Trắc nghiệm Sinh Học 7 Bài 43 có đáp án năm 2021

Bộ câu hỏi trắc nghiệm Sinh Học lớp 7 Bài 43: Cấu tạo trong của chim bồ câu có đáp án, chọn lọc năm 2021 – 2022 mới nhất gồm các câu hỏi trắc nghiệm đầy đủ các mức độ nhận biết, thông hiểu, vận dụng, vận dung cao. Hy vọng với tài liệu trắc nghiệm Sinh Học lớp 7 sẽ giúp học sinh củng cố kiến thức, ôn tập và đạt điểm cao trong các bài thi trắc nghiệm môn Sinh Học 7.

1 493
  Tải tài liệu

Bài 43: Cấu tạo trong của chim bồ câu

Câu 1: Phát biểu đúng về hệ sinh dục ở chim?

A. Chim trống có đôi tinh hoàn và ống dẫn tinh, chim mái có 1 buồng trứng và ống dẫn trứng bên trái phát triển

B. Chim trống có 1 đôi tinh hoàn và ống dẫn tinh phía bên trái phát triển, chim mái có 1 buồng trứng và ống dẫn trứng

C. Chim trống có đôi tinh hoàn và các ống dẫn tinh, chim mái có 2 buồng trứng và ống dẫn trứng.

D. Chim trống có đôi tinh hoàn và ống dẫn tinh, chim mái có 1 buồng trứng và ống dẫn trứng bên ngoài phát triển

Lời giải:

Chim trống có đôi tinh hoàn và ống dẫn tinh, chim mái có 1 buồng trứng và ống dẫn trứng bên trái phát triển.

Đáp án cần chọn là: A

Hỏi đáp VietJack

Câu 2: Bộ não của chim bồ câu gồm:

A. Não trước và não sau.

B. Não trước, não giữa và não sau.

C. Não trước và não giữa.

D. Não giữa và não sau.

Lời giải:

Bộ não của chim bồ câu gồm: não trước, não giữa và não sau.

Đáp án cần chọn là: B

Câu 3: Phát biểu nào dưới đây về hệ thần kinh và giác quan của chim bồ câu là sai?

A. Chưa có vành tai.

B. Chưa có ống tai ngoài.

C. Có mi mắt thứ ba.

D. Đại não, hai thùy thị giác và tiểu não phát triển hơn bò sát.

Lời giải:

Bộ não chim phát triển liên quan đến đời sống phức tạp và phạm vi hoạt động rộng. Trong não: não trước (đại não), não giữa (2 thùy thị giác) và não sau (tiểu não) phát triển hơn so với bò sát. Giác quan: mắt tinh, có mí thứ 3 rất mỏng  vẫn nhìn được và vẫn bảo vệ được mắt khi bay; tai có ống tài ngoài nhưng chưa có vành tai.

Đáp án cần chọn là: B

Câu 4: Sự tiêu giảm, thiếu hụt một số bộ phận trên cơ thể có ý nghĩa như thế nào trong đời sống của chim bồ câu?

A. Giúp hạn chế sức cản của không khí lên cơ thể khi hạ cánh.

B. Giúp giảm ma sát giữa các nội quan khi bay.

C. Giúp giảm khối lượng của chim, thích nghi với đời sống bay lượn.

D. Giúp giảm mức năng lượng tiêu hao.

Lời giải:

Sự tiêu giảm, thiếu hụt một số bộ phận trên cơ thể của chim bồ câu giúp giảm khối lượng của chim, thích nghi với đời sống bay lượn.

Đáp án cần chọn là: C

Câu 5: Đặc điểm tiêu hóa không có ở chim bồ câu là:

A. Không có miệng và mỏ sừng

B. Miệng có mỏ Sừng

C. Dạ dày gồm dạ dày cơ và dạ dày tuyến

D. Trên thực quản có chỗ phình to là diều

Lời giải: 

Đặc điểm tiêu hóa có ở chim bồ câu là: Miệng có mỏ sừng; dạ dày phân nhánh thành dạ dày tuyến (tiết dịch tiêu hóa) và dạ dày cơ (co bóp, nghiền nát thức ăn) → tốc độ tiêu hóa cao hơn.

Đáp án cần chọn là: A

Câu 6: Diều ở chim bồ câu có vai trò gì? 1. Dự trữ thức ăn. 

2. Tiết sữa diều nuôi chim non. 

3. Làm thức ăn mềm ra. 

4. Là nơi tiêu hoá một phần thức ăn. 

Số ý đúng là

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Lời giải:

Diều ở chim bồ câu có vai trò là: dự trữ thức ăn; tiết sữa diều nuôi chim non, là nơi tiêu hoá một phần thức ăn.

Đáp án cần chọn là: C

Câu 7: Đặc điểm cấu tạo hệ tiêu hóa của chim bồ câu khác với thằn lằn là gì ?

A. Miệng có mỏ xừng.

B. Trên thực quản có chỗ phình to là diều.

C. Không có miệng và mỏ xừng.

D. Dạ dày gồm dạ dày cơ và dạ dày tuyến.

Lời giải:

Đặc điểm cấu tạo hệ tiêu hóa của chim bồ câu khác với thằn lằn là dạ dày gồm dạ dày cơ và dạ dày tuyến. Ở thằn lằn không có sự phân biệt này.

Đáp án cần chọn là: D

Câu 8: Điền từ/cụm từ thích hợp vào chỗ trống để hoàn thiện nghĩa của câu sau: Ở chim bồ câu, tim có …(1)…, gồm hai nửa phân tách nhau hoàn toàn là nửa trái chứa máu …(2)… và nửa phải chứa máu …(3)….

A. (1): bốn ngăn; (2): đỏ thẫm; (3): đỏ tươi

B. (1): bốn ngăn; (2): đỏ tươi; (3): đỏ thẫm

C. (1): ba ngăn; (2): đỏ tươi; (3): đỏ thẫm

D. (1): ba ngăn; (2): đỏ thẫm; (3): đỏ tươi

Lời giải:

Ở chim bồ câu, tim có bốn ngăn, gồm hai nửa phân tách nhau hoàn toàn là nửa trái chứa máu đỏ tươi và nửa phải chứa máu đỏ thẫm.

Đáp án cần chọn là: B

Câu 9: Hệ hô hấp của chim bồ câu bao gồm các bộ phận sau

A. khí quản, phế quản, 2 lá phổi, túi khí.

B. da, khí quản, phế quản, 2 lá phổi.

C. khí quản, 2 lá phổi, túi khí.

D. khí quản, phế quản, phổi.

Lời giải:

Hệ hô hấp của chim bồ câu bao gồm các bộ phận sau:  khí quản, phế quản, 2 lá phổi, túi khí.

Đáp án cần chọn là: A

Câu 10: Đặc điểm cấu tạo của phổi chim bồ câu là gì?

A. Có hệ thống ống khí thông với các túi khí.

B. Phổi có mao mạch phát triển.

C. Không có vách ngăn, mao mạch không phát triển.

D. Có nhiều vách ngăn.

Lời giải:

Phổi gồm 1 mạng ống khí dày đặc bề mặt trao đổi khí rộng

Đáp án cần chọn là: A

Câu 11: Số túi khí trong hệ thống túi khí của chim bồ câu là

A. 9 túi.      

B. 8 túi.

C. 7 túi.  

D. 6 túi.

Lời giải:

Phổi nằm sâu trong hốc sườn 2 bên sống lưng sự thông khí ở phổi nhờ hệ thống túi khí phân nhánh (9 túi) len lỏi vào giữa các hệ cơ quan.

Đáp án cần chọn là: A

Câu 12: Ngoài vai trò dự trữ khí cho hô hấp, hệ thống túi khí ở chim bồ câu có vai trò gì?

A. Giảm khối lượng riêng của chim, thích nghi với đời sống bay lượn.

B. Giúp giảm ma sát giữa các nội quan với nhau khi bay.

C. Giúp giữ ấm cơ thể chim.

D. Giúp hạn chế sức cản của không khí khi hạ cánh.

Lời giải:

Phổi nằm sâu trong hốc sườn 2 bên sống lưng sự thông khí ở phổi nhờ hệ thống túi khí phân nhánh (9 túi) len lỏi vào giữa các hệ cơ quan, trong các xoang rỗng chứa các xương → giảm khối lượng riêng và giảm ma sát nội quan khi bay.

Đáp án cần chọn là: A

Câu 13: Khi chim đậu, hoạt động hô hấp được thực hiện nhờ

A. sự nâng hạ của thềm miệng.

B. sự nâng hạ của cơ ức đòn chũm.

C. sự thay đổi của thể tích lồng ngực.

D. sự hút đẩy của hệ thống túi khí.

Lời giải:

Khi đậu, chim hô hấp nhờ sự thay đổi thể tích lồng ngực.

Đáp án cần chọn là: C

Câu 14: Trong hệ bài tiết của chim bồ câu thì cơ quan nào bị tiêu giảm?

A. Thận sau.

B. Huyệt.

C. Ống dẫn nước tiểu.

D. Bóng đái.

Lời giải:

Trong hệ bài tiết của chim bồ câu thì bóng đái bị tiêu giảm.

Đáp án cần chọn là: D

Bài viết liên quan

1 493
  Tải tài liệu