Trắc nghiệm Sinh Học 7 Bài 38 có đáp án năm 2021

Bộ câu hỏi trắc nghiệm Sinh Học lớp 7 Bài 38: Thằn lằn bóng đuôi dài có đáp án, chọn lọc năm 2021 – 2022 mới nhất gồm các câu hỏi trắc nghiệm đầy đủ các mức độ nhận biết, thông hiểu, vận dụng, vận dung cao. Hy vọng với tài liệu trắc nghiệm Sinh Học lớp 7 sẽ giúp học sinh củng cố kiến thức, ôn tập và đạt điểm cao trong các bài thi trắc nghiệm môn Sinh Học 7.

557
  Tải tài liệu

Bài 38: Thằn lằn bóng đuôi dài

Câu 1: Cấu tạo ngoài của Thằn lằn bóng đuôi dài thích nghi với đời sống trên cạn.

A. Da khô có vảy sừng bao bọc

B. Da trần ẩm ướt

C. Da khô và trơn

D. Da trần có lớp sáp bảo vệ.

Lời giải: 

Cấu tạo da khô có vảy sừng bao bọc của thằn lằn bóng đuôi dài thích nghi với đời sống trên cạn.

Đáp án cần chọn là: A

Hỏi đáp VietJack

Câu 2: Thằn lằn bóng đuôi dài di chuyển như thế nào?

A. Di chuyển theo kiểu nhảy cóc.

B. Di chuyển theo kiểu vừa nhảy vừa bò.

C. Di chuyển theo kiểu thân và đuôi tỳ vào đất cử động uốn thân phối hợp các chi tiến lên phia trước

D. Di chuyển theo kiểu trườn trên đất

Lời giải: 

Khi di chuyển thân và đuôi thằn lằn tì sát vào đất, uốn mình liên tục với sự hỗ trợ của chi trước và sau có vuốt con vật tiến lên lên phía trước

Đáp án cần chọn là: C

Câu 3:  Yếu tố nào dưới đây tham gia vào sự vận động của thằn lằn bóng đuôi dài?

A. Sự hỗ trợ của đuôi.

B. Sự chuyển động của thân.

C. Sự vận động phối hợp của tứ chi.

D. Cả A, B, C đều đúng.

Lời giải: 

Yếu tố tham gia vào sự vận động của thằn lằn bóng đuôi dài là: sự vận động của các vuốt sắc ở chân; sự co, duỗi của thân; sự vận động phối hợp của tứ chi.

Đáp án cần chọn là: D

Câu 4: Trong các động vật sau, động vật nào phát triển không qua biến thái?

A. Ong mật.

B. Ếch đồng.

C. Thằn lằn bóng đuôi dài.

D. Bướm cải.

Lời giải:

Thằn lằn mới nở đã biết đi tìm mồi. Phát triển không qua biến thái.

Đáp án cần chọn là: C

Câu 5: Thời gian kiếm mồi của thằn lằn bóng vào lúc?

A. Bắt mồi về ban đêm

B. Bắt mồi về ban ngày

C. Bắt mồi cả ban ngày và ban đêm.

D. Bắt mồi bất kì lúc nào

Lời giải: 

Thằn lằn bắt mồi về ban ngày, chủ yếu là sâu bọ

Đáp án cần chọn là: B

Câu 6: Phát biểu nào sau đây về thằn lằn bóng đuôi dài là đúng?

A. Ưa sống nơi ẩm ướt.

B. Hoạt động chủ yếu vào ban ngày, con mồi chủ yếu là sâu bọ.

C. Là động vật hằng nhiệt.

D. Thường ngủ hè trong các hang đất ẩm ướt.

Lời giải: 

Thằn lằn ưa sống ở những nơi khô ráo và thích phơi nắng; Có tập tính bò sát thân và đuôi vào đất; Bắt mồi về ban ngày, chủ yếu là sâu bọ; Thở bằng phổi; Trú đông trong các hang đất khô; Là động vật biến nhiệt.

Đáp án cần chọn là: B

Câu 7: Thằn lằn bóng đuôi dài thường trú đông ở

A. gần hô nước.

B. đầm nước lớn.

C. hang đất khô.

D. khu vực đất ẩm, mềm, xốp.

Lời giải: 

Thằn lằn bóng đuôi dài thường trú đông ở hang đất khô.

Đáp án cần chọn là: C

Câu 8: Đặc điểm nào dưới đây đúng khi nói về sinh sản của thằn lằn bóng đuôi dài?

A. Thụ tinh trong, đẻ con.

B. Thụ tinh trong, đẻ trứng.

C. Con đực không có cơ quan giao phối chính thức.

D. Cả A, B, C đều không đúng.

Lời giải:

Thằn lằn đực có 2 cơ quan giao phối. Trứng được thụ tinh trong ống dẫn trứng của thằn lằn cái (thụ tinh trong). Thằn lằn cái đẻ trứng (5 – 10 quả) vào các hốc đất khô ráo. Trứng có vỏ dai và nhiều noãn hoàng.

Đáp án cần chọn là: B

Câu 9: Trứng của thằn lằn bóng đuôi dài được thụ tinh ở

A. trong cát.

B. trong nước.

C. trong buồng trứng của con cái.

D. trong ống dẫn trứng của con cái.

Lời giải: 

Trứng của thằn lằn bóng đuôi dài được thụ tinh ở trong ống dẫn trứng của con cái.

Đáp án cần chọn là: D

Câu 10: Trứng của thằn lằn có đặc điểm gì?

A. Vỏ dai và nhiều noãn hoàng

B. Vỏ dai và ít noãn hoàng

C. Vỏ mềm và ít noãn hoàng

D. Vỏ mềm và nhiều noãn hoàng

Lời giải:

Trứng thằn lằn có vỏ dai và nhiều noãn hoàng.

Đáp án cần chọn là: A

Câu 11: Thằn lằn đực có mấy cơ quan giao phối:

A. 1

B. 3

C. 2

D. 4

Lời giải: 

Thằn lằn đực có 2 cơ quan giao phối.

Đáp án cần chọn là: C

Câu 12:  Phát biểu nào sau đây về thằn lằn bóng đuôi dài là đúng?

A. Không có mi mắt thứ ba.

B. Không có đuôi.

C. Da khô, có vảy sừng bao bọc.

D. Vành tai lớn

Lời giải: 

Thằn lằn có da khô, có vảy sừng bao bọc: ngăn cản sự thoát hơi nước của cơ thể.

Đáp án cần chọn là: C

Câu 13: Yếu tố nào dưới đây giúp thằn lằn bóng đuôi dài bảo vệ mắt, giữ nước mắt để màng mắt không bị khô?

A. Mắt có mi cử động, có nước mắt.

B. Da chúng luôn ẩm ướt nên mắt không bao giờ khô.

C. Có vảy sừng bảo vệ mắt.

D. Mắt luôn tiếp xúc với môi trường nước.

Lời giải: 

Mắt thằn lằn có mi cử động: bảo vệ mắt, có nước mắt để màng mắt không bị khô.

Đáp án cần chọn là: A

Câu 14: Đặc điểm nào dưới đây không có thằn lằn bóng đuôi dài?

A. Vảy sừng xếp lớp.

B. Màng nhĩ nằm trong hốc tai ở hai bên đầu.

C. Bàn chân gồm có 4 ngón, không có vuốt.

D. Mắt có mi cử động, có nước mắt.

Lời giải: 

Thằn lằn có 4 chi ngắn, yếu với năm ngón chân có vuốt: động lực chính của sự di chuyển.

Đáp án cần chọn là: C

Bài viết liên quan

557
  Tải tài liệu