Cách hoàn thành phản ứng hóa học Oxi, Lưu huỳnh hay, chi tiết
Cách hoàn thành phản ứng hóa học Oxi, Lưu huỳnh hay, chi tiết Hóa học lớp 10 với đầy đủ lý thuyết, phương pháp giải và bài tập có lời giải cho tiết sẽ giúp học sinh nắm được Cách hoàn thành phản ứng hóa học Oxi, Lưu huỳnh hay, chi tiết
Cách hoàn thành phản ứng hóa học Oxi, Lưu huỳnh hay, chi tiết
A. Phương pháp & Ví dụ
Lý thuyết và Phương pháp giải
- Cần nắm chắc các tính chất hóa học về oxi, ozon, lưu huỳnh, các hợp chất của chúng để thấy được mối quan hệ giữa các chất
- Với những bài ẩn tên chất yêu cầu tìm chất phù hợp và viết phương trình cần lựa chọn các chât tương ứng với các trạng thái oxi hóa của lưu huỳnh trong sơ đồ. Quá trình làm tăng trạng thái oxi hóa các nguyên tố lưu huỳnh cầ lựa chọn cho tác dụng với chất có tính oxi hóa. Ngược lại quá trình làm giảm trạng thái oxi hóa của nguyên tố lưu huỳnh cần lựa chọn cho tác dụng với chất có tính khử.
Ví dụ minh họa
Ví dụ 1. Viết các phương trình hóa học biểu diễn sự biến đổi số oxi hóa của nguyên tố lưu huỳnh theo sơ đồ sau:
Hướng dẫn:
+) S-2 → S0: 2H2S + O2 thiếu → 2S + 2H2O
+) S0 → S-2: H2 + S H2S↑
+) S0 → S+4: S + O2 S2
+) S+4 → S0: 2H2S + SO2 → 3S + 2H2O
+) S+4 → S+6: SO2+ Br2 + 2H2O → 2HBr + H2SO4
+) S+6 → S+4: Cu + 2H2SO4 đặc CuSO4 + SO2 + H2O
+) S0 → S+6: S + 3F2 → SF6
+) S+6 → S0: 3Zn + 4H2SO4 đặc 3ZnSO4 + S + 4H2O
+) S-2 → S+6: H2S+ 4Cl2 + 4H2O → H2SO4 + 8HCl
+) S+6 → S2-: 4Mg + 5H2SO4 đặc 4MgSO4 + H2S + 4H2O
Nhận xét: với dạng bài này cần lựa chọn các chât tương ứng cho phù hợp với các trạng thái oxi hóa của lưu huỳnh trong sơ đồ. Quá trình làm tăng trạng thái oxi hóa các nguyên tố lưu huỳnh cầ lựa chọn cho tác dụng với chất có tính oxi hóa. Ngược lại quá trình làm giảm trạng thái oxi hóa của nguyên tố lưu huỳnh cần lựa chọn cho tác dụng với chất có tính khử.
Ví dụ 2: Viết các phương trình phản ứng theo chuỗi biến hóa sau:
KClO3 → O2 → O3 → O2 → ZnO → ZnSO4
FeS → H2S → S → SO2 → CaSO3 → CaSO4
Hướng dẫn:
a) 2KClO3 2KCl + 3O2
3O2 2O3
O3 + 2Ag → Ag2O + O2
O2 + 2Zn → 2ZnO
ZnO + H2SO4 → ZnSO4 + H2O
b) FeS + 2HCl → FeCl2 + H2S↑
2H2S + O2 thiếu 2S + 2H2O
S + O2 SO2
SO2 + CaO → CaSO3
CaSO3 + H2SO4 → CaSO4 + H2SO4 + SO2
Ví dụ 3: Hoàn thành sơ đồ biến hóa sau:
Hướng dẫn:
S + O2 SO2
2SO2 + O2 2SO3
SO3 + H2O → H2SO4
6H2SO4 đặc + 2Fe Fe2 (SO4)3 + 3SO2 + 6H2O
S + H2 H2S↑ (A) (mùi trứng thối)
S + O2 SO2 (B)
S + Fe FeS (E)
2H2S + SO2 → 3S + 2H2O
(X)⇒ S, (D) ⇒ H2O
SO2 + Br2 + 2H2O → 2HBr + H2SO4
(Y) ⇒ HBr, (Z) ⇒ H2SO4
FeS + 2HBr → FeBr2 + H2S↑
(G) ⇒ FeBr2 (A) ⇒ H2S
Hoặc FeS + H2SO4 → FeSO4+ H2S↑
(G)⇒ FeSO4 (A) ⇒ H2S
Ví dụ 4: Hoàn thành chuỗi các phản ứng sau, ghi rõ điều kiện nếu có:
ZnS → H2S → S → SO2 → SO3 → H2SO4 → HCl → Cl2 → KClO3 → O2
ZnS + 2HCl → ZnCl2 + H2S
2H2S + O2 thiếu → 2S + 2H2O
S + O2 SO2
2SO2 + O2 2SO3
SO3+ H2O → H2SO4
H2SO4 đặc + NaCl tinh thể → NaHSO4 + HCl
4HCl + MnO2 → Cl2 + MnCl2 + 2H2O
3Cl2 + 6KHO 5KCl + KClO3 + 3H2O
2KClO3 2KCl + 3O2
Ví dụ 5: Hãy viết các phương trình hóa học biểu diễn sự biến đổi số oxi hóa của các nguyên tố lưu huỳnh theo sơ đồ sau:
Hướng dẫn:
Bài viết liên quan
- Bài tập về tính chất hóa học, phương pháp điều chế Oxi, Lưu huỳnh chọn lọc, có đáp án
- Cách nhận biết oxi, ozon, lưu huỳnh, SO2, SO3, H2S hay, chi tiết
- Cách giải bài tập về Oxi, Ozon hay, chi tiết
- Cách giải bài tập SO2, H2S, SO3 phản ứng với dung dịch kiềm hay, chi tiết
- Cách giải các dạng bài tập về H2S và muối sunfua hay, chi tiết