Trắc nghiệm Sinh học 10 Bài 6 có đáp án năm 2021
Bộ câu hỏi trắc nghiệm Sinh học lớp 10 Bài 6 Axit nuclêic có đáp án, chọn lọc năm 2021 – 2022 mới nhất gồm các câu hỏi trắc nghiệm đầy đủ các mức độ nhận biết, thông hiểu, vận dụng, vận dung cao. Hy vọng với tài liệu trắc nghiệm Sinh học lớp 10 sẽ giúp học sinh củng cố kiến thức, ôn tập và đạt điểm cao trong các bài thi trắc nghiệm môn Sinh học 10
Bài 6 Axit nuclêic
Câu 1: ADN là từ viết tắt của
A. Axit đêoxiribonucleic
B. Axit ribonucleic
C. Axit đêoxiribonucleotit
D. Axit ribonucleotit
Lời giải:
ADN là thuật ngữ viết tắt của axit đêôxiribônuclêic.
Đáp án cần chọn là: A
Câu 2: Đơn phân của ADN là
A. Nuclêôtit
B. Axit amin
C. Bazơ nitơ
D. Axit béo
Lời giải:
ADN (Axit Đêôxiribônuclêic) là đại phân tử cấu tạo theo nguyên tắc đa phân, đơn phân là các nucleotit.
Đáp án cần chọn là: A
Câu 3: Các loại đơn phân của ADN là:
A. Ribonucleotit (A, T, G, X)
B. Nucleotit (A, T, G, X)
C. Ribonucleotit (A, U, G, X)
D. Nucleotit (A, U, G, X)
Lời giải:
Các loại nucleotit chỉ khác nhau ở bazo nito nên người ta đặt tên các loại nucleotit theo tên của bazơ nitơ: A = Ađênin, G = Guanin, T = Timin, X = Xitôzin.
Đáp án cần chọn là: B
Câu 4: Các nguyên tố nào sau đây cấu tạo nên axit nucleic?
A. C, H, O, N, P
B. C, H, O, P, K
C. C, H, O, S
D. C, H, O, P
Lời giải:
Các nguyên tố cấu tạo nên axit nucleic là C, H, O, N, P.
Đáp án cần chọn là: A
Câu 5:Chất nào sau đây được cấu tạo từ các nguyên tố hoá học C,H,O,N,P?
A. Prôtêin
B. Axit nuclêic
C. Photpholipit
D. Axit béo
Lời giải:
Các nguyên tố cấu tạo nên axit nucleic là C, H, O, N, P.
Đáp án cần chọn là: B
Câu 6: Axit nuclêic bao gồm những chất nào sau đây?
A. ADN và ARN
B. ARN và Prôtêin
C. Prôtêin và AND
D. AND và lipit
Lời giải:
Axit nuclêic bao gồm ADN và ARN.
Đáp án cần chọn là: A
Câu 7: ADN là thuật ngữ viết tắt của
A. Axit nucleic
B. Axit nucleotit
C. Axit đêoxiribonucleic
D. Axit ribonucleic
Lời giải:
ADN là thuật ngữ viết tắt của axit đêôxiribônulêic
Đáp án cần chọn là: C
Câu 8:Tính đặc thù của ADN do yếu tố nào sau đây quy định?
A. Hàm lượng AND trong nhân tế bào
B. Trật tự sắp xếp của các nuclêôtit trong phân tử AND
C. Số lượng, thành phần và trật tự sắp xếp của cácnuclêôtit trong phân tử AND
D. Số lượng của các nuclêôtit trong phân tử ADN
Lời giải:
Tính đặc thù của ADN quy định bởi số lượng, thành phần và trật tự sắp xếp của các nuclêôtit trong phân tử ADN.
Đáp án cần chọn là: C
Câu 9: Chức năng của ADN là
A. Cấu tạo nên riboxôm là nơi tổng hợp protein
B. Truyền thông tin tới riboxôm
C. Vận chuyển axit amin tới ribôxôm
D. Lưu trữ, truyền đạt thông tin di truyền
Lời giải:
Chức năng của ADN là:
Mang thông tin di truyền là số lượng, thành phần, trình tự các nuclêôtit trên ADN.
Bảo quản thông tin di truyền: mọi sai sót trên phân tử ADN hầu hết đều được các hệ thống enzim sửa sai trong tế bào sửa chữa.
Truyền đạt thông tin di truyền (qua nhân đôi ADN) từ tế bào này sang tế bào khác.
Đáp án cần chọn là: D
Câu 11: ADN có chức năng?
A. Dự trữ và cung cấp năng lượng cho tế bào
B. Cấu trúc nên màng tế bào, các bào quan
C. Tham gia vào quá trình vận chuyển hóa chất trong tế bào
D. Lưu trữ và truyền đạt thông tin di truyền
Lời giải:
ADN có chức năng lưu trữ, bảo quản và truyền đạt thông tin di truyền.
Đáp án cần chọn là: C
Câu 12: Trong tế bào thường có các enzim sửa chữa các sai sót về trình tự nuclêôtit. Theo em, đặc điểm nào về cấu trúc của ADN giúp nó có thể sửa chữa những sai sót nêu trên?
A. Nguyên tắc bổ sung của AND
B. Được cấu tạo theo nguyên tắc đa phân
C. Có 2 mạch song song và ngược chiều nhau
D. Có nhiều liên kết H2 và cộng hóa trị nên ADN rất bền vững
Lời giải:
2 mạch của ADN cấu tạo theo nguyên tắc bổ sung → giúp nó có thể sửa chữa những sai sót về trình tự nuclêôtit.
Đáp án cần chọn là: A
Câu 13: Các loại nucleotit cấu tạo nên phân tử ADN khác nhau ở?
A. Thành phần bazơ nito
B. Cách liên kết của đường C5H10O4 với axit H3PO4
C. Kích thước và khối lượng các nucleotit
D. Cấu tạo từ các nguyên tố hữu cơ
Lời giải:
Các nucleotit đều được cấu tạo bởi 2 phần chung là axit photphoric và đường. Nhưng khác nhau về thành phần bazo nito -> nên người ta đặt tên các loại nucleotit theo tên của bazơ nitơ: A = Ađênin, G = Guanin, T = Timin, X = Xitôzin.
Đáp án cần chọn là: A
Câu 14: ADN được cấu tạo từ bao nhiêu loại đơn phân ?
A. 3 loại
B. 4 loại
C. 5 loại
D. 6 loại
Lời giải:
ADN là một đại phân tử cấu tạo theo nguyên tắc đa phân, đơn phân là 4 loại nucleotit: A,T,G,X
Đáp án cần chọn là: B
Câu 15: Đơn phân cấu tạo của phân tử ADN là:
A. Axit amin
B. Polinuclêôtit
C. Nuclêôtit
D. Ribônuclêôtit
Lời giải:
ADN (Axit Đêôxiribônuclêic) là đại phân tử cấu tạo theo nguyên tắc đa phân, đơn phân là các nucleotit.
Đáp án cần chọn là: C
Câu 16: Mỗi nuclêôtit cấu tạo gồm
A. Đường pentôzơ và nhóm phốtphát
B. Nhóm phốtphát và bazơ nitơ
C. Đường pentôzơ, nhóm phốtphát và bazơ nitơ
D. Đường pentôzơ và bazơ nitơ
Lời giải:
Mỗi nucleotit cấu tạo bởi các nguyên tố C, H, O, P, gồm 3 thành phần:
1 gốc bazơ nitơ (A, T, G, X) .
1 gốc đường đêoxiribôzơ (C5H10O4) - đường pentôzơ
1 gốc Axit photphoric (H3PO4)
Đáp án cần chọn là: C
Câu 17: Các thành phần cấu tạo của mỗi Nuclêôtit là:
A. Đường, axit và prôtêin
B. Đường, bazơ nitơ và axit
C. Axit, prôtêin và lipit
D. Lipit, đường và prôtêin
Lời giải:
Mỗi nucleotit cấu tạo bởi các nguyên tố C, H, O, P, gồm 3 thành phần:
- 1 gốc bazơ nitơ (A, T, G, X) .
- 1 gốc đường đêoxiribôzơ (C5H10O4) - đường pentôzơ
- 1 gốc Axit photphoric (H3PO4)
Đáp án cần chọn là: B
Câu 18: Các nucleic trên một mạch đơn của phần tử ADN liên kết với nhau bằng
A. Liên kết phốtphodieste
B. Liên kết hidro
C. Liên kết glicozo
D. Liên kết peptit
Lời giải:
Các nucleic liền nhau trên một mạch đơn của phần tử ADN liên kết với nhau bằng liên kết hóa trị (phosphodieste)
Đáp án cần chọn là: A
Câu 19:Liên kết phôtphodieste là liên kết giữa
A. Các axit phôtphoric của các nuclêôtit trên một mạch đơn của phân tử AND
B. Các nuclêôtit giữa hai mạch đơn của phân tử AND
C. Đường của nuclêôtitnày với axit phôtphoric của nuclêôtit kế tiếp trên một mạch đơn của phân tử AND
D. Liên kết giữa hai bazo nito đối diện nhau của phân tử ADN
Lời giải:
Nucleotit liền nhau liên kết với nhau bằng liên kết hóa trị (phosphodieste)- giữa gốc đường đêoxiribôzơ (C5H10O4) của nucleotit này với gốc axit photphoric (H3PO4) của nucleotit khác để tạo nên chuỗi polinucleotit.
Đáp án cần chọn là: C
Câu 20: Tính đa dạng và đặc thù của ADN được quy định bởi
A. Số lượng các nuclêôtit
B. Thành phần các nuclêôtit
C. Trật tự sắp xếp các nuclêôtit
D. Cả A, B, C
Lời giải:
Tính đa dạng và đặc thù của ADN được quy định bởi số lượng, thành phần và trật tự sắp xếp các nuclêôtit.
Đáp án cần chọn là: D
Câu 21: Hai chuỗi pôlinuclêôtit của ADN liên kết với nhau bởi liên kết
A. Hyđrô
B. Peptit
C. Lon
D. Cộng hóa trị
Lời giải:
Hai chuỗi pôlinuclêôtit của ADN liên kết với nhau bởi liên kết hyđrô
Đáp án cần chọn là: A
Câu 22: Trong cấu trúc không gian của phân tử ADN, các nucleotit giữa 2 mạch liên kết với nhau bằng các?
A. Liên kết glicozit
B. Liên kết phốtphodieste
C. Liên kết hidro
D. Liên kết peptit
Lời giải:
Giữa 2 mạch của ADN, các nucleotit được liên kết với nhau bằng liên kết hidro
Đáp án cần chọn là: C
Câu 23: Cấu trúc không gian của phân tử ADN có đường kính không đổi do
A. Một bazo nito có kích thước lớn (A hoặc G) liên kết bổ sung với một bazo nito có kích thước nhỏ (T hoặc X)
B. Các nucleotit trên một mạch đơn liên kết theo nguyên tắc đa phân
C. Các bazo nito giữa hai mạch đơn liên kết với nhau bằng liên kết hidro
D. Hai bazo nito có kích thước bé liên kết với nhau, hai bazo nito có kích thước lớn liên kết với nhau
Lời giải:
Cấu trúc không gian của phân tử ADN có đường kính không đổi do một bazo nitơ có kích thước lớn (A hoặc G) liên kết bổ sung với một bazo nitơ có kích thước nhỏ (T hoặc X).
Đáp án cần chọn là: A
Câu 24: Tính đa dạng và đặc thù của ADN được quy định bởi
A. Số vòng xoắn
B. Chiều xoắn
C. Số lượng, thành phần và trật tự sắp xếp các nuclêôtit
D. Tỷ lệ A + T / G + X
Lời giải:
Tính đa dạng và đặc thù của ADN được quy định bởisố lượng, thành phần và trật tự sắp xếp các nuclêôtit.
Đáp án cần chọn là: C
Axit nuclêic – ARN
Câu 1: Các phân tử ARN được tổng hợp nhờ quá trình
A. Tự sao
B. Sao mã
C. Giải mã
D. Phân bào
Lời giải:
Các phân tử ARN được tổng hợp nhờ quá trình sao mã từ ADN.
Đáp án cần chọn là: B
Câu 2: Đặc điểm cấu tạo của ARN khác với ADN là :
A. Đại phân tử, có cấu trúc đa phân
B. Có liên kết hiđrô giữa các nuclêôtit
C. Có cấu trúc một mạch
D. Được cấu tạo từ nhiều đơn phân
Lời giải:
ARN có cấu trúc một mạch khác với ADN có cấu trúc 2 mạch.
Đáp án cần chọn là: C
Câu 3: Đặc điểm cấu tạo của ARN giống với ADN là :
A. Đại phân tử, có cấu trúc đa phân
B. Có liên kết hiđrô giữa hai mạch
C. Có 4 loại đơn phân
D. Cả A, B, C
Lời giải:
Đặc điểm cấu tạo của ARN giống với ADN là: đều là đại phân tử, có cấu trúc đa phân; Có liên kết hiđrô giữa hai mạch (trừ ARN thông tin); Có 4 loại đơn phân.
Đáp án cần chọn là: D
Câu 4: Tên gọi đầy đủ của phân tử ARN là:
A. Axit đêôxiribônuclêic
B. Axit photphoric
C. Axit ribônuclêic
D. Nuclêôtit
Lời giải:
Tên gọi đầy đủ của phân tử ARN là Axit Ribônuclêic.
Đáp án cần chọn là: C
Câu 5: Đơn phân của ADN khác đơn phân của ARN ở thành phần
A. Đường
B. Nhóm phốtphát
C. Bazơ nitơ
D. Cả A và C
Lời giải:
Mỗi đơn phân của ARN (ribonucleotit) gồm 3 thành phần:
1 gốc bazơ nitơ (A, U, G, X), khác ở phân tử ADN là không có T mà thay bằng U.
1 gốc đường ribolozo (C5H12O5), ở ADN có gốc đườngđêoxiribôz(C5H10O4)
1 gốc axit photphoric (H3PO4).
Đáp án cần chọn là: D
Câu 6: Loại bazơ nitơ nào sau đây chỉ có trong ARN mà không có trong ADN?
A. Ađênin
B. Uraxin
C. Guanin
D. Xitôzin
Lời giải:
Mỗi đơn phân của ARN (ribonucleotit) có 1 gốc bazơ nitơ (A, U, G, X), khác ở phân tử ADN là không có T mà thay bằng U.
Đáp án cần chọn là: B
Câu 7: Đơn phân của ARN bao gồm:
A. A, T, U, X
B. A, U, G, X
C. A, T, X, G
D. A, T, U, G
Lời giải:
Mỗi đơn phân của ARN (ribonucleotit) có 1 gốc bazơ nitơ (A, U, G, X), khác ở phân tử ADN là không có T mà thay bằng U.
Đáp án cần chọn là: B
Câu 8: Có bao nhiêu đặc điểm sau đây đúng cho cả ADN và ARN?
(1) Được cấu tạo từ các đơn phân là nucleotit
(2) Đại phân tử hữu cơ có cấu trúc đa phân
(3) Các đơn phân của chuỗi polynucleotit liên kết với nhau bằng liên kết hydro
(4) Có cấu trúc gồm 1 chuỗi polynucleoit
A. 1
B. 2
C. 4
D. 3
Lời giải:
Các đặc điểm đúng cho cả ADN và ARN là: 1,2
(3) sai, các đơn phân của chuỗi polynucleotit sẽ liên kết với nhau bằng liên kết hoá trị.
(4) là đặc điểm của ARN.
Đáp án cần chọn là: B