Trắc nghiệm Toán 3 Bài 77 có đáp án năm 2021

Bộ câu hỏi trắc nghiệm Toán lớp 3 Bài 77: So sánh các số trong phạm vi 100 000 có đáp án, chọn lọc năm 2021 – 2022 mới nhất gồm các câu hỏi trắc nghiệm đầy đủ các mức độ nhận biết, thông hiểu, vận dụng, vận dung cao. Hy vọng với tài liệu trắc nghiệm Toán lớp 3 sẽ giúp học sinh củng cố kiến thức, ôn tập và đạt điểm cao trong các bài thi trắc nghiệm môn Toán 3.

409
  Tải tài liệu

Bài 77: So sánh các số trong phạm vi 100 000

Câu 1: Sắp xếp các số theo thứ tự từ bé đến lớn:

Lời giải:

Ta có:23 455 < 23 456 < 23 465

Các số theo thứ tự từ bé đến lớn là: 23 455; 23 456; 23 465

Hỏi đáp VietJack

Câu 2: Điền >; <  hoặc = vào ô trống:

Lời giải:

Ta có:

Dấu cần điền vào chỗ trống là: >

Câu 3: Sắp xếp các số sau theo thứ tự từ lớn đến bé:

Lời giải:

Đổi: 1km 45m = 1045m

        10000dm = 1000m

Ta có: 1000m < 1045m < 1145m nên sắp xếp các số đã cho theo thứ tự từ lớn đến bé là:

1145m ; 1km45m; 10000dm

Câu 4: Giá trị của x để   là:
A. 0

B. 1

C. 2

D. 3

Lời giải:

Ta có: 73 046 < 73 146 nên giá trị của x = 0.

Câu 5: Điền dấu (>,< ) hoặc (= ) vào chỗ trống:

Lời giải:

Số 12 345 là số có 5 chữ số; số 4567 là số có 4 chữ số.

Vậy 12 345 > 4567.

Dấu cần điền vào chỗ trống là: >.

Câu 6: Điền dấu >; <  hoặc = vào chỗ chấm:

Lời giải:

Ta có 1m = 10dm

Vậy:

Dấu cần điền vào chỗ trống là: <.

Câu 7: Số lớn nhất trong các số 21783; 21873; 21387; 21837  là:
A. 21 783

B. 21 873

C. 21 387

D. 21 837

Lời giải:

Ta có: 21 387 < 21 783 < 21 837 < 21 873

Vậy số lớn nhất trong các số là: 21 873.

Câu 8: 1 phút < 59 giây. Đúng hay sai?

Lời giải:

1 phút = 60 giây

Ta có: 60 > 59 nên 1 phút > 59 giây

Câu 9: Điền số thích hợp vào chỗ trống:

Lời giải:

Số lớn nhất có năm chữ số là 99 999.

Số cần điền vào chỗ trống là: 99 999.

Câu 10: Bác An có một chai chứa 1 lít nước, còn một chai khác thì chứa 999 ml dầu. Em hãy so sánh lượng nước và lượng dầu bác An đang có.
A. Lớn hơn

B. Nhỏ hơn

C. Bằng

Lời giải:

Đổi: 1lít = 1000ml

Vì 1000ml > 999ml nên lượng nước bác An có nhiều hơn lượng dầu.

Câu 11: Quãng đường Thỏ đi được dài 40 565 cm và quãng đường Rùa bò được dài 500 m. Quãng đường của Thỏ hay Rùa đi được dài hơn?
A.Thỏ 

B. Rùa

Lời giải:

Đổi: 500m = 50000cm

Vì 50000cm > 40565cm nên quãng đường Rùa đi được dài hơn quãng đường Thỏ đi được.

Câu 12: Trung điểm của đoạn thẳng AB ứng với số nào?

A. 1000

B. 2000

C. 3000 

D. 4000

Lời giải:

Vì 6000 : 2 = 3000 nên trung điểm của đoạn thẳng AB ứng với giá trị 3000

Bài viết liên quan

409
  Tải tài liệu