Lipit

C. Protein

D. Như nhau

Câu 12. Một phần protein trong thức ăn mà vật nuôi ăn vào sẽ được cơ thể sử dụng để:

A. Tổng hợp các hoạt chất sinh học

B. Tổng hợp các mô

C. Tạo sản phẩm

D. Cả 3 đáp án khác

Câu 13. Nhu cầu về khoáng đa lượng của vật nuôi là:

A. Ca

B. Mg

C. P

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 14. Phối hợp khẩu phần ăn đảm bảo mấy nguyên tắc?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 15. Muốn xây dựng khẩu phần ăn cho vật nuôi, cần làm thí nghiệm với:

A. Từng loài

B. Từng độ tuổi

C. Khối lượng cơ thể

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 16. Thức ăn tinh có:

A. Thức ăn giàu năng lượng

B. Thức ăn giàu protein

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 17. Tại sao cần bảo quản cẩn thận thức ăn tinh?

A. Do dễ ẩm mốc

B. Do dễ sâu mọt

C. Do dễ bị chuột phá hoại

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 18. Thức ăn của thủy sản là:

A. Thức ăn tự nhiên

B. Thức ăn nhân tạo

C. Cả 3 đáp án trên

D. Đáp án khác

Câu 19. Bón phân vô cơ cho vực nước có mấy loại?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 20. Thức ăn nhân tạo khiến cho cá:

A. Mau lớn

B. Chậm kéo

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 21. Quy trình sản xuất thức ăn hỗn hợp nuôi thủy sản gồm mấy bước?

A. 6

B. 5

C. 4

D. 3

Câu 22. Lợi dụng hoạt động sống của vi sinh vật để:

A. Chế biến thức ăn

B. Làm giàu chất dinh dưỡng trong thức ăn

C. Sản xuất ra các loại thức ăn mới

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 23. Yêu cầu về nền chuồng chăn nuôi là:

A. Không đọng nước

B. Khô ráo và ấm áp

C. Bền chắc, không trơn, dốc vừa phải

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 24. Lợi ích của xử lí chất thải bằng công nghệ bioga:

A. Giảm ô nhiễm môi trường

B. Tạo nhiên liệu cho sinh hoạt

C. Tăng hiệu quả nguồn phân bón cho trồng trọt

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 25. Ao nuôi cá phải đảm bảo tiêu chuẩn về:

A. Diện tích

B. Độ sâu và chất đáy

C. Nguồn nước và chất lượng nước

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 26. Nguồn nước của ao nuôi cá đạt tiêu chuẩn là:

A. Nước không nhiễm bẩn

B. Nước không độc tố

C. Nước có PH và lượng oxi hòa tan thích hợp

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 27. Đối với lần lấy nước đầu tiên vào ao, người ta ngâm nước bao lâu?

A. 2 ngày

B. Từ 5 đến 7 ngày

C. 10 ngày

D. Trên 7 ngày

Câu 28. Trong quy trình chuẩn bị ao nuôi cá, bón phân gây màu nước là loại phân:

A. Phân chuồng

B. Phân xanh

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 29. Các loại mầm bệnh muốn gây bệnh cho vật nuôi phải:

A. Có đủ động lực

B. Số lượng đủ lớn

C. Đường xâm nhập thích hợp

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 30. Hãy cho biết đâu là kí sinh trùng gây bệnh ở vật nuôi?

A. Giun

B. Ghẻ

C. Ve

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 31. Yếu tố tự nhiên ảnh hưởng đến vật nuôi là:

A. Nhiệt độ

B. Độ ẩm

C. Ánh sáng

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 32. Vắc xin được sản xuất theo phương pháp nào?

A. Phương pháp truyền thống

B. Công nghệ gen

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 33. Vắc xin vô hoạt tạo miễn dịch:

A. Nhanh

B. Chậm

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 34. Vắc xin vô hoạt có mức độ tạo miễn dịch:

A. Yếu

B. Mạnh

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 35. Vắc xin nhược độc có thời gian miễn dịch:

A. Ngắn

B. Dài

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 36. Tác hại của việc sử dụng kháng sinh không đủ liều lượng:

A. Vi khuẩn biến đổi

B. Vật nuôi kháng thuốc

C. Khó điều trị khỏi bệnh

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 37. Đâu là thuốc kháng sinh thường dùng trong chăn nuôi?

A. Penixilin

B. Streptanyxin

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 38. Nhược điểm của phương pháp giúp tăng năng suất tạo kháng sinh trước kia là:

A. Cần nhiều thời gian

B. Cần nhiều công sức

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 39. Thuốc kháng sinh Streptomyxin điều trị bệnh:

A. Viêm phổi

B. Viêm phế quản

C. Lao

D. Cả 3 dáp án trên

Câu 40. Cách xử lí mầm bệnh của vắc xin nhược độc:

A. Giết chết mầm bệnh

B. Mầm bệnh vốn sống

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Đáp án & Hướng dẫn giải

1-D

2-A

3-B

4-B

5-C

6-A

7-C

8-D

9-D

10-C

11-B

12-D

13-D

14-B

15-D

16-C

17-D

18-C

19-B

20-A

21-B

22-D

23-D

24-D

25-D

26-D

27-B

28-C

29-D

30-D

31-D

32-C

33-B

34-A

35-B

36-D

37-C

38-C

39-D

40-B

 

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề thi giữa Học kì 2

Năm học 2021 - 2022

Môn: Công nghệ lớp 10

Thời gian làm bài: 45 phút

(Đề thi số 2)

Câu 1. Mục đích của lai giống:

A. Sử dụng ưu thế lai

B. Tạo giống mới

C. Làm thay đổi đặc tính di truyền của giống

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 2. Lai giống tạo ra:

A. Đời con mang hoàn toàn đặc tính di truyền của bố mẹ

B. Đời con mang những tính trạng di truyền mới tốt hơn bố mẹ

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 3. Có phương pháp lai nào?

A. Lai kinh tế

B. Lai tổ hợp

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 4. Lai kinh tế đơn giản là lai giữa mấy giống?

A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

Câu 5. Phát biểu nào sau đây đúng về đàn thương phẩm?

A. Do đàn hạt nhân sinh ra

B. Do đàn nhân giống sinh ra

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 6. Hãy cho biết đàn giống nào có số lượng vật nuôi ít nhất?

A. Đàn hạt nhân

B. Đàn nhân giống

C. Đàn thương phẩm

D. Đáp án khác

Câu 7. Đàn giống nào có tiến bộ di truyền lớn nhất?

A. Đàn nhân giống

B. Đàn hạt nhân

C. Đàn thương phẩm

D. Đáp án khác

Câu 8. Quy trình sản xuất cá giống được tiến hành theo mấy bước?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 9. Nhu cầu dinh dưỡng của vật nuôi có loại:

A. Nhu cầu duy trì

B. Nhu cầu sản xuất

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 10. Có mấy chỉ số dinh dưỡng biểu thị tiêu chuẩn ăn của vật nuôi?

A. 4

B. 3

C. 2

D. 1

Câu 11. Năng lượng trong thức ăn được tính bằng:

A. Calo

B. Jun

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 12. Vật nuôi có nhu cầu về mấy loại khoáng chất?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 13. Nhu cầu về khoáng vi lượng của vật nuôi là:

A. Fe

B. Cu

C. Zn

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 14. Thức ăn vật nuôi được phân làm mấy nhóm?

A. 4

B. 3

C. 2

D. 1

Câu 15. Thức ăn xanh như:

A. Các loại rau xanh

B. Cỏ tươi

C. Thức ăn ủ xanh

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 16. Chất lượng thức ăn xanh phụ thuộc vào yếu tố nào?

A. Giống cây

B. Đất đai

C. Khí hậu

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 17. Các loại thức ăn tự nhiên của cá:

A. Liên quan mật thiết với nhau

B. Tác động đến sự tồn tại của nhau

C. Tác động đến sự phát triển của nhau

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 18. Bón phân vô cơ cho vực nước có:

A. Phân đạm

B. Phân lân

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 19. Thức ăn nhân tạo khiến cho cá:

A. Tăng năng suất

B. Kéo dài thời gian nuôi

C. Giảm sản lượng

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 20. Thức ăn tinh cho cá là loại thức ăn:

A. Giàu đạm

B. Nghèo đạm

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 21. Đối với chuồng trại chăn nuôi, có mấy yêu cầu kĩ thuật?

A. 4

B. 3

C. 2

D. 1

Câu 22. Yêu cầu về kiến trúc đối với chuồng trại chăn nuôi là:

A. Có hệ thống xử lí chất thải hợp vệ sinh

B. Thuận tiện cho chăm sóc, quản lí

C. Phù hợp với đặc điểm sinh lí

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 23. Tại sao phải xử lí chất thải trong chăn nuôi?

A. Do chất thải trong chăn nuôi gây ô nhiễm môi trường đất, nước, không khí

B. Do chất thải gây hại cho sức khỏe con người

C. Do chất thải tạo điều kiện để bệnh lây lan thành dịch

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 24. Diện tích ao nuôi cá đạt tiêu chuẩn là:

A. 0,5 ha

B. 1 ha

C. 0,5 đến 1 ha

D. Trên 1 ha

Câu 25. Quy trình chuẩn bị ao nuôi cá gồm mấy giai đoạn?

A. 5

B. 4

C. 3

D. 2

Câu 26. Đối với lần lấy nước đầu tiên vào ao, mực nước yêu cầu là bao nhiêu?

A. 30m đến 40m

B. 30cm đến 40cm

C. 30mm đến 40mm

D. Đáp án khác

Câu 27. Sự phát sinh, phát triển bệnh ở vật nuôi chủ yếu do mấy yếu tố?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 28. Đâu là mầm bệnh gây bệnh ở vật nuôi?

A. Vi khuẩn hoặc vi rút

B. Nấm

C. Kí sinh trùng

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 29. Hậu quả từ các bệnh truyền nhiễm nếu không được ngăn chặn kịp thời là:

A. Tổn thất về kinh tế cho ngành chăn nuôi

B. Ảnh hưởng đến sức khỏe con người

C. Tổn thất nhiều mặt cho toàn xã hội

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 30. Có mấy yếu tố về môi trường và điều kiện sống ảnh hưởng đến sự phát sinh, phát triển bệnh ở vật nuôi?

A. 4

B. 3

C. 2

D. 1

Câu 31. Chế độ dinh dưỡng ảnh hưởng đến sự phát sinh phát triển của vật nuôi là:

A. Thiếu dinh dưỡng, thành phần không cân đối

B. Thức ăn có chất độc

C. Thức ăn bị hỏng

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 32. Vắc xin sản xuất theo phương pháp truyền thống gồm mấy loại?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 33. Vắc xin sản xuất theo phương pháp truyền thống là:

A. Vắc xin vô hoạt

B. Vắc xin nhược độc

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 34. Vắc xin nhược độc tạo miễn dịch:

A. Nhanh

B. Chậm

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 35. Vắc xin nhược độc có mức độ tạo miễn dịch:

A. Yếu

B. Mạnh

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 36. Cách xử lí mầm bệnh của vắc xin vô hoạt:

A. Giết chết mầm bệnh

B. Mầm bệnh vốn sống

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 37. Phải ngưng sử dụng thuốc kháng sinh trước khi mổ thịt vật nuôi:

A. Dưới 7 ngày

B. Trên 7 ngày

C. Dưới 10 ngày

D. Từ 7 đến 10 ngày

Câu 38. Vắc xin được sản xuất bằng công nghệ tái tổ hợp gen được gọi là:

A. Vắc xin thế hệ mới

B. Vắc xin tái tổ hợp gen

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 39. Để tăng năng suất tạo kháng sinh, trước kia người ta sử dụng biện pháp:

A. Gây tạo đột biến ngẫu nhiên và nhọn những dòng vi sinh vật cho năng suất cao

B. Thử nghiệm các loại môi trường nuôi cấy để chọn môi trường thích hợp nhất

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 40. Đâu là thuốc kháng sinh từ thảo mộc?

A. Alixin

B. Tomatin

C. Berberin

D. Cả 3 đáp án trên

Đáp án & Hướng dẫn giải

1-D

2-B

3-C

4-A

5-B

6-A

7-B

8-D

9-C

10-A

11-C

12-B

13-D

14-A

15-D

16-D

17-D

18-C

19-A

20-A

21-A

22-D

23-D

24-C

25-A

26-B

27-C

28-D

29-D

30-B

31-D

32-B

33-C

34-A

35-B

36-A

37-D

38-C

39-C

40-D

 

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề thi giữa Học kì 2

Năm học 2021 - 2022

Môn: Công nghệ lớp 10

Thời gian làm bài: 45 phút

(Đề thi số 3)

Câu 1. Có mấy phương pháp nhân giống vật nuôi và thủy sản?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 2. Mục đích của nhân giống thuần chủng là:

A. Phát triển về số lượng

B. Duy trì, củng cố chất lượng giống

C. Nâng cao chất lượng giống

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 3. Nhân giống thuần chủng:

A. Là phương pháp ghép đôi giao phối giữa hai cá thể đực và cái cùng giống

B. Là phương pháp ghép đôi giao phối giữa hai cá thể đực và cái khác giống

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 4. Đối với lai kinh tế:

A. Con lai được sử dụng để nuôi lấy sản phẩm

B. Con lai được sử dụng để làm giống

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 5. Lai kinh tế phức tạp là lai giữa mấy giống?

A. 2

B. 3

C. 4

D. Tử 3 trở lên

Câu 6. Để nhân giống hiệu quả, người ta chia vật nuôi thành:

A. Đàn hạt nhân

B. Đàn nhân giống

C. Đàn thương phẩm

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 7. Đàn giống nào có phẩm chất cao nhất?

A. Đàn hạt nhân

B. Đàn nhân giống

C. Đàn thương phẩm

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 8. Đàn giống nào có năng suất thấp nhất?

A. Đàn hạt nhân

B. Đàn nhân giống

C. Đàn thương phẩm

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 9. Nhu cầu dinh dưỡng của vật nuôi chia làm mấy loại?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 10. Nhu cầu dinh dưỡng của vật nuôi tùy thuộc vào:

A. Loài

B. Giống

C. Lứa tuổi

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 11. Chỉ số dinh dưỡng biểu thị tiêu chuẩn ăn của vật nuôi là:

A. Năng lượng

B. Protein

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 12. Protein trong thức ăn mà vật nuôi ăn vào:

A. Một phần thải ra

B. Một phần cơ thể sử dụng

C. Cả A và B đều đúng

D. Sử dụng hết

Câu 13. Vật nuôi có nhu cầu về loại khoáng nào?

A. Khoáng đa lượng

B. Khoáng vi lượng

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 14. Nhu cầu về khoáng đa lượng của vật nuôi được tính bằng:

A. g/con/ngày

B. mg/con/ngày

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 15. Phối hợp khẩu phần ăn đảm bảo nguyên tắc nào?

A. Tính khoa học

B. Tính kinh tế

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 16. Thức ăn vật nuôi có nhóm nào?

A. Thức ăn tinh

B. Thức ăn thô

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 17. Thức ăn thô như:

A. Cỏ khô

B. Rơn rạ

C. Bã mía

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 18. Thức ăn hỗn hợp đậm đặc khi sử dụng:

A. Phải bổ sung thêm thức ăn khác

B. Không bổ sung thêm thức ăn khác

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 19. Quy trình công nghệ sản xuất thức ăn hỗn hợp gồm mấy bước?

A. 4

B. 5

C. 6

D. 7

Câu 20. Biện pháp bảo vệ và tăng nguồn thức ăn tự nhiên cho cá là:

A. Bón phân cho vực nước

B. Quản lí và bảo vệ nguồn nước

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 21. Phân bón hữu cơ cho vực nước như:

A. Phân bắc

B. Phân chồng

C. Phân xanh

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 22. Có mấy nhóm thức ăn nhân tạo cho cá?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 23. Thức ăn tinh cho cá là loại thức ăn:

A. Giàu tinh bột

B. Nghèo tinh bột

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 24. Yêu cầu kĩ thuật của chuồng trại chăn nuôi là:

A. Địa điểm xây dựng

B. Hướng

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 25. Địa điểm xây dựng chuồng trại chăn nuôi yêu cầu phải:

A. Yên tĩnh

B. Không gây ô nhiễm khu dân cư

C. Thuận tiện cho chuyên chở thức ăn và bán sản phẩm

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 26. Chất thải trong chăn nuôi gây ô nhiễm môi trường nào?

A. Đất

B. Nước

C. Không khí

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 27. Độ sâu của ao cá đạt tiêu chuẩn là:

A. 1,8m ÷ 2m

B. Dưới 1,8m

C. Trên 2m

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 28. Khi chuẩn bị ao nuôi cá, người ta lấy nước vào ao mấy lần?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 29. Đối với lần lấy nước lần 2 vào ao, mực nước yêu cầu là bao nhiêu?

A. 30cm ÷ 40cm

B. 1,5m ÷ 2m

C. 3m ÷ 4m

D. 1,5cm ÷ 2cm

Câu 30. Sự phát sinh, phát triển bệnh ở vật nuôi chủ yếu do yếu tố nào?

A. Các mầm bệnh

B. Môi trường và điều kiện sống

C. Bản thân con vật

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 31. Hãy cho biết đâu là vi khuẩn gây bệnh ở vật nuôi?

A. Tụ huyết trùng

B. Vi khuẩn lợn đóng dấu

C. Cả A và B đều đúng

D. Nở mồm long móng

Câu 32. Bệnh ở vật nuôi sẽ phát sinh, phát triển thành dịch lớn nếu có đủ mấy điều kiện?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 33. Đặc điểm của vắc xin vô hoạt?

A. An toàn

B. Không an toàn

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 34. Điều kiện bảo quản của vắc xin nhược độc là:

A. Phải bảo quản trong tủ lạnh

B. Dễ bảo quản

C. Không cần điều kiện quá nghiêm ngặt

D. Dễ bảo quản và không cần điều kiện quá nghiêm ngặt

Câu 35. Nguyên tắc của việc sử dụng thuốc kháng sinh?

A. Đúng thuốc

B. Đủ liều

C. Phối hợp với thuốc khác hợp lí

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 36. Ưu điểm của vắc xin tái tổ hợp gen là:

A. An toàn

B. Giảm chi phí

C. Phù hợp với điều kiện ở nước đang phát triển

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 37. Ưu điểm công nghệ gen để sản xuất thuốc kháng sinh giúp:

A. Tăng năng suất tổng hợp kháng sinh

B. Tạo ra các loại kháng sinh mới

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 38. Người ta tiến hành nuôi cấy vi sinh vật để sản xuất loại thức ăn:

A. Giàu protein

B. Giàu vitamin

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 39. Trong quá trình hoạt động, vi sinh vật sản sinh ra:

A. Các loại axit amin

B. Vitamin

C. Các hoạt chất sinh học

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 40. Sinh khối là khối vật chất hữu cơ do:

A. Một cơ thể sinh vật sản sinh ra

B. Một quần thể sinh vật sản sinh ra

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Đáp án & Hướng dẫn giải

1-C

2-D

3-A

4-A

5-D

6-D

7-A

8-C

9-B

10-D

11-C

12-C

13-C

14-A

15-C

16-C

17-D

18-A

19-B

20-C

21-D

22-C

23-A

24-C

25-D

26-D

27-A

28-B

29-B

30-D

31-C

32-C

33-A

34-A

35-D

36-D

37-C

38-C

39-D

40-C

 

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề thi giữa Học kì 2

Năm học 2021 - 2022

Môn: Công nghệ lớp 10

Thời gian làm bài: 45 phút

(Đề thi số 4)

Câu 1. Đâu là phương pháp nhân giống vật nuôi và thủy sản?

A. Nhân giống thuần chủng

B. Lai giống

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 2. Mục đích của lai gống:

A. Làm thay đổi đặc tính di truyền của giống

B. Duy trì chất lượng giống

C. Không tạo ra giống mới

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 3. Lai giống:

A. Là phương pháp ghép đôi giao phối giữa hai cá thể đực và cái cùng giống

B. Là phương pháp ghép đôi giao phối giữa hai cá thể đực và cái khác giống

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 4. Đối với lai gây thành:

A. Con lai được sử dụng để nuôi lấy sản phẩm

B. Con lai được sử dụng để làm giống

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 5. Để nhân giống hiệu quả, người ta chia vật nuôi thành mấy đàn?

A. 4

B. 3

C. 2

D. 1

Câu 6. Phát biểu nào sau đây đúng về đàn nhân giống?

A. Do đàn hạt nhân sinh ra

B. Do đàn thương phẩm sinh ra

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 7. Đàn giống nào được nuôi dưỡng trong điều kiện tốt nhất?

A. Đàn hạt nhân

B. Đàn nhân giống

C. Đàn thương phẩm

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 8. Đàn giống nào được chọn lọc thấp nhất?

A. Đàn hạt nhân

B. Đàn nhân giống

C. Đàn thương phẩm

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 9. Cung cấp dinh dưỡng cho vật nuôi để chúng:

A. Tồn tại

B. Lớn lên

C. Làm việc và tạo ra sản phẩm

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 10. Nhu cầu dinh dưỡng của vật nuôi tùy thuộc vào:

A. Tính biệt

B. Đặc điểm sinh lí

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 11. Chỉ số dinh dưỡng biểu thị tiêu chuẩn ăn của vật nuôi là:

A. Khoáng

B. Vitamin

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 12. Một phần protein trong thức ăn mà vật nuôi ăn vào sẽ bị thải ra theo:

A. Phân

B. Nước tiểu

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 13. Nhu cầu về khoáng vi lượng của vật nuôi được tính bằng:

A. g/con/ngày

B. mg/con/ngày

C. cả A và B đều đúng

D. đáp án khác

Câu 14. Ngoài các chỉ số về năng lượng, protein, khoáng, vitamin, khi xây dựng tiêu chuẩn ăn cho vật nuôi cần chú ý đến:

A. Hàm lượng chất xơ

B. Hàm lượng axit amin thiết yếu

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 15. Nguyên tắc phối hợp khẩu phần ăn đảm bảo tính khoa học tức là:

A. Đủ tiêu chuẩn

B. Phù hợp khẩu vị

C. Phù hợp đặc điểm sinh lí tiêu hóa

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 16. Thức ăn vật nuôi có nhóm nào?

A. Thức ăn xanh

B. Thức ăn hỗn hợp

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 17. Thức ăn hỗn hợp như:

A. Thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh

B. Thức ăn hỗn hợp đậm đặc

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 18. Thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh khi sử dụng:

A. Phải bổ sung thêm thức ăn khác

B. Không cần bổ sung thêm thức ăn khác

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 19. Thức ăn hỗn hợp được sản xuất dạng:

A. Bột

B. Viên

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 20. Thức ăn của thủy sản có mấy loại?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 21. Bón phân cho vực nước có:

A. Phân hữu cơ

B. Phân vô cơ

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 22. Để bảo vệ và tăng nguồn thức ăn tự nhiên, người ta quản lí nguồn nước như:

A. Mực nước

B. Tốc độ dòng chảy

C. Thay nước khi cần thiết

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 23. Đâu là thức ăn nhân tạo cho cá:

A. Thức ăn tinh

B. Thức ăn thô

C. Thức ăn hỗn hợp

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 24. Nguyên lí ứng dụng công nghệ vi sinh để chế biến thức ăn chăn nuôi là:

A. Cấy các chủng nấm men vào thức ăn

B. Cấy vi khuẩn có ích vào thức ăn

C. Tạo điều kiện thuận lợi để nấm và vi khuẩn phát triển

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 25. Yêu cầu kĩ thuật của chuồng trại chăn nuôi là:

A. Kiến trúc xây dựng

B. Nền chuồng

C. Hướng

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 26. Yêu cầu về hướng của chồng trại chăn nuôi là:

A. Mùa đông ấm áp

B. Mùa hè thoáng mát

C. Đủ ánh sáng

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 27. Ao nuôi cá phải đảm bảo mấy tiêu chuẩn?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 28. Đối với ao nuôi cá đạt tiêu chuẩn thì lớp bùn là:

A. 20cm ÷ 30cm

B. Dưới 20cm

C. Trên 30cm

D. Dưới 30cm

Câu 29. Tại sao phải ngâm nước ở ao từ 5 đến 7 ngày?

A. Để phân chuồng phân hủy nhanh

B. Để phân xanh phân hủy nhanh

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 30. Trong quy trình chuẩn bị ao nuôi cá, kiểm tra nước như thế nào thì thả cá?

A. Nước có màu xanh nõn chuối

B. Nước hết màu xanh nõn chuối

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 31. Sự phát sinh, phát triển bệnh ơ vật nuôi chủ yếu do mấy loại mầm bệnh?

A. 6

B. 4

C. 2

D. 1

Câu 32. Hãy cho biết đâu là vi rút gây bệnh ở vật nuôi?

A. Vi rút dịch tả

B. Lở mồm long móng

C. Cả A và B đều đúng

D. Tụ huyết trùng

Câu 33. Đâu là yếu tố về môi trường và điều kiện sống ảnh hưởng đến sự sinh trưởng, phát triển bệnh ở vật nuôi?

A. Yếu tố tự nhiên

B. Chế độ dinh dưỡng

C. Quản lí, chăm sóc

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 34. Có mấy phương pháp sản xuất vắc xin?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 35. Đặc điểm của vắc xin nhược độc?

A. An toàn

B. Không an toàn

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 36. Đâu không phải là điều kiện bảo quản của vắc xin vô hoạt?

A. Phải bảo quản trong tủ lạnh

B. Dễ bảo quản

C. Không cần điều kiện quá nghiêm ngặt

D. Dễ bảo quản và không cần điều kiện quá nghiêm ngặt

Câu 37. Vắc xin vô hoạt có thời gian miễn dịch:

A. Ngắn

B. Dài

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 38. Đưa kháng sinh vào cơ thể vật nuôi để:

A. Tiêu diệt vi khuẩn

B. Tiêu diệt nguyên sinh động vật

C. Tiêu diệt nấm độc

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 39. Khi sử dụng thuốc kháng sinh dài ngày, thuốc sẽ tồn lưu trong:

A. Thịt

B. Trứng

C. Sữa

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 40. Trước kia, người ta thường dùng mấy biện pháp để tăng năng suất tạo kháng sinh?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Đáp án & Hướng dẫn giải

1-C

2-A

3-B

4-B

5-B

6-A

7-A

8-C

9-D

10-C

11-C

12-C

13-B

14-C

15-D

16-C

17-C

18-B

19-C

20-B

21-C

22-D

23-D

24-D

25-D

26-D

27-C

28-A

29-C

30-A

31-B

32-C

33-D

34-B

35-B

36-A

37-A

38-D

39-D

40-B

 

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề thi giữa Học kì 2

Năm học 2021 - 2022

Môn: Công nghệ lớp 10

Thời gian làm bài: 45 phút

(Đề thi số 5)

Câu 1. Mục đích của việc chế biến nông, lâm, thủy sản:

A. Nâng cao chất lượng

B. Tạo điều kiện thuận lợi cho công tác bảo quản

C. Tạo sản phẩm có giá trị cao

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 2. Điều kiện môi trường nào ảnh hưởng đến nông, lâm, thủy sản trong quá trình bảo quản, chế biến?

A. Độ ẩm

B. Nhiệt độ không khí

C. Sinh vật hại

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 3. Độ ẩm không khí thích hợp cho bảo quản thóc, gạo là:

A. Dưới 70%

B. Trên 80%

C. Từ 70% đến 80%

D. Dưới 80%

Câu 4. Hạt giống được bảo quản:

A. Ngắn hạn

B. Trung hạn

C. Dài hạn

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 5. Tiêu chuẩn về hạt giống là:

A. Chất lượng cao

B. Thuần chủng

C. Không sâu, bệnh

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 6. Đối với hạt giống có thời hạn trung hạn, người ta bảo quản ở điều kiện:

A. Nhiệt độ và độ ẩm bình thường

B. Lạnh

C. Lạnh đông

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 7. Đối với một số loại hạt có dầu, làm giống, cần sấy đến nhiệt độ:

A. Từ 30°C đến 40°C

B. Từ 40°C đến 45°C

C. Từ 30°C đến 45°C

D. Đáp án khác

Câu 8. Củ giống phải đảm bảo mấy tiêu chuẩn?

A. 6

B. 4

C. 2

D. 1

Câu 9. Để phòng chống vi sinh vật gây hại củ giống, người ta sử dụng chất bảo quản để xử lí bằng cách:

A. Phun lên củ

B. Trộn với cát để ủ

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 10. Kho silo bảo quản lương thực được xây dựng bằng:

A. Gạch

B. Thép

C. Bê tông cốt thép

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 11. Ngô được bảo quản bằng phương pháp nào?

A. Phương pháp bảo quản đổ rời

B. Phương pháp bảo quản đóng bao

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 12. Có phương pháp bảo quản rau, hoa, quả tươi nào?

A. Phương pháp bảo quản trong môi trường khí biến đổi

B. Phương pháp bảo quản bằng hóa chất

C. Phương pháp bảo quản bằng chiếu xạ

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 13. Nhiệt độ kho lạnh khoảng:

A. -5°C

B. -5°C đến 15°C

C. 15°C

D. Đáp án khác

Câu 14. Đâu là phương pháp bảo quản thịt cổ truyền?

A. Ướp muối

B. Ủ chua

C. Sấy khô

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 15. Thời gian làm lạnh thịt phụ thuộc vào:

A. Khối lượng thịt

B. Tính chất thịt

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 16. Phương pháp làm lạnh có thể bảo quản thịt bê biêu nhiêu ngày?

A. 17

B. 14

C. 28

D. 15

Câu 17. Đối với phương pháp ướp muối thịt, muối có tác dụng gì?

A. Giảm độ ẩm của sản phẩm

B. Ức chế hoạt động của enzim và vi sinh vật phân hủy chất đạm

C. Sát khuẩn

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 18. Có mấy phương pháp bảo quản trứng?

A. 3

B. 4

C. 5

D. 6

Câu 19. Đối với phương pháp bảo quản trứng bằng nước vôi, người ta có thể bảo quản trứng được bao nhiêu ngày?

A. 20

B. 220

C. 20 đến 30

D. 200 đến 300

Câu 20. Bảo quản lạnh cá tức là:

A. Bằng nước đá

B. Bằng khí lạnh

C. Ướp đông

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 21. Quy trình bảo quản sơ bộ sữa tươi có bước:

A. Thu nhận sữa

B. Lọc sữa

C. Làm lạnh nhanh

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 22. Theo công nghệ ché biến, người ta phân ra mấy phương pháp chế biến thịt?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 23. Người ta chế biến thịt bằng phương pháp:

A. Luộc

B. Rán

C. Hầm

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 24. Quy trình công nghệ làm ruốc cá gồm mấy bước?

A. 4

B. 3

C. 2

D. 1

Câu 25. Người ta thường sử dụng loại cá nào sau đây để làm ruốc?

A. Cá thu

B. Cá nục

C. Cá trắm đen

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 26. Sữa có thể dược chế biến bằng phương pháp:

A. Chế biến sữa tươi

B. Chế biến sữa bột

C. Làm sữa chua

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 27. Có mấy phương pháp chế biến cà phê nhân?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 28. Làm gì để cà phê nhân có chất lượng cao?

A. Loại bỏ quả xanh

B. Rửa sạch nhớt

C. Sấy cà phê thóc đạt độ ẩm an toàn

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 29. Gia cầm được đưa vào phòng lạnh để bảo quản:

A. Được xẻ nhỏ

B. Để nguyên con

C. Tùy

D. Đáp án khác

Câu 30. Đối với phương pháp ướp muối, thịt được giữ trong hồn hợp ướp khoảng:

A. 7 đến 10 ngày

B. Dưới 7 ngày

C. Trên 10 ngày

D. Đáp án khác

Câu 31. Ở nhiệt độ 30°C, tác dụng diệt khuẩn của kháng thể trong sữa kéo dài:

A. 2 giờ

B. 3 giờ

C. 2 đến 3 giờ

D. Đáp án khác

Câu 32. Đâu là phương pháp chế biến sắn?

A. Chẻ, chặt khúc, phơi khô

B. Nạo thành sợi rồi phơi khô

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 33. Khi sử dụng máy xay xát tốt sẽ có những ưu điểm:

A. Tỉ lệ gạo lật thu được cao

B. Gạo gẫy ít

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 34. Trong quy trình công nghệ chế biến rau, quả theo phương pháp đóng hộp, xử lí nhiệt có tác dụng:

A. Làm mất hoạt tính các loại enzim

B. Tránh quá trình biến đổi chất lượng sản phẩm

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 35. Rau, quả được bảo quản tốt hơn khi ở trong môi trường không khí có hàm lượng oxi:

A. Cao

B. Thấp

C. Trung bình

D. Đáp án khác

Câu 36. Rau, quả tươi sau khi thu hoạch vẫn confhoatj động sống như:

A. Hô hấp

B. Ngủ nghỉ

C. Chín

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 37. Nếu bảo quản củ giống đúng quy trình, khi trồng củ sẽ:

A. Nảy mầm tốt

B. Mầm khỏe

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 38. Khi bảo quản hạt giống trong chum, vại có thể cất giữ được:

A. 1 năm

B. 2 năm

C. 1 đến 2 năm

D. Đáp án khác

Câu 39. Hạt giống được làm khô bằng cách:

A. Phơi

B. Sấy

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 40. Có mấy phương pháp chế biến chè mà em đã học?

A. 2

B. 4

C. 6

D. 8

Đáp án & Hướng dẫn giải

1-D

2-D

3-C

4-D

5-D

6-B

7-A

8-A

9-C

10-D

11-C

12-D

13-B

14-D

15-C

16-B

17-D

18-C

19-C

20-D

21-D

22-C

23-D

24-A

25-D

26-D

27-B

28-D

29-C

30-A

31-C

32-C

33-C

34-C

35-B

36-D

37-C

38-C

39-C

40-B

 

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề thi giữa Học kì 2

Năm học 2021 - 2022

Môn: Công nghệ lớp 10

Thời gian làm bài: 45 phút

(Đề thi số 6)

Thời gian làm bài: 15 phút

Câu 1. Lâm sản là nguồn nguyên liệu cho ngành:

A. Giấy

B. Đồ gỗ gia dụng

C. Mĩ nghệ

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 2. Đâu là yếu tố gây ảnh hưởng mạnh đến chất lượng nông, lâm, thủy sản trong bảo quản?

A. Độ ẩm

B. Nhiệt độ

C. Sinh vật hại

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 3. Độ ẩm không khí thích hợp cho bảo quản rau, quả tươi:

A. Dưới 85%

B. Trên 90%

C. Từ 85% đến 90%

D. Dưới 90%

Câu 4. Hạt giống được bảo quản trong thời gian bao lâu?

A. Dưới 1 năm

B. Dưới 20 năm

C. Trên 20 năm

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 5. Việc bảo quản hạt giống phụ thuộc vào:

A. Yêu cầu sản xuất

B. Đặc điểm giống

C. Điều kiện kĩ thuật

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 6. Đối với hạt giống có thời hạn dài hạn, người ta bảo quản ở điều kiện:

A. Nhiệt độ và độ ẩm bình thường

B. Lạnh

C. Lạnh đông

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 7. Đối với một số loại hạt có dầu làm giống, còn sống đến khi độ ẩm đạt:

A. 8%

B. 9%

C. 13%

D. 8% đến 9%

Câu 8. Tiêu chuẩn của củ giống là:

A. Có chất lượng cao

B. Không bị sâu bệnh

C. Còn nguyên vẹn

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 9. Để kéo dài thời gian bảo quản củ giống cần:

A. Bảo quản giống trong điều kiện lạnh

B. Sử dụng chất ức chế quá trình nảy mầm phun lên củ

C. Cả A và b đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 10. Đặc điểm của nhà kho bảo quản thóc ở nước ta là:

A. Thuận tiện cho việc cơ giới hóa nhập hàng hóa

B. Thuận tiện cho việc cơ giới hóa xuất hàng hóa

C. Thuận tiện cho hoạt động của các thiết bị phục vụ bảo quản

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 11. Thóc thường được bảo quản bằng mấy phương pháp?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 12. Tại sao rau quả tươi dễ bị vi sinh vật xâm nhiễm và phá hoại?

A. Do chứa nhiều chất dinh dưỡng

B. Do chứa nhiều nước

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 13. Hãy cho biết, phương pháp bảo quản rau, hoa, quả tươi nào được áp dụng phổ biến?

A. Phương pháp bảo quản ở điều kiện bình thường

B. Phương pháp bảo quản lạnh

C. Phương pháp bảo quản bằng chiếu xạ

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 14. Có mấy phương pháp bảo quản thịt?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 15. Đâu là phương pháp bảo quản thịt tốt nhất?

A. Phương pháp bảo quản lạnh

B. Hun khói

C. Đóng hộp

D. Cổ truyền

Câu 16. Thời gian làm lạnh thịt lợn khoảng:

A. 12 giờ

B. 24 giờ

C. 32 giờ

D. 30 giờ

Câu 17. Phương pháp làm lạnh có thể bảo quản thịt gà bao nhiêu ngày?

A. 17

B. 14

C. 28

D. 15

Câu 18. Đối với phương pháp ướp muối thịt, đường có tác dụng gì?

A. Làm dịu vị mặn của muối ăn

B. Tạo điều kiện cho vi khuẩn lactic hoạt động

C. Kìm hãm sự phát triển của vi khuẩn gây thối thịt

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 19. Có phương pháp bảo quản trứng nào?

A. Bảo quản lạnh

B. Bảo quản bằng nước vôi

C. Tạo màng mỏng trên mặt trứng

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 20. Bảo quản cá bằng axit hữu cơ tức:

A. Axit lactic

B. Axit xitric

C. Axit axetic

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 21. Quy trình kĩ thuật cơ bản của bảo quản lạnh cá gồm mấy bước?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 22. Theo công nghệ chế biến, có phương pháp chế biến thịt như:

A. Đóng hộp

B. Hun khói

C. Sấy khô

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 23. Ở quy mô gia đình, không có phương pháp chế biến cá nào?

A. Hun khói

B. Luộc

C. Hấp

D. Rán

Câu 24. Quy trình công nghệ làm ruốc cá có bước nào sau đây?

A. Chuẩn bị nguyên liệu

B. Hấp chín, tách bỏ xương, làm tơi

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 25. Khi hấp cá để làm ruốc, người ta thường hấp ở nhiệt độ:

A. 10°C

B. 100°C

C. 1000°C

D. Đáp án khác

Câu 26. Có mấy phương pháp chế biến chè mà em đã học?

A. 2

B. 4

C. 6

D. 8

Câu 27. Có phương pháp chế biến cà phê nhân nào?

A. Chế biến ướt

B. Chế biến khô

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 28. Sấy cà phê thóc đạt độ ẩm an toàn là khoảng:

A. 12%

B. 12,5% đến 13%

C. Trên 13%

D. Dưới 12%

Câu 29. Đối với phương pháp ướp muối thịt, thành phần muối ăn chiếm khoảng:

A. 5%

B. 1%

C. 94%

D. Đáp án khác

Câu 30. Đối với phương pháp ướp muối, phát biểu nào sau đây đúng?

A. Mô cơ mất 3n5%

B. Mô mỡ hao hụt nhiều

C. Cả A và B đều đúng

D. Mô cơ mất 5,3%

Câu 31. Ở nhiệt độ 37°C, tác dụng diệt khuẩn của kháng thể trong sữa kéo dài:

A. 2 giờ

B. 3 giờ

C. 2 đến 3 giờ

D. Đáp án khác

Câu 32. Đâu là phương pháp chế biến sắn?

A. Chế biến bột sắn

B. Chế biến tinh bột sắn

C. Lên men sắn tươi để sản xuất thức ăn gia súc

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 33. Có phương pháp chế biến rau quả nào?

A. Đóng hộp

B. Sấy khô

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 34. Sau quá trình xử lí nhiệt kết thúc, người ta cho không khí ra khỏi sản phẩm rau, quả bằng cách:

A. Đun nóng

B. Hút chân không

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 35. Rau, quả được bảo quản tốt hơn khi ở trong môi trường không khí có hàm lượng khí CO2 là:

A. Cao

B. Thấp

C. Trung bình

D. Đáp án khác

Câu 36. Sắn lát đạt độ khô cao có thể giữ được:

A. Dưới 6 tháng

B. Trên 6 tháng

C. Trên 12 tháng

D. Từ 6 đến 12 tháng

Câu 37. Các hộ nông dân thường bảo quản củ giống theo phương pháp cổ truyền là:

A. Trên giá

B. Nơi thoáng

C. Ánh sáng tán xạ

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 38. Hạt giống được làm khô bằng cách:

A. Phơi

B. Sấy

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 39. Người ta chế biến thịt bằng phương pháp:

A. Luộc

B. Rán

C. Hầm

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 40. Gạo thu được còn vỏ cám gọi là:

A. Gạo lật

B. Gạo lức

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Đáp án & Hướng dẫn giải

1-D

2-A

3-C

4-D

5-D

6-C

7-D

8-D

9-C

10-D

11-B

12-C

13-B

14-D

15-A

16-B

17-D

18-D

19-D

20-D

21-D

22-D

23-A

24-C

25-B

26-B

27-C

28-B

29-C

30-A

31-C

32-D

33-C

34-C

35-A

36-D

37-D

38-C

39-D

40-C

 

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề thi giữa Học kì 2

Năm học 2021 - 2022

Môn: Công nghệ lớp 10

Thời gian làm bài: 45 phút

(Đề thi số 7)

Câu 1. Bảo quản nông, lâm, thủy sản để:

A. Duy trì đặc tính ban đầu

B. Hạn chế tổn thất về số lượng

C. Hạn chế tổn thất về chất lượng

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 2. Đa số nông sản chứa:

A. Nhiều nước

B. Ít nước

C. Lượng nước vừa phải

D. Đáp án khác

Câu 3. Nông sản chứa:

A. Chất đạm

B. Chất bột

C. Chất béo

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 4. Sinh vật gây hại cho nông, lâm, thủy sản như:

A. Côn trùng

B. Sâu bọ

C. Chim

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 5. Người ta tiến hành bảo quản hạt giống để:

A. Giữ được độ nảy mầm

B. Hạn chế tổn thất về số lượng hạt

C. Hạn chế tổn thất về chất lượng hạn

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 6. Có mấy phương pháp bảo quản hạt giống?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 7. Đối với thóc làm giống, còn sống ở nhiệt độ:

A. 30°C ÷ 40°C

B. 40°C ÷ 45°C

C. 30°C ÷ 45°C

D. Đáp án khác

Câu 8. Củ giống thường được bảo quản:

A. Ngắn ngày

B. Dài ngày

C. Tùy loại

D. Đáp án khác

Câu 9. Tiêu chuẩn của củ giống là:

A. Đồng đều

B. Không già quá

C. Không non quá

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 10. Ở các nước phát triển, người ta lưu giống cây có củ bằng cách:

A. Dùng phương pháp lạnh

B. Sử dụng phương pháp nuôi cấy mô tế bào

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 11. Đặc điểm của nhà kho bảo quản thóc ở nước ta:

A. Dưới sàn có gầm thông gió

B. Tường xây bằng gạch

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 12. Ngô thường được bảo quản bằng mấy phương pháp?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 13. Có mấy phương pháp bảo quản rau, hoa, quả tươi?

A. 4

B. 5

C. 6

D. 7

Câu 14. Hãy cho biết, phương pháp bảo quản rau, hoa, quả tươi nào được áp dụng phổ biến?

A. Phương pháp bảo quản bằng hóa chất

B. Phương pháp bảo quản trong môi trường khí hậu biến đổi

C. Phương pháp bảo quản lạnh

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 15. Có phương pháp bảo quản thịt nào?

A. Phương pháp làm lạnh

B. Phương pháp hun khói

C. Phương pháp cổ truyền

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 16. Đối với phương pháp bảo quản thịt lạnh, nhiệt độ bảo quản từ:

A. 0°C ÷ 4°C

B. 0°C ÷ 10°C

C. -4°C ÷ 0°C

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 17. Phương pháp làm lạnh có thể bảo quản thịt lợn bao nhiêu ngày?

A. 17

B. 14

C. 28

D. 15

Câu 18. Phương pháp bảo quản thịt cổ truyền nào được sử dụng rộng rãi?

A. Ủ chua

B. Ướp muối

C. Sấy khô

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 19. Ưu điểm của phương pháp ướp muối thịt:

A. Dễ thực hiện

B. Hao hụt dinh dưỡng ít

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 20. Có phương pháp bảo quản trứng nào?

A. Dùng khí CO2, N2

B. Dùng hỗn hợp CO2 và N2

C. Dùng muối

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 21. Đâu là phương pháp bảo quản cá?

A. Bảo quản lạnh

B. Ướp muối

C. Hun khói

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 22. Đối với phương pháp bảo quản lạnh, cá được bảo quản từ:

A. 2 đến 3 ngày

B. 7 đến 10 ngày

C. 3 đến 7 ngày

D. Đáp án khác

Câu 23. Gạo thu được còn vỏ cám được gọi là:

A. Gạo lật

B. Gạo lức

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 24. Theo sản phẩm chế biến, có phương pháp chế biến thịt là:

A. Chế biến lạp xường

B. Chế biến pate

C. Chế biến giò

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 25. Theo công nghệ chế biến, có phương pháp chế biến cá nào?

A. Hun khói

B. Đóng hộp

C. Sấy khô

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 26. Quy trình công nghệ làm ruốc cá có bước nào sau đây?

A. Làm khô

B. Bao gói

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 27. Thời gian hấp cá để làm ruốc khoảng:

A. 30 phút

B. 40 phút

C. 30 đến 40 phút

D. Đáp án khác

Câu 28. Có phương pháp chế biến chè nào?

A. Chế biến chè đen

B. Chế biến chè xanh

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 29. Phương pháp chế biến cà phê nhân nào có chất lượng cao?

A. Phương pháp chế biến ướt

B. Phương pháp chế biến khô

C. Cả A và B đều sai

D. Cả A và B đều đúng

Câu 30. Sản phẩm gỗ phục vụ cho xây dựng như:

A. Gỗ tròn

B. Gỗ thanh

C. Gỗ ván

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 31. Đối với phương pháp ướp muối thịt, thành phần đường chiếm khoảng:

A. 5%

B. 1%

C. 94%

D. Đáp án khác

Câu 32. Đối với phương pháp bảo quản trứng bằng cách tạo màng mỏng, tức là:

A. Màng Silicat

B. Màng Parafin

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 33. Khi hạ nhiệt độ của sữa xuống 10°C, mùi vị và chất lượng sữa tươi được bảo toàn khoảng:

A. 7 giờ

B. 10 giờ

C. 7 đến 10 giờ

D. Đáp án khác

Câu 34. Phương pháp truyền thống được người dân sử dụng để chế biến gạo là:

A. Dùng cối xay để xay thóc

B. Dùng cối giã luôn thóc để được gạo

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 35. Có phương pháp chế biến rau, quả nào?

A. Chế biến nước uống

B. Muối chua

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 36. Kho lạnh bảo quản rau, hoa, quả tươi có dung tích khoảng:

A. Vài chục tấn

B. Vài trăm tấn

C. Vài chục đến vài trăm tấn

D. Đáp án khác

Câu 37. Rau, quả tươi sau khi thu hoạch:

A. Không còn hoạt động sống nào

B. Vẫn còn một số hoạt động sống

C. Đáp án khác

D. Cả A và B đều sai

Câu 38. Củ giống được bảo quản trong kho lạnh có nhiệt độ không khí:

A. Trên 0°C

B. Dưới 5°C

C. Từ 0°C ÷ 5°C

D. Đáp án khác

Câu 39. Khi bảo quản củ giống theo phương pháp cổ truyền thì tổn thất về số lượng thường:

A. Nhỏ

B. Lớn

C. Trung bình

D. Đáp án khác

Câu 40. Nếu bảo quản củ giống đúng quy trình, khi trồng củ sẽ:

A. Nảy mầm tốt

B. Mầm khỏe

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Đáp án & Hướng dẫn giải

1-D

2-A

3-D

4-D

5-D

6-C

7-B

8-A

9-D

10-C

11-C

12-B

13-B

14-C

15-D

16-A

17-A

18-B

19-C

20-D

21-D

22-B

23-C

24-D

25-D

26-C

27-C

28-C

29-D

30-D

31-A

32-C

33-C

34-C

35-C

36-C

37-B

38-C

39-B

40-C

 

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề thi giữa Học kì 2

Năm học 2021 - 2022

Môn: Công nghệ lớp 10

Thời gian làm bài: 45 phút

(Đề thi số 8)

Câu 1. Bảo quản nông, lâm, thủy sản ở:

A. Kho silo

B. Kho thông thường

C. Kho lạnh

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 2. Đa số thủy sản chứa:

A. Nhiều nước

B. Ít nước

C. Lượng nước vừa phải

D. Đáp án khác

Câu 3. Nông sản chứa:

A. Chất xơ

B. Các loại đường

C. Vitamin và khoáng chất

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 4. Vi sinh vật phá hoại mạnh tới nông, lâm, thủy sản ở nhiệt độ bao nhiêu?

A. Dưới 20°C

B. Trên 20°C

C. Trên 40°C

D. Từ 20°C ÷ 40°C

Câu 5. Có mấy tiêu chuẩn về hạt giống?

A. 4

B. 3

C. 2

D. 1

Câu 6. Đối với hạt giống có thời hạn dưới 1 năm, người ta bảo quản ở điều kiện:

A. Nhiệt độ và độ ẩm bình thường

B. Lạnh

C. Lạnh đông

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 7. Đối với thóc làm giống, còn sống đến khi độ ẩm của hạt đạt:

A. 10%

B. 8%

C. 9%

D. 13%

Câu 8. Củ giống thường được bảo quản:

A. Ở điều kiện bình thường

B. Ở kho lạnh

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 9. Tiêu chuẩn của củ giống là:

A. Không bị lẫn với giống khác

B. Khả năng nảy mầm cao

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 10. Kho silo bảo quản lương thực có dạng:

A. Hình trụ

B. Hình vuông

C. Hình sáu cạnh

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 11. Mái che của nhà kho bảo quản thóc được làm bằng:

A. Gạch

B. Ngói

C. Tôn

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 12. Thóc được bảo quản bằng phương pháp nào?

A. Phương pháp bảo quản đổ rời

B. Phương pháp bảo quản đóng bao

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 13. Có phương pháp bảo quản rau, hoa, quả tươi nào?

A. Phương pháp bảo quản ở điều kiện bình thường

B. Phương pháp bảo quản lạnh

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 14. Kho lạnh có dung lượng bao nhiêu tấn?

A. Vài tấn

B. Vài chục tấn

C. Vài trăm tấn

D. Cả B và C đều đúng

Câu 15. Có phương pháp bảo quản thịt nào?

A. Phương pháp lạnh đông

B. Phương pháp cổ truyền

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 16. Quy trình bảo quản lạnh được tiến hành theo mấy bước?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 17. Phương pháp làm lạnh có thể bảo quản thịt bò bao nhiêu ngày?

A. 17

B. 14

C. 28

D. 15

Câu 18. Quy trình ướp muối gồm mấy bước?

A. 5

B. 4

C. 3

D. 2

Câu 19. Hạn chế của phương pháp ướp muối thịt là:

A. Thịt mặn

B. Thịt kém mềm

C. Hương vị kém tươi

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 20. Đối với phương pháp bảo quản lạnh trứng, người ta có thể bảo quản trứng được:

A. Hơn 100 ngày

B. Trên 200 ngày

C. Từ 180 ngày đến 220 ngày

D. Đáp án khác

Câu 21. Đâu là phương pháp bảo quản cá?

A. Bảo quản bằng axit hữu cơ

B. Bảo quản bằng chất chống oxi hóa

C. Hun khói

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 22. Quy trình bảo quản sơ bộ sữa tươi gồm mấy bước?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 23. Người ta tiến hành đánh bóng gạo để:

A. Bảo quản

B. Xuất khẩu

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 24. Theo sản phẩm chế biến, có phương pháp chế biến thịt nào?

A. Xúc xích

B. Chả

C. Nem

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 25. Theo công nghệ chế biến, có phương pháp chế biến cá nào?

A. Chế biến xúc xích

B. Làm ruốc cá

C. Làm nước mắm

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 26. Cá dùng làm ruốc có đặc điểm:

A. Nhiều thịt

B. Nhiều xương răm

C. Nhiều chất béo

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 27. Ruốc cá có thể được bảo quản trong bao nhiêu ngày?

A. 70

B. 80

C. 90

D. 100

Câu 28. Có phương pháp chế biến chè nào?

A. Chế biến chè vàng

B. Chế biến chè đỏ

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 29. Phương pháp chế biến cà phê nhân nào có chất lượng thấp?

A. Phương pháp chế biến ướt

B. Phương pháp chế biến khô

C. Cả A và B đều sai

D. Cả A và B đều đúng

Câu 30. Gia súc được đưa vào phòng lạnh để bảo quản:

A. Được xẻ nhỏ

B. Để nguyên con

C. Tùy

D. Đáp án khác

Câu 31. Đối với phương pháp ướp muối thịt, thành phần các chất phụ gia chiếm:

A. 5%

B. 1%

C. 94%

D. Đáp án khác

Câu 32. Người ta dùng loại muối nào để bảo quản trứng?

A. Muối khô

B. Muối ướt

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 33. Đâu là phương pháp chế biến sắn?

A. Thái lát, phơi khô

B. Phơi cả củ

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 34. Nhiều nơi dùng máy xay xát cũ để chế biến gạo, sẽ có hạn chế:

A. Gạo bị nát nhiều

B. Tỉ lệ gạo gãy cao

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 35. Mỗi loại rau, quả có yêu cầu ngất định về:

A. Độ chín

B. Kích thước

C. Độ nguyên vẹn

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 36. Kho lạnh bảo quản rau, hoa, quả tươi có nhiệt độ khoảng:

A. 5°C đến 10°C

B. -5°C đến 10°C

C. -5°C đến 15°C

D. -5°C đến 5°C

Câu 37. Giữ cho rau, quả luôn ở trạng thái ngủ, nghỉ để:

A. Tránh sự xâm nhiễm của vi sinh vật

B. Giữ được chất lượng ban đầu

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 38. Củ giống được bảo quản trong kho lạnh có độ ẩm không khí:

A. Trên 85%

B. Dưới 90%

C. Từ 85% đến 90%

D. Đáp án khác

Câu 39. Các công ti sản xuất hạt giống thường bảo quản hạt giống ở:

A. Kho mát

B. Kho lạnh

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 40. Sản phẩm gỗ phục vụ cho xây dựng như:

A. Gỗ tròn

B. Gỗ ván

C. Gỗ thanh

D. Cả 3 đáp án trên

Đáp án & Hướng dẫn giải

1-D

2-A

3-D

4-D

5-B

6-A

7-D

8-C

9-C

10-D

11-D

12-C

13-C

14-D

15-C

16-D

17-C

18-A

19-D

20-C

21-D

22-C

23-C

24-D

25-D

26-A

27-C

28-C

29-B

30-C

31-B

32-C

33-C

34-C

35-D

36-C

37-C

38-C

39-C

40-D

Mời quí vị độc giả tải bộ đề thi Công nghệ Lớp 10 giữa Học kì 2 năm 2021 để xem đầy đủ và chi tiết!

Bài viết liên quan

446
  Tải tài liệu