Trắc nghiệm Toán 3 Bài 33 có đáp án năm 2021
Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Toán lớp 3 Bài 33: Bảng chia 8 có đáp án, chọn lọc năm 2021 – 2022 mới nhất gồm các câu hỏi trắc nghiệm đầy đủ các mức độ nhận biết, thông hiểu, vận dụng, vận dung cao. Hy vọng với tài liệu trắc nghiệm Toán lớp 3 sẽ giúp học sinh củng cố kiến thức, ôn tập và đạt điểm cao trong các bài thi trắc nghiệm môn Toán 3.
Bài 33: Bảng chia 8
Câu 1: Có 67l nước được rót vào các chai 8l . Cần ít nhất bao nhiêu chai để đựng hết số nước đó ?
A. 8 chai
B. 9 chai
C. 10 chai
D. 11 chai
Lời giải:
Vì 67 : 8 = 8 (dư 3) nên để đổ được số nước đó thì cần ít nhất số chai là:
8 + 1 = 9 (chai)
Đáp số: 9 chai.
Đáp án cần chọn là B.
Câu 2: Phép chia một số cho 8 có nghĩa là:
A. Tính xem số đó bằng bao nhiêu lần 8
B. Nhân số đó với 8
C. Tính xem số đó gồm bao nhiêu nhóm 4
D. Tính xem số đó bằng bao nhiêu nhóm 3 và nhóm 5
Lời giải:
Phép chia một số cho 8 là tìm xem số đó gấp bao nhiêu lần 8.
Đáp án cần chọn là A.
Câu 3: Điền số thích hợp vào chỗ trống:
Lời giải:
56 : 8 = 7
Số cần điền vào chỗ trống là 7.
Câu 4: Chọn các số chia hết cho 8.
Lời giải:
Ta có: 24 : 8 = 3; 48 : 8 = 6; 56 : 8 = 7.
Các số chia hết cho 8 là: 48, 24, 56.
Câu 5: Em tích vào ô trống Đúng hoặc Sai thích hợp.
Nếu xếp mỗi hộp kẹo có 8 cái kẹo.
Lời giải:
Ta có:
28 : 8 = 3 (dư 4)
32 : 8 = 4
35 : 8 = 4 (dư 3)
Từ đó ta tích vào các ô trống lần lượt là:
a)Sai b) Đúng c) Sai.
Câu 6: 66:8 = ....
A. 8
B. 8 dư 2
C. 9
D. 9 dư 2
Lời giải:
Ta có: 66 : 8 = 8 (dư 2).
Đáp án cần chọn là B.
Câu 7: Phép tính nào dưới đây có giá trị bằng 88 – 72 : 8 ?
A. 14 : 7
B. 5 x 9 + 45
C. 60 + 7 x 3
D. Không có biểu thức nào
Lời giải:
Ta có: 88 – 72 : 8 = 88 – 9 = 79
Và:
-
14 : 7 = 2
-
5 × 9 + 45 = 45 + 45 = 90
-
60 + 7 × 3 = 60 + 21 = 81
Vậy không có biểu thức nào có giá trị bằng giá trị biểu thức đã cho.
Đáp án cần chọn là D.
Câu 8: số thỏ có trong hình là bao nhiêu con?
A. 2 con
B. 3 con
C. 4 con
D. 5 con
Lời giải:
Có 16 con thỏ ở trong hình.
số thỏ đó là:
16 : 8 = 2 (con thỏ)
Đáp số: 2 con thỏ.
Đáp án cần chọn là A.
Câu 9: Điền dấu >; < hoặc = vào chỗ trống:
Lời giải:
Cần điền vào chỗ trống dấu <.
Câu 10: Điền số thích hợp vào ô trống:
Lời giải:
Ta có: 64 : 8 : 2 = 8 : 2 = 4
Số cần điền vào chỗ trống là: 4.
Câu 11: Giá trị của x là bao nhiêu, biết: x × 8 + 5 = 61
A. 4
B. 5
C. 6
D. 7
Lời giải:
x × 8 + 5 = 61
x × 8 = 61 − 5
x × 8 = 56
x = 56 : 8
x = 7
Giá trị của x là 7.
Đáp án cần chọn là D.
Câu 12: Điền số thích hợp vào ô trống:
Lời giải:
Từ các chữ số đã cho, tạo được các số có hai chữ số mà chia hết cho 8 là: 24, 48, 64, 88.
Vậy có 4 số thỏa mãn điều kiện bài toán.
Số cần điền vào chỗ trống là 4.
Câu 13: Số dư của phép chia 82:8 là:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Lời giải:
Ta có: 82 : 8 = 10 (dư 2)
Đáp án cần chọn là B.