Bộ đề toán ôn tập Chương 3

405


CHƯƠNG 3: CÁC SỐ ĐẾN 10 000

Các số có bốn chữ số. Số 10 000

Câu 1: Em hãy điền số thích hợp vào chỗ trống.

9999 = 9000 + Hỏi đáp VietJack+ 90 + Hỏi đáp VietJack

Lời giải:

Số 9999 = 9000 + 900 + 90 + 9

Số cần điền lần lượt là: 900; 9.

Câu 2: Biết một số gồm: Tám nghìn, không trăm, ba đơn vị. Số đó được viết là:

A. 803

B. 8003

C. 8030

D. 8000

Lời giải:

Số được viết từ cách đọc là: 8003.

Đáp án cần chọn là B.

Câu 3: Số chẵn lớn nhất có bốn chữ số khác nhau là:

A. 9999

B. 9998

C. 9876

D. 1000

Lời giải:

Số chẵn lớn nhất có bốn chữ số khác nhau là: 9876

Đáp án cần chọn là C.

Câu 4: Cho tổng sau: 5000 + 10 + 5. Số được tạo thành là:

A. 5105

B. 5015

C. 50105

D. 1010

Lời giải:

Số được tạo thành là: 5015

Đáp án cần chọn là B.

Câu 5: Số nào sau đây không phải số tròn chục ?

A. 1010

B. 1100

C. 1001

D. 1000

Lời giải:

Số 1001 có chữ số hàng đơn vị là 1 nên số đó không phải số tròn chục.

Đáp án cần chọn là C.

Câu 6: Cho bảng sau:

Hỏi đáp VietJack

Số cần điền vào chỗ chấm là: Hỏi đáp VietJack 

Lời giải:

Hỏi đáp VietJack

Số cần điền vào ô trống là 2045.

Câu 7: Ghép số với cách đọc thích hợp:

Hỏi đáp VietJack

Lời giải:

Cách đọc của các số đã cho là:

1368: Một nghìn ba trăm sáu mươi tám

9005: Chín nghìn không trăm linh năm

3200: Ba nghìn hai trăm

Câu 8: Cho số 9768, chữ số hàng nghìn của số này là:

A. 9

B. 7

C. 6

D. 8

Lời giải:

Chữ số hàng nghìn của số này là: 9

Đáp án cần chọn là A.

Câu 9: Cho số 6205, chữ số 2 có giá trị là:

A. 2 trăm

B. 2 chục

C. 2 đơn vị

Lời giải:

Các hàng theo thứ tự lần lượt từ trái sang phải của số đó là: Hàng nghìn, hàng trăm, hàng chục và hàng đơn vị.

Chữ số 2 nằm ở hàng trăm và có giá trị là 2 trăm.

Đáp án cần chọn là A.         

Câu 10: Số có bốn chữ số, biết chữ số hàng đơn vị gấp hai lần chữ số hàng chục, chữ số hàng chục gấp hai lần chữ số hàng trăm, chữ số hàng trăm gấp hai lần chữ số hàng nghìn.

Số đó là: Hỏi đáp VietJack

Lời giải:

+ Nếu chữ số hàng nghìn bằng 1 thì

Chữ số hàng trăm là: 1 × 2 = 2 (đơn vị)

Chữ số hàng chục là: 2 × 2 = 4 (đơn vị)

Chữ số hàng đơn vị là: 4 × 2 = 8 (đơn vị)

Số tìm được là 1248 (thỏa mãn)

+ Nếu chữ số hàng nghìn bằng 2 thì:

Chữ số hàng trăm là: 2 × 2 = 4 (đơn vị)

Chữ số hàng chục là: 4 × 2 = 8 (đơn vị)

Chữ số hàng đơn vị là: 8 × 2 = 16 (đơn vị)

Trường hợp này không thỏa mãn.

Vậy ta tìm được một số thỏa mãn điều kiện đề bài là số 1248

Số cần điền vào chỗ trống là: 1248

Câu 11: Điền số thích hợp vào chỗ trống.

Số bé nhất có bốn chữ số khác nhau là: Hỏi đáp VietJack

Lời giải:

Số bé nhất có bốn chữ số khác nhau là: 1023.

Số cần điền vào chỗ trống là 1023.

Câu 12: Cho bảng sau:

Hỏi đáp VietJack

Số viết được là:

A. 4123

B. 1234

C. 3241

D. 3214

Lời giải:

Hỏi đáp VietJack

Số viết được là: 3214

Câu 13: Số 2425 được đọc là:

A. Hai bốn hai năm

B. Hai nghìn bốn trăm hai lăm

C. Hai nghìn bốn trăm hai mươi lăm

D. Hai nghìn bốn trăm hai mươi lăm

Lời giải:

Số 2425 gồm 2 nghìn, 4 trăm, 2 chục, 5 đơn vị

Số 2425 được đọc là: Hai nghìn bốn trăm hai mươi lăm.

Câu 14: Điền số thích hợp vào ô trống.

Hỏi đáp VietJack

Lời giải:

Ta có: 2345→2346→2347→2348

Số cần điền vào chỗ trống lần lượt từ trái sang phải là 2346 và 2348.

Câu 15: Số liền trước của 9999 là 10000. Đúng hay sai?

Hỏi đáp VietJack

Lời giải:                              

Số liền trước của 9999 là 9998.

Đáp án cần chọn là Sai.

Câu 16: Cho tia số:

Hỏi đáp VietJack

Các số tròn trăm cần điền vào chỗ trống lần lượt là: Hỏi đáp VietJackHỏi đáp VietJack

Lời giải:

Hỏi đáp VietJack

Số cần điền vào tia số lần lượt là: 9000 và 9200.

Điểm ở giữa. Trung điểm của đoạn thẳng

Câu 1: Cho hình vẽ: Ba điểm A, Z, C là ba điểm thẳng hàng. Đúng hay sai?

Hỏi đáp VietJack

Hỏi đáp VietJack

Lời giải:

Ba điểm A, Z, C là ba điểm không thẳng hàng.

Đáp án cần chọn là Sai.

Câu 2: P là điểm nằm giữa hai điểm nào ?

Hỏi đáp VietJack

A. Hai điểm A và B

B. Hai điểm C và D

C. Hai điểm O và I

D. Không nằm giữa hai điểm nào

Lời giải:

Ba điểm O, P, I thẳng hàng.

Điểm P nằm giữa hai điểm O và I.

Câu 3: Cho hình vẽ sau:

Hỏi đáp VietJack

Chọn đáp án đúng.

Hỏi đáp VietJack

Lời giải:

a) Điểm I nằm giữa hai điểm H và G. - Đ

b) Điểm K nằm giữa hai điểm H và G. - S ( Ba điểm H, K, G không thẳng hàng).

c) Điểm K nằm giữa hai điểm E và G. - Đ

Câu 4: Cho hình vẽ sau:

Hỏi đáp VietJack

U là trung điểm của đoạn thẳng TV. Đúng hay sai?

Hỏi đáp VietJack

Lời giải:

Vì U không nằm giữa T và V nên U không phải là trung điểm của đoạn thẳng TV.

Đáp án cần chọn là Sai.

Câu 5: Biết M là trung điểm của đoạn thẳng AB theo hình vẽ sau:

Hỏi đáp VietJack

Số thích hợp điền vào dấu "?" là: Hỏi đáp VietJack cm

Lời giải:

M là trung điểm của đoạn thẳng AB nên AM=MB

Độ dài đoạn thẳng AM = 8 cm

Số cần điền vào dấu "?" là 8.

Câu 6: Cho hình vuông ABCD có V là trung điểm của đoạn thẳng AB, biết AV= ,6 ,cm. Chu vi của hình vuông ABCD là:

Hỏi đáp VietJack

A. 24 cm

B. 12 cm

C. 48 cm

D. 36 cm

Lời giải:

Độ dài cạnh AB là:

6 × 2 = 12 (cm)

Chu vi của hình vuông ABCD là:

12 × 4 = 48 (cm)

Đáp số: 48cm.

Câu 7: Điền Đ (đúng) hoặc S (sai) vào ô trống của mỗi kết luận sau:

1) Điểm ở giữa hai điểm A và B thì là trung điểm của đoạn thẳng AB Hỏi đáp VietJack

2) Trung điểm của đoạn thẳng AB thì là điểm ở giữa của hai điểm A và B Hỏi đáp VietJack

Lời giải:

1) Điểm ở giữa hai điểm A và B thì là trung điểm của đoạn thẳng AB. - S ( Vì chưa chắc điểm ở giữa chia đoạn thẳng AB thành hai phần bằng nhau)

2) Trung điểm của đoạn thẳng AB thì là điểm ở giữa của hai điểm A và B. - Đ

Câu 8: Cho đoạn thẳng PQ = 80 cm, có M là trung điểm của đoạn PQ, N là trung điểm của đoạn thẳng MQ. Độ dài đoạn thẳng MN là:

Hỏi đáp VietJack

A.20 cm

B. 40 cm

C. 60 cm

Lời giải:

Độ dài của đoạn thẳng MQ là:

80 : 2 = 40 (cm)

Độ dài của đoạn thẳng MN là:

40 : 2 = 20 (cm)

Đáp số: 20cm.

Câu 9: Cho H là trung điểm của đoạn thẳng EF. Biết HE = 15cm .

Độ dài đoạn thẳng EF là: Hỏi đáp VietJack cm

Lời giải:

Độ dài đoạn thẳng EF là:

15 × 2 = 30 (cm)

Đáp số: 30cm.

Số cần điền vào chỗ trống là: 30.

Câu 10: Điền số thích hợp vào chỗ trống. Điểm T là trung điểm của đoạn thẳng AB.

T chia đoạn thẳng AB thành Hỏi đáp VietJack phần bằng nhau

Lời giải:

Trung điểm của một đoạn thẳng luôn chia đoạn thẳng đó thành hai phần bằng nhau.

Số cần điền vào chỗ trống là 2.

So sánh các số trong phạm vi 10 000

Câu 1: Điền dấu (>,< ) hoặc (= ) vào chỗ trống:

1234 Hỏi đáp VietJack 456

Lời giải:

Ta có: 1234 > 456

Dấu cần điền vào chỗ trống là: >.

Câu 2: Điền dấu (>; ,<; ) hoặc (= ) vào chỗ trống:

1m Hỏi đáp VietJack 95 dm

Lời giải:

Ta có: 1m=10dm

Vậy:

1dm⏟= 10dm< 95dm

Dấu cần điền là: <

Câu 3: Số lớn nhất trong các số 2783; 2873; 2387; 2837

A. 2738

B. 2873

C. 2387

D. 2837

Lời giải:

Ta có: 2387 < 2783 < 2837 < 2873

Số lớn nhất trong các số đã cho là: 2873.

Câu 4: Giá trị của x để 7x46 < 7146 là:

A. 0

B. 1

C. 2

D. 3

Lời giải:

Ta có: 7046 < 7146 nên giá trị của x bằng 0.

Đáp án cần chọn là A.

Câu 5: Sắp xếp các số theo thứ tự từ bé đến lớn:

Hỏi đáp VietJack

Lời giải:

Ta có: 3455 < 3456 < 3465

Các số theo thứ tự từ bé đến lớn là: 3455; 3456; 3465

Câu 6: Điền số thích hợp vào chỗ trống:

Số lớn nhất có bốn chữ số là: Hỏi đáp VietJack

Lời giải:

Số lớn nhất có bốn chữ số là: 9999.

Số cần điền vào chỗ trống là 9999.

Câu 7: Trung điểm của đoạn thẳng AB ứng với số nào?

Hỏi đáp VietJack

A. 100

B. 200

C. 300

D. 400

Lời giải:

Vì 600 : 2 = 300 nên trung điểm của đoạn thẳng AB ứng với giá trị 300.

Đáp án cần chọn là C.

Câu 8: 1 phút < 59 giây. Đúng hay sai ?

Hỏi đáp VietJack

Lời giải:

1 phút = 60 giây

Ta có: 60 > 59 nên 1 phút   > 959 giây.

Đáp án cần chọn là Sai.

Câu 9: Quãng đường Thỏ đi được dài 4565 m và quãng đường Rùa bò được dài 5 km. Quãng đường của Thỏ hay Rùa đi được dài hơn ?

A. Thỏ

B. Rùa

Lời giải:

Đổi: 5km = 5000m

Vì 5000m > 4565mnên quãng đường Rùa đi được dài hơn quãng đường Thỏ đi được.

Câu 10: Bác An có một chai chứa 1 lít nước, còn một chai khác thì chứa 999 ml dầu. Bác An đang có lượng nước như thế nào so với lượng dầu ?

A. Nhiều hơn

B. Ít hơn

C. Bằng

Lời giải:

Ta có: 1 l  = 1000 ml

Vì 1000 ml  >  999 ml nên lượng nước bác An có nhiều hơn lượng dầu.

Câu 11: Sắp xếp các số sau theo thứ tự từ lớn đến bé. 1 km 45 m; 1145m; 10000dm

A. 1km 45m; 1145m: 10000dm

B. 1145m; 10000dm; 1km 45m

C. 10000dm; 1km 45m; 1145m

D. 1145m; 1km 45m; 10000dm

Lời giải:

Đổi: 1km 45m  =1045m

        10000dm = 1000m

Ta có: 1145m > 1045m > 1000m

hay 1145m > 1km 45m > 10000dm.

Vậy các số đã cho được sắp xếp theo thứ tự từ lớn đến bé là: 1145m; 1km 45m; 10000dm.

Chọn đáp án  D.

 Câu 12: Điền dấu thích hợp vào ô trống. 

4500×  1 Hỏi đáp VietJack 5000 × 0 

Lời giải:

4500 × 1⏟4500 > 5000 × 0⏟0

Dấu cần điền vào chỗ trống là: >.

Phép cộng các số trong phạm vi 10 000

Câu 1: Kết quả của phép toán 1111 + 8888 = ?

A. 999

B. 9999

C. 8888

D. 7777

Lời giải:

Ta có: 1111 + 8888 = 9999

Kết quả của phép toán là: 9999.

Câu 2: Lan nói rằng: “Tổng của 2468 và 3579 bằng 6947”. Bạn Lan nói đúng hay sai?

Hỏi đáp VietJack

Lời giải:

Tổng của 2468 và 3579 có giá trị là:

2468+3579=6047.

Vậy bạn Lan nói sai.

Câu 3: Một công ty, tuần một sản xuất được 3692 sản phẩm. Tuần hai, họ chỉ sản xuất được 2978 sản phẩm. Cả hai tuần, công ty đó sản xuất được số sản phẩm là:

A. 6570 sản phẩm

B. 6660 sản phẩm

C. 6670 sản phẩm

D. 6560 sản phẩm

Lời giải:

Cả hai tuần, công ty đó sản xuất được số sản phẩm là:

3692  + 2978 = 6670 (sản phẩm)

Đáp số: 6670 (sản phẩm).

Câu 4: Một cửa hàng xăng dầu, buổi sáng họ bán được 3589 lít xăng. Buổi chiều họ bán được nhiều hơn buổi sáng 156 lít. Cả hai buổi, cửa hàng đó bán được số lít xăng là:

A. 3745 lít xăng

B. 7334 lít xăng

C. 7490 lít xăng

D. 7022 lít xăng

Lời giải:

Buổi chiều cửa hàng đó bán được số lít xăng là:

3589 + 156 = 3745 (lít)

Cả hai buổi cửa hàng bán được số lít xăng là:

3589 + 3745 = 7334 (lít)

Đáp số: 7334 lít.

Câu 5: Ghép ô chứa kết quả với phép tính thích hợp.

Hỏi đáp VietJack

Lời giải:

Ta có:

5000 + 4000 = 9000

5000 + 400 = 5400

5000 + 40 = 5040

Từ đó em ghép được các ô có giá trị bằng nhau.

Câu 6: y -1237 = 5489 Giá trị của y là: 

A. 4252

B. 6726

C. 4242

D. 6736

Lời giải:

y – 1237 = 5489

y = 5489 + 1237

y = 6726

Đáp án cần chọn là B.

Câu 7: Biết: x – 123 x 9 = 1107. Giá trị của x là: 246. Đúng hay sai ?

Hỏi đáp VietJack

Lời giải:

x – 123 × 9 = 1107

x – 1107 = 1107

x = 1107 + 1107

x = 2214

Giá trị của x là 2214.

Đáp án cần chọn là Sai.

Câu 8: Cho tam giác ABC có độ dài ba cạnh lần lượt là: 1m 5dm; 90 cm và 1017 mm. Chu vi của hình tam giác đó là:

A. 2400 mm

B. 3417 mm

C. 3417 cm

D. 2400 cm

Lời giải:

Đổi: 1m 5dm = 1500mm; 90cm = 900mm

Chu vi của hình tam giác đó là:

1500 + 900 + 1017 = 3417 (mm)

Đáp số: 3417mm.

Câu 9: Cho phép tính:

Hỏi đáp VietJack

Thay các chữ a, b, c, d bằng các chữ số để được phép tính đúng.

a = Hỏi đáp VietJack

b = Hỏi đáp VietJack

c = Hỏi đáp VietJack

d = Hỏi đáp VietJack

Lời giải:

Ta có:

6 + 8 = 14; 4 + 2 = 6

7 + 9 = 16; 3 + 4 = 7

Các số cần thay thế để được phép tính sau:

Hỏi đáp VietJack

Câu 10: Cho: 1830 + 5197 - 682. Giá trị của biểu thức đó là:

A. 6345

B. 6235

C. 6335

D. 6245

Lời giải:

1830 + 5197 − 682

= 7027 − 682

= 6345

Đáp án cần chọn là A.

Câu 11: Mẹ đi chợ mua một quả bưởi nặng 1kg 600g và một quả dưa nặng 2kg. Cả hai quả nặng số gam là:

A. 36 gam

B. 360 gam

C. 3600 gam

Lời giải:

Đổi: 1kg 600g = 1600g; 2kg = 2000g

Cả hai quả nặng số gam là:

1600 + 2000 = 3600(g)

Đáp số: 3600g.

Câu 12: Điền số thích hợp vào ô trống:

Hỏi đáp VietJack

Lời giải:

Ta có:

2345 + 2346 = 4691

4691 + 2347 = 7038

Vậy:

Hỏi đáp VietJack

Câu 13: Tổng của số chẵn bé nhất có bốn chữ số với số liền sau của 3600 là:

A. 5600

B. 4600

C. 4601

D. 5601

Lời giải:

- Số chẵn bé nhất có bốn chữ số là: 1000

- Số liền sau của 3600 là: 3601

Tổng của hai số đó là:

1000 + 3601 = 4601

Đáp số: 4601.

Câu 14: Cho bốn chữ số 0; 1; 2; 3. Tổng của số lớn nhất có bốn chữ số khác nhau và số bé nhất có bốn chữ số khác nhau tạo thành từ các chữ số đã cho có giá trị là:

A. 3333

B. 4333

C. 4233

D. 3233

Lời giải:

Từ các số đã cho.số lớn nhất có bốn chữ số khác nhau được tạo thành là 3210

Từ các số đã cho.số bé nhất có bốn chữ số khác nhau được tạo thành là 1023

Tổng của hai số vừa tìm được là: 3210 + 1023 = 4233

Phép trừ các số trong phạm vi 10 000

Câu 1: Kết quả của phép toán 3628 - 1353 là: 

A. 2275

B. 2265

C. 2375

D. 2365

Lời giải:

Kết quả của phép toán là:

3628  −1353 = 2275

Đáp án cần chọn là A.

Câu 2: Lan nói rằng “Hiệu của 2468 và 999 bằng 1469”. Bạn Lan nói đúng hay sai ?

Hỏi đáp VietJack

Lời giải:

Hiệu của 2468 và 999 có giá trị là:

2468 – 999 = 1469.

Vậy bạn Lan nói đúng.

Câu 3: Một công ty, tuần đầu sản xuất được 3692 sản phẩm. Tuần thứ hai, họ chỉ sản xuất được 2978 sản phẩm. Tuần đầu công ty đó sản xuất được nhiều hơn tuần thứ hai số sản phẩm là:

A. 704 sản phẩm

B. 741 sản phẩm

C. 714 sản phẩm

D. 740 sản phẩm

Lời giải:

Tuần đầu công ty đó sản xuất được nhiều hơn tuần thứ hai số sản phẩm là:

3692 – 2978 = 714 (sản phẩm)

Đáp số: 714 (sản phẩm).

Câu 4: Một cửa hàng xăng dầu, buổi sáng họ bán được 3589 lít xăng. Buổi chiều họ bán được ít hơn buổi sáng 156 lít. Cả hai buổi, cửa hàng đó bán được số lít xăng là:

A. 3433 lít xăng

B. 7334 lít xăng

C. 7490 lít xăng

D. 7022 lít xăng

Lời giải:

Buổi chiều cửa hàng đó bán được số lít xăng là:

3589 – 156 = 3433 (lít)

Cả hai buổi cửa hàng bán được số lít xăng là:

3589 + 3433 = 7022 (lít)

Đáp số: 7022 lít.

Câu 5: Ghép ô kết quả với phép tính thích hợp.

Hỏi đáp VietJack

Lời giải:

Ta có:

5000 – 4 = 4996

5700 – 2000 = 3700

5700 – 400 = 5300

Từ đó em ghép được các ô như đáp án bên trên.

Câu 6: 9999 - y = 5489 Giá trị của y là:

A. 4520

B. 6726

C. 4510

D. 6736

Lời giải:

9999 – y = 5489

y = 9999 − 5489

y = 4510

Đáp án cần chọn là C.

Câu 7: Biết: 567 x 5 - x=1107.

Giá trị của x là: 1107

Đúng hay sai ?

Hỏi đáp VietJack

Lời giải:

567 × 5 – x = 1107

2835 – x = 1107

x = 2835 − 1107

x = 1728

Câu 8: Cho phép tính:

Hỏi đáp VietJack

Thay các chữ a, b, c, d bằng các chữ số để được phép tính đúng. 

a = Hỏi đáp VietJack

b = Hỏi đáp VietJack

c = Hỏi đáp VietJack

d = Hỏi đáp VietJack

Lời giải:

Ta có:

4 – 1 = 3; 8 + 3 = 11;

5 + 1 = 6; 2 + 7  = 9

Vậy điền các số thay cho các chữ cái để được phép tính như sau:

Hỏi đáp VietJack

Câu 9: Cho: 1830 + 5197 - 2682.

Giá trị của biểu thức đó là:

A. 7027

B. 4345

C. 4335

D. 6235

Lời giải:

1830 + 5197 − 268

= 7027 − 2682

= 4345

Đáp án cần chọn là B.

Câu 10: Mẹ đi chợ mua một quả bưởi nặng 1 kg ,600 g và một quả dưa nặng 2 kg. Quả dưa nặng hơn quả bưởi số gam là:

A. 40 gam

B. 400 gam

C. 3600 gam

Lời giải:

Đổi: 1kg 600g = 1600g ; 2kg = 2000g

Qua dưa nặng hơn quả bưởi số gam là:

2000 − 1600 = 400 (g)

Đáp số: 400g.

Câu 11: Điền số thích hợp vào ô trống

Hỏi đáp VietJack

Lời giải:

Ta có: 9876 – 2346 = 7530 và 7530 – 2347 = 5183

Hay:

Hỏi đáp VietJack

Các số cần điền lần lượt là: 7530; 5183.

Câu 12: Hiệu của số chẵn lớn nhất có bốn chữ số với số liền sau của 3600 là:

A. 6397

B. 6396

C. 6399

D. 6398

Lời giải:

- Số chẵn lớn nhất có bốn chữ số là: 9998

- Số liền sau của 3600 là: 3601

Hiệu của hai số đó là: 9998 – 3601 = 6397

Đáp số: 6397.

Đáp án cần chọn là A.

Câu 13: Cho bốn chữ số 0; 1; 2; 3. Hiệu của số lớn nhất có bốn chữ số khác nhau và số bé nhất có bốn chữ số khác nhau tạo thành từ các chữ số đã cho có giá trị là:

A. 2333

B. 2187

C. 2287

D. 3233

Lời giải:

Từ các số đã cho, số lớn nhất có bốn chữ số khác nhau được tạo thành là 3210

Từ các số đã cho, số bé nhất có bốn chữ số khác nhau được tạo thành là 1023

Hiệu của hai số vừa tìm được là: 3210 – 1023 = 2187.

Bài viết liên quan

405