Trắc nghiệm Sinh Học 7 Bài 13 có đáp án năm 2021

Bộ câu hỏi trắc nghiệm Sinh Học lớp 7 Bài 13: Giun đũa có đáp án, chọn lọc năm 2021 – 2022 mới nhất gồm các câu hỏi trắc nghiệm đầy đủ các mức độ nhận biết, thông hiểu, vận dụng, vận dung cao. Hy vọng với tài liệu trắc nghiệm Sinh Học lớp 7 sẽ giúp học sinh củng cố kiến thức, ôn tập và đạt điểm cao trong các bài thi trắc nghiệm môn Sinh Học 7.

562
  Tải tài liệu

Bài 13: Giun đũa

Câu 1: Cơ quan sinh dục của giun đũa đực gồm
A. 1 ống         

B. 2 ống              

C. 3 ống        

D. 4 ống

Lời giải:

Cơ quan sinh dục của giun đũa đực gồm 1 ống.

Đáp án cần chọn là: A

Hỏi đáp VietJack

Câu 2: Trứng giun đũa xâm nhập vào cơ thể người chủ yếu thông qua đường nào?

A. Đường tiêu hoá.

B. Đường hô hấp.

C. Đường bài tiết nước tiểu.

D . Đường sinh dục.

Lời giải:

Trứng giun đũa xâm nhập vào cơ thể người chủ yếu thông qua đường tiêu hóa

Đáp án cần chọn là: A

Câu 3: Điền từ thích hợp vào chỗ trống để hoàn thiện nghĩa câu sau: Trứng giun đũa theo …(1)… ra ngoài, gặp ẩm và thoáng khí phát triển thành dạng …(2)… trong trứng. Người ăn phải trứng giun, đến …(3)… thì ấu trùng chui ra, vào máu, qua gan, tim, phổi rồi về lại ruột non lần hai mới kí sinh tại đây.
A. (1): phân; (2): ấu trùng; (3): ruột non.

B. (1): phân; (2): kén; (3): ruột già.

C. (1): nước tiểu; (2): kén; (3): ruột non.

D. (1): mồ hôi; (2): ấu trùng; (3): ruột già.

Lời giải:

Trứng giun theo phân ra ngoài, gặp ẩm và thoáng khí, phát triển thành dạng ấu trùng trong trứng. Người ăn phải trứng giun (qua rau sống, quả tươi…), đến ruột non, ấu trùng chui ra, vào máu, đi qua tim, gan, phổi, mật rồi lại về ruột non lần thứ 2 mới chính thức kí sinh ở đấy

Đáp án cần chọn là: A

Câu 4: Ý nghĩa sinh học của việc giun đũa cái dài và mập hơn giun đũa đực là
A. giúp con cái bảo vệ trứng trong điều kiện sống kí sinh.

B. giúp tạo và chứa đựng lượng trứng lớn.

C. giúp tăng khả năng ghép đôi vào mùa sinh sản.

D. giúp tận dụng được nguồn dinh dưỡng ở vật chủ.

Lời giải:

Ý nghĩa sinh học của việc giun đũa cái dài và mập hơn giun đũa đực là giúp tạo và chứa đựng lượng trứng lớn.

Đáp án cần chọn là: B

Câu 5: Vì sao khi kí sinh trong ruột non, giun đũa không bị tiêu hủy bởi dịch tiêu hóa?
A. Vì giun đũa chui rúc dưới lớp niêm mạc của ruột non nên không bị tác động bởi dịch tiêu hóa.

B. Vì giun đũa có khả năng kết bào xác khi dịch tiêu hóa tiết ra.

C. Vì giun đũa có lớp vỏ cuticun bọc ngoài cơ thể.

D. Cả A, B, C đều đúng.

Lời giải:

Khi kí sinh trong ruột non, giun đũa không bị tiêu hủy bởi dịch tiêu hóa vì giun đũa có lớp vỏ cuticun bọc ngoài cơ thể.

Đáp án cần chọn là: C

Câu 6: Giun đũa sống kí sinh ở bộ phận nào của cơ thể người?
A. Ruột non

B. Ruột già

C. Gan             

D. Tá tràng

Lời giải:

Giun đũa sống kí sinh ở ruột non của cơ thể người

Đáp án cần chọn là: A

Câu 7: Giun đũa di chuyển nhờ
A. Cơ dọc     

B. Chun giãn cơ thể

C. Cong và duỗi cơ thể         

D. Cả A, B và C

Lời giải:

Do cơ thể chỉ có lớp cơ dọc phát triển nên di chuyển hạn chế. Giun đũa nhờ cơ thể cong và duỗi ra giúp giun đũa chui rúc trong môi trường kí sinh

Đáp án cần chọn là: C

Câu 8: Giun đũa chui được qua ống mật nhờ đặc điểm nào sau đây?
A. Cơ dọc kém phát triển.

B. Không có cơ vòng.

C. Giác bám tiêu giảm.

D. Đầu nhọn.

Lời giải:

Giun đũa chui được qua ống mật nhờ đặc điểm có đầu nhọn, dẽ chọc thủng ống mật.

Đáp án cần chọn là: D

Câu 9: Giun đũa gây ảnh hưởng như thế nào với sức khoẻ con người?
A. Hút chất dinh dưỡng ở ruột non, giảm hiệu quả tiêu hoá, là cơ thể suy nhược.

B. Số lượng lớn sẽ làm tắc ruột, tắc ống dẫn mật, gây nguy hiểm đến tính mạng con người.

C. Sinh ra độc tố gây hại cho cơ thể người.

D. Cả A và B đều đúng.

Lời giải:

Giun đũa hút chất dinh dưỡng ở ruột non, giảm hiệu quả tiêu hoá, là cơ thể suy nhược; số lượng lớn sẽ làm tắc ruột, tắc ống dẫn mật, gây nguy hiểm đến tính mạng con người.

Đáp án cần chọn là: D

Câu 10: Giun đũa loại các chất thải qua
A. Huyệt       

B. Miệng        

C. Bề mặt da                  

D. Hậu môn

Lời giải:

Giun đũa loại các chất thải qua hậu môn.

Đáp án cần chọn là: D

Bài viết liên quan

562
  Tải tài liệu