Bộ Đề thi Toán lớp 6 Giữa kì 1 năm 2021 - 2022 (15 đề)

Tuyển chọn 15 Đề thi Toán lớp 6 Giữa kì 1 năm học 2021 - 2022 chọn lọc được các Giáo viên nhiều năm kinh nghiệm biên soạn và sưu tầm từ đề thi Toán lớp 6 của các trường THCS. Hi vọng bộ đề thi này sẽ giúp học sinh ôn tập và đạt kết quả cao trong các bài thi khảo sát chất lượng đầu năm môn Toán lớp 6.

1170
  Tải tài liệu

Bộ Đề thi Toán lớp 6 Giữa kì 1 năm 2021 - 2022 (15 đề)

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề khảo sát chất lượng Giữa kì 1

Năm học 2021 - 2022

Môn: Toán 6

Thời gian làm bài: 90 phút

(Đề thi số 1)

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm)

Câu 1 : Tổng các phần tử của tập hợp A = {2;4;6;8;...22} là?

A. 132 .

B. 120

C. 264

D. 156

Câu 2 : Tổng (hiệu) nào sau đây không chia hết cho 3?

A. 123 + 456 .

B. 156 + 235 .

C. 783 - 123 .

D. 789 - 234 .

Câu 3 : Kết quả của phép tính 20 + 37 + 80 + 73 là?

A. 200 .

B. 210 .

C. 100 .

D. 102 .

Câu 4 : Trên đường thẳng xy lấy ba điểm M,N,P sao cho: điểm M nằm giữa hai điểm N và P . Kết luận nào sau đây là đúng?

A. Tia MN trùng với tia PN .

B. Tia MN trùng với PN .

C. Tia MN và tia NM là hai tia đối nhau.

D. Tia MN và tia MP là hai tia đối nhau.

II. PHẦN TỰ LUẬN

Câu 1 (2 điểm) : Thực hiện phép tính (hợp lí nếu có thể) :

a) 675 + 125 + 723 - 23 .

b) 325.40 + 325.60 - 25.100 .

c) 80 + [37 - (32 + 23)] .

d) 22.85 + 15.22 - 20200 .

Câu 2 (3,0 điểm) : Tìm số tự nhiên x,y biết:

a) 3x - 2 = 19

b) (2x - 3)3 = 27

c) 3x + 42 = (8 - 3)2

d) Bộ Đề thi Toán lớp 6 Giữa kì 1 năm 2021 - 2022 (15 đề) chia hết cho 2, cho 5 và chia hết cho 9

Câu 3 (2,5 điểm) : Vẽ hai đường thẳng xy và x'y' cắt nhau tại O . Lấy điểm A nằm trên tia Ox sao cho A khác O , lấy điểm B trên tia Oy sao cho B khác O . Lấy điểm C nằm trên tia Ox' , trên tia đối của tia Ox' lấy điểm D .

a) Kể tên các cặp tia đối nhau gốc O (các tia trùng nhau chỉ kể một lần).

b) Kể tên các cặp tia đối nhau gốc A .

c) Kể tên các tia trùng với tia Bx .

d) Điểm O có nằm giữa điểm C và D hay không? Vì sao?

Câu 4 (0,5 điểm) : Cho biểu thức: A = 1 + 32 + 34 .....348 + 350 chứng tỏ rằng 8.A chia hết cho cả 2 và 5.

------------------------------------------

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề khảo sát chất lượng Giữa kì 1

Năm học 2021 - 2022

Môn: Toán 6

Thời gian làm bài: 90 phút

(Đề thi số 2)

I. TRẮC NGHIỆM (2 điểm) Khoanh tròn trước câu trả lời đúng:

Câu 1 : Cho tập hợp N = {6;8;11} khi đó :

A. 11 ∉ N

B. {8;11} ⊂ N

C. N ⊂ {8;11}

D. {9} ∈ N

Câu 2 : Kết quả của phép tính 34.37 bằng

A. 311

B. 328

C. 911

D. 611

Câu 3 : Tổng 11.9.5.2 – 45 chia hết cho :

A. 2 và 3

B. 2 và 9

C. 3 và 5

D. 5 và 9

Câu 4 : Điều kiện để hai tia AB và AC đối nhau :

A. Điểm C nằm giữa A và B

C. Điểm B nằm giữa A và C

B. Điểm A nằm giữa C và B

D. A, B, C thẳng hàng

II. TỰ LUẬN

Bài 1 (2,5 điểm) : Thực hiện phép tính (tính nhanh nếu có thể):

a) 445 – 52 + 155 + 452

b) 12.143 - 43.12

c) 100 – [60 – ( 9-2)2] .32

c) 30 : {175 : [355-(135+37.5)]}

Bài 2 (2,5 điểm) : )Tìm x biết:

a) 12( x – 1 ) : 3 = 72

b) 4x-1 + 12019 = 257

c) Bộ Đề thi Toán lớp 6 Giữa kì 1 năm 2021 - 2022 (15 đề) chia hết cho 2,5,9

d) x ⋮ 13 và 20 < x < 70

Bài 3 (2,5 điểm) : Cho điểm O thuộc đường thẳng xy. Lấy điểm M thuộc tia Oy sao cho đoạn thẳng OM = 6cm, ON = 4 cm.

a) Tia nào trùng với Ox ? Tia nào trùng với Oy ?

b) So sánh độ dài đoạn thẳng OM và ON? Trong ba O,M,N điểm nào nằm giữa 2 điểm còn lại?

c) Lấy điểm G bất kỳ không thuộc đường thẳng xy. Hỏi qua 4 điểm G, O,M, N trên hình vẽ ta vẽ được bao nhiêu đoạn thẳng? Kể tên các đoạn thẳng đó?

Bài 4 (0,5 điểm) : Cho A = 1 +3 + 32 + 33 + …..+ 32018 + 32019. Chứng tỏ rằng A ⋮ 4

------------------------------------------

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề khảo sát chất lượng Giữa kì 1

Năm học 2021 - 2022

Môn: Toán 6

Thời gian làm bài: 90 phút

(Đề thi số 3)

Phần 1. Trắc nghiệm (2 điểm)

Chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng trong các câu sau:

Câu 1 : Giá trị lũy thừa 43 là:

A. 12

B. 64

C. 16

D. 48

Câu 2 : Kết quả của phép tính 138 : 134 là:

A. 132

B. 134

C. 1312

D. 14

Câu 3 : Số 4 viết theo chữ số La Mã là:

A. VI

B. IV

C. IIII

D. Một kết quả khác

Câu 4 : Cho tập hợp A = {x ∈ N*/ x < 9}, số phần tử của A là:

A. 10

B. 9

C. 8

D. 11

Câu 5 : Tập hợp các ước của 8 là:

A. {0;1;2;4;6;8}

B. {0;1;2;4;8}

C. {1;2;4;8}

D. {1;2;4;6;8}

Câu 6 : Kết quả phân tích số 120 ra thừa số nguyên tố là:

A. 23.3.5

B. 2.3.4.5

C. 15.23

D. 2.3.22.5

Câu 7 : Có bao nhiêu số nguyên tố có hai chữ số mà chữ số hàng đơn vị là 1?

A. 4 số

B. 3 số

C. 5 số

D. 6 số

Câu 8 : Cho tập hợp A = {a;b;c;d;e}. Số tập hợp con của A mà có 4 phần tử là:

A. 5

B. 6

C. 3

D. 4

Phần 2. Tự luận (8 điểm)

Bài 1 (2,0 điểm) : Thực hiện phép tính (tính hợp lí)

a) 3.52 – 15.22

b) 58.76 + 47.58 – 58.23

c) 125.5.17.8.2

d) 621 – {[(117 + 3) : 5] – 32}

Bài 2 (2,0 điểm) : Tìm x ∈ N, biết:

a) 2.(x + 4) + 5 = 65

b) (x – 5)2 = 16

c) x ⋮ 12 và 24 < x < 67

d) 5x.3 – 75 = 0

Bài 3 (1,0 điểm) : Điền vào x, y các chữ số thích hợp để:

a) Số Bộ Đề thi Toán lớp 6 Giữa kì 1 năm 2021 - 2022 (15 đề) chia hết cho 9

b) Số Bộ Đề thi Toán lớp 6 Giữa kì 1 năm 2021 - 2022 (15 đề) chia hết cho cả 2; 3 và 5

Bài 4 (2,0 điểm) : Cho Ox và Oy là hai tia đối nhau. Điểm P và Q thuộc tia Ox sao cho P nằm giữa O và Q. Điểm A thuộc tia Oy.

a) Tia nào trùng với tia OP? Tia nào trùng với tia OA?

b) Tia nào là tia đối của tia PQ?

c) Có bao nhiêu đoạn thẳng? Kể tên các đoạn thẳng đó?

Bài 5 (1,0 điểm) :

Cho A = 119 + 118 + 117 +…+11 + 1. Chứng minh rằng A ⋮ 5

b) Chứng minh rằng với mọi số tự nhiên n thì n2 + n + 1 không chia hết cho 4.

Bài viết liên quan

1170
  Tải tài liệu